Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc
Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc - đề 8
-
6555 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất của hàm mũ và hàm logarit để chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Phát biểu sai là: Hàm số mũ
Câu 2:
Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón là:
Chọn D.
Câu 3:
Kết luận nào là đúng về GTLN và GTNN của hàm số ?
Chọn C.
Phương pháp:
Tìm TXĐ của hàm số, sau đó tìm GTLN, GTNN của hàm số sau đó chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Câu 4:
Thể tích khối cầu có bán kính bằng là:
Chọn C.
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính r là:
Câu 5:
Một hồ bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 19m. Biết rằng trong hồ bơi có 1900000 lít nước. Độ sâu của hồ bơi lúc này là:
Chọn D.
Phương pháp:
Công thứ tính thể tích hình hộp chữ nhật là: V = abh.
Câu 8:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau, Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:
Chọn C.
Phương pháp:
+) Thể tích khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và có độ dài các cạnh đó lần lượt là a, b, c là:
Cách giải:
Câu 9:
Trong khai triển số hạng thứ 5 là:
Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng Công thức khai triển nhị thức Newton:
Câu 10:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp ba diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A.
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp ba diện tích xung quanh nên ta có:
Câu 12:
Tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 có 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu?
Chọn D.
Từ năm 2014 đến năm 2030 cách nhau số năm là: năm
Câu 13:
Cho đa giác đều n đỉnh, và n > 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
Chọn C.
Phương pháp:
Số đường chéo của đa giác có n đỉnh
Câu 14:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
Chọn A.
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
=> Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1, x = -1
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 15:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
Chọn D.
Phương pháp:
có khoảng mang dấu dương, có khoảng mang dấu âm
Câu 17:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Chọn B.
Phương pháp:
Quy tắc 1:
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Tính f’(x) Tìm các điểm mà tại đó f’(x) bằng 0 hoặc không xác định.
- Lập bảng xét dấu f’(x)
- Đưa ra kết luận về cực trị.
Quy tắc 2:
- Tìm TXĐ của hàm số.
Câu 19:
Cho hàm số có bảng biến thiên sau, tìm a và b:
Chọn B.
Phương pháp:
Tính giới hạn của hàm số khi x tiến đến âm vô cùng để tìm a và tính giá trị của hàm số tại x = 0 để tìm b.
Cách giải:
Câu 20:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Chọn khẳng định đúng.
Chọn B.
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét và chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Hàm số liên tục trên (1;4).
Câu 21:
Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên
Chọn D.
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối chóp:
Cách giải:
Giả sử hình chóp có chiều cao là h và cạnh đáy là a. Thể tích khối chóp là:
Khi chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của khối chóp là:
Câu 22:
Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết khối đa diện để là bài toán.
Cách giải:
Hình đã cho có 3 mặt phẳng đối xứng.
Câu 23:
Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng
Chọn B.
Phương pháp:
Câu 24:
Đồ thị hàm số có dạng:
Chọn D.
Nếu ad – bc > 0 thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
Nếu ad – bc < 0 thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Cách giải:
Câu 25:
Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của BC, M là điểm trên cạnh DC. Một mp qua M, song song BC và AI. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của với BD và AD. Xét các mệnh đề sau:
(1) MP // BC (2) MQ // AC (3) PQ // AI (4) (MPQ) // (ABC)
Số mệnh đề đúng là:
Chọn B.
Phương pháp:
+) Với (P), (Q), (R) là 3 mặt phẳng phân biệt, có
+) Chứng minh hai mặt phẳng song song:
Cách giải:
Câu 26:
Cho a, b, c > 1. Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi Tính giá trị m + n.
Chọn C.
Câu 27:
Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Chọn C.
Phương pháp:
Đưa biểu thức P về hàm số 1 ẩn x.
Khảo sát, tìm GTNN của hàm số đó.
Cách giải:
Câu 28:
Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2; 3; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính
Chọn A.
Phương pháp:
Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng
Cách giải:
Do 3 số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21 nên ta có
Nếu lần lượt thêm các số 2; 3; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân nên ta có:
Câu 29:
Cho tứ diện đều S.ABC có cạnh bằng 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm S và trọng tâm G của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Tính thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện SAMN.
Chọn A.
Phương pháp:
Cho tam giác đều ABC, G là trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng qua G cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Khi đó,
Thật vậy, gọi I là trung điểm của BC, qua B, C kẻ các đường thẳng song song MN, cắt đường thẳng AI tại E, F.
Cách giải:
Do SABC là tứ diện đều, G là trọng tâm tam giác ABC
Câu 30:
Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, AA’ = 2a. M là trung điểm của B’C’. Khi đó khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng (A’BM) là:
Chọn A.
