Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc - đề 5

  • 4682 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x2+4x18 với x0 

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp: 

Sử dụng công thức khai triển của nhị thức: 

Số hạng không chứa x trong khai triển là số hạng thứ k với: 18 - 2k = 0

=> k = 9


Câu 2:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a,AA'=a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a?

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp: 

Áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ: V = B.h trong đó: V là thể tích lăng  trụ, B là diện tích đáy của lăng trụ, h là chiều cao của lăng trụ.

Cách giải: 

Diện tích tam giác đều ABC có cạnh 2a là:


Câu 3:

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+xm có đúng hai đường tiệm cận.   

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp: 

+) Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số 

Đồ thị hàm số chỉ có đúng 2 đường tiệm cận  đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.

Như vậy có: 2008 giá trị m thỏa mãn bài toán.


Câu 4:

Cho đa thức fx=1+3xn=a0+a1x+a2x2+...+anxnnN*. Tìm hệ số a3 biết rằng a1+2a2+...+nan=49152n. 

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp: 

Đạo hàm hàm số f(x) và chọn giá trị x phù hợp để tính giá trị biểu thức đề bài cho.


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 13cos3x3cos2x+5cosx3+2m=0 

có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;2π.

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp: 

Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.

Cách giải: 


Câu 6:

Cho hàm số y=ax+bcx+da0 có đồ thị như hình bên dưới.

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp: 

Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét các đường tiệm cận, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.

Cách giải: 

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên trái của trục Oy.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Oy 

Ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 


Câu 7:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp: 

Xác định khoảng cách từ O đến 1 mặt bên của hình chóp và sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để làm bài toán.

Cách giải: 


Câu 8:

Cho tích phân I=04fxdx=32. Tính tích phân J=02f2xdx 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp: 

Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để tính tích phân và sử dụng tính chất: 


Câu 13:

Cho tích phân I=02fxdx=2. Tính tích phân J=023fx2dx. 

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của tích phân:


Câu 14:

Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số fx=x2eaxa0, sao cho F1a=F(0)+1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần hai lần để tìm F(x )

Cách giải:


Câu 15:

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?  

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết các khối đa diện.

Cách giải: 

Hình bát diện đều thuộc loại {3;4}.


Câu 18:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo l, h, r

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy , R chiều cao h và đường sinh l: Sxq=πRl.

Cách giải:

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy , R chiều cao h và đường sinh l: Sxq=πRl.


Câu 19:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x2+3x<14 

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp


Câu 21:

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y=x3+12x và y=x2 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp

Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng 

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đề bài cho là:


Câu 22:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp

Dựa vào BBT để xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.

Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên 


Câu 23:

Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=34xx2 tại điểm có tung độ y=73 

Xem đáp án

Chọn C.

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại M là: 


Câu 27:

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu u1=6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp

Tổng của n số hạng đầu của CSC có số hạng đầu là u1 và công sai d: 


Câu 28:

Một khối trụ có thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π. Tính bán kính đát r của hình trụ ban đầu.  

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp

Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy, R chiều cao h: Sx1=2πrh.

Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h: V=πR2h.

Cách giải:

Gọi bán kính và chiều cao của hình trụ đã cho lần lượt là r, h.


Câu 30:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x. 

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp

Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản.

Cách giải:


Câu 32:

Cho hàm số y=mx+1x2m với tham số m0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp

Xác định các đường tiệm cận của đồ thị từ đó suy ra giao điểm của các đường tiệm cận.

Thay tọa độ điểm đó vào các đáp án và chọn đáp án đúng.

Cách giải:


Câu 33:

Tìm đạo hàm của hàm số y=3x22x 

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp

Sử dụng công thức đạo hàm của hàm mũ và hàm hợp để làm bài toán.

Cách giải:


Câu 34:

Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM=450 và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy , R chiều cao h và đường sinh l: Sxq=πRl.

Cách giải:


Câu 36:

Cho tập hợp S=1;2;3;4;5;6. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.

Xem đáp án

Chọn B.

Xét hai bộ (1;2;6) và (3;4;5) thì ta lập được 3!.3!= 36 số, trong đó các chữ số 1,2,6 có mặt ở hàng trăm

Nghìn 36 : 3 =12 lần, hàng chục nghìn 12 lần, hàng nghìn 12 lần và các chữ số 3,4,5 cũng có mặt ở hàng trăm, chục, đơn vị 12 lần.

Tổng các số trong trường hợp này là:

Tương tự ở hai cặp còn lại ta cũng có tổng các số bằng 12003984.

 

Khi đó tổng các phần tử của M là 12003984.3 = 36011952


Câu 37:

Cho tích phân 12lnxx2dx=bc+aln2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời bc là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P=2a+3b+c 

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, ưu tiên đặt u = ln x

Cách giải:


Câu 38:

Cho hàm số y=13x32mx2+m1x+2m2+1 (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp:

+) Lấy y chia y’, phần dư chính là phương trình tiếp tuyến đi qua 2 điểm cực trị của hàm số.

+) Xét hàm số và tìm GTLN của hàm số bằng cách lập BBT.

Cách giải:

=> Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là 


Câu 39:

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp:

+) Tính số phần tử của không gian mẫu.

+) Gọi A là biến cố: "Hiệu số chấm xuất hiện trên các mặt của hai con súc sắc bằng 2". Tìm đẩy đủ các bộ số có hiệu bằng 2.

+) Tính xác suất của biến cố A.

Cách giải:

Gọi A là biến cố: "Hiệu số chấm xuất hiện trên các mặt của hai con súc sắc bằng 2".

Các bộ số có hiệu bằng 2 là (1;3); (2;4); (3;5); (4;6) 


Câu 41:

Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 

Xem đáp án

Chọn B.

Phương pháp:

Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tích thể tích khối tròn xoay.

Cách giải:

(Do phần đồ thị được lấy nằm phía dưới đường thẳng y = 60)


Câu 43:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và B0;ba0,b0. Viết phương trình đường thẳng d.

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp:

Viết phương trình đường thẳng dưới dạng phương trình đoạn chắn.

Cách giải:


Câu 44:

Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2. Tính tổng M + m.

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp:

+) Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.


Câu 45:

Tính giới hạn L=limn32n3n2+n2. 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp:


Câu 46:

Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log132xlog3x+4=0. Tính T.

Xem đáp án

Chọn C.

đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai của hàm số logarit. 


Câu 47:

Tìm nghiệmcuủa phương trình sin4xcos4x=0. 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp:

Chuyển vế, lấy căn bậc bốn hai vế và giải phương trình lượng giác cơ bản.

 

Cách giải: 

cần biết cách kết hợp nghiệm của phương trình lượng giác.


Câu 48:

Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình asinx+bcosx=c có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D.

Phương pháp:

Phương trình thuần nhất đối với sin và cos, dạng 

Phương trình thuần nhất đối với sin và cos, dạng 


Câu 49:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x214. 

Xem đáp án

Chọn C.

Phương pháp:


Câu 50:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Phương pháp:

+) Dựa vào các điểm đồ thị hàm số đi qua để chọn đáp án đúng.

Cách giải:


Bắt đầu thi ngay