Phương pháp:
Gọi N là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Dựng hình chữ nhật ANBD
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc . Tính thế tích khối chóp S.ABCD.
Chọn B.
Phương pháp:
Câu 32:
Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 70cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
Chọn D.
Phương pháp:
Cách giải:
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là
Câu 34:
Cho hàm số Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho đạt giá trị nhỏ nhất với A(-1;1).
Chọn D.
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm, áp dụng định lí Vi-ét.
Cách giải:
Để (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
Câu 35:
Trong kì thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng kí 4 môn thi và cả 4 lần đều thi tại 1 phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác suất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí.
Chọn C.
Phương pháp:
Gọi A : “bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí”
Trong 2 lượt đó, lượt đầu: Nam có 24 cách chọn vị trí, có 23! cách xếp vị trí cho 23 thí sinh còn lại; lượt sau: Nam có 1 cách chọn vị trí, có 23! cách xếp vị trí cho 23 thí sinh còn lại.
Câu 36:
Tìm số nguyên dương n sao cho
Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton:
Câu 37:
Cho hàm số Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên Tìm số phân tử của S.
Chọn A.
Cách giải:
Câu 38:
Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng là:
Chọn D.
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 39:
Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ Tính giá trị biểu thức
Chọn A.
Phương pháp:
Câu 40:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đồ thị (C) của hàm số có ba cực trị, đồng thời ba điểm cực trị với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S.
Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp.
Cách giải:
Khi đó,
Vậy tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài có 2 phần tử là
Câu 41:
Cho hàm số có đô thị là . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
Chọn C.
Phương pháp:
Ba số a, b, c lập thành cấp số ciingj khi và chỉ khi a + c = 2b
Cách giải:
Câu 42:
Trên sân bay có một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải) và bắt đàu rời mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và cắt mặt đất theo giao tuyến là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách vị trị máy bay cất cánh O một khoảng 300(m) về phía bên phải có 1 người quan sát A. Biết máy bay chuyển động trong mặt phẳng (P) và độ cao y của máy bay xác định bởi phương trình (với x là độ dời của máy bay dọc theo đường thẳng d và tính từ O). Khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay là:
Chọn C.
Phương pháp:
Gắn hệ trục tọa độ, xác định tọa độ điểm M trên parabol để độ dài đoạn AM nhỏ nhất.
Cách giải:
Ta có bảng biến thiên sau:
Câu 43:
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn Tính tỉ số
Chọn C.
Phương pháp:
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.
Cách giải:
Câu 44:
Thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng 1 là:
Chọn C.
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương cạnh a là :
Cách giải:
Khối lập phương có các đỉnh lần lượt là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a có độ dài cạnh là
Câu 45:
Một sinh viên A mua máy tính xách tay theo hình thức trả góp với giá tiền 20 triệu đồng, mức lãi suất 1,2%/tháng trong năm đầu tiên, mỗi tháng anh A phải trả 800 ngàn đồng, cả gốc và lãi. Sau một năm lãi suất tăng lên là 1,5%/tháng và anh A phải trả 1 triệu đồng cả gốc và lãi mỗi tháng (trừ tháng cuối). Hỏi sau tối đa bao nhiêu tháng anh A trả hết nợ (tháng cuối trả không quá 500 ngàn đồng)
Chọn D.
Phương pháp:
Giả sử anh A nợ ngân hàng M ngàn đồng), mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng a ngàn đồng, lãi suất ngân hàng là r (%). Số tiền anh A còn nợ ngân hàng :
Gọi n là số tháng (tính từ năm thứ hai) mà sinh viên A trả được hết nợ, ta có:
Vậy, số tháng để sinh viên A trả hết nợ là: 12 + 15 = 27 (tháng)
Câu 46:
Cho hai hàm số có đạo hàm là Đồ thị hàm số được cho như hinh vẽ dưới đây
Biết rằng Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;6] lần lượt là:
Chọn C.
Câu 47:
Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ hết sau 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế, lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau khoảng bao nhiêu ngày? (làm tròn đến hàng đơn vị)
Chọn D.
Phương pháp:
Lượng thức ăn mà trang trại ăn hết ở ngày thứ k là:
Vậy thực tế lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau khoảng 43 ngày.
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạn SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
Chọn D.
Phương pháp:
+ Chứng minh: O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP (với O là tâm của hình vuông ABCD)
Câu 49:
Biết là hai nghiệm của phương trình và với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b
Chọn B.
Phương pháp:
Giải phương trình bằng phương pháp xét hàm số.
Cách giải:
Câu 50:
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
Chọn A.
Phương pháp:
Dựng hình lăng trụ MP’NQ’.M’PN’Q (như hình vẽ)
Khi đó, ta có: