IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc - đề 10

  • 6719 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 49fxdx=10. Tính tích phân J=01f5x+4dx    

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp đổi biến để tính tích phân cần tính.

Cách giải:


Câu 4:

Với f(x) là hàm số tùy ý liên tục trên , chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân để chọn đáp án đúng.

Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân ta thấy chỉ có đáp án A sai.

Chọn: A


Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M1;2;3. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).   

Xem đáp án

Phương pháp:

Phương tình mặt phẳng đi qua các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c có phương trình: 

xa+yb+zc=1

Cách giải:

Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz

Chọn: A

Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn phương trình mặt phẳng đi qua các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c


Câu 7:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2. Tính diện tích xung quanh hình nón đã cho.

Xem đáp án

Phương pháp:

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h và đường sinh l:


Câu 10:

Cho hàm số y=fx có đồ thị hàm số là đường cong trong hình vẽ

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị hàm số nhận xét các điểm cực trị và giá trị cực trị của hàm số.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=1,yCD=2

Hàm số đạt cực tiểu tại x=1,yCT=2

Chọn: C

Chú ý khi giải: HS sẽ hay nhầm lẫn giữa điểm cực trị x=x0 với các giá trị cực trị yCT,yCD.


Câu 11:

Cho hình chữ nhật ABCD, hình tròn xoay khi quay đường gấp khúc ABCD quanh cạnh AB trong không gian là hình nào dưới đây?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết các khối và các mặt tròn xoay để chọn đáp án đúng.

Cách giải:

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được hình trụ có

đường sinh CD, trục AB và bán kính đáy BC.

Chọn: D


Câu 12:

Tính limn1n3+3

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các phương pháp tính giới hạn của dãy số để tính giới hạn bài cho.

Chọn: B


Câu 13:

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ: 


Câu 14:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


Câu 15:

Hàm số Fx=2sinx3cosx là một nguyên hàm của hàm số:   


Câu 16:

Cho hàm số y=ax0<a<1 có đồ thị hàm số C. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

y=ax   a>1

y=ax   0<a<1

+) TXĐ: D= 

+) Đồ thị hàm có TCN: y = 0.

+) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1).

+) Hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.

+) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox.

+) TXĐ: D= 

+) Đồ thị hàm có TCN: y = 0.

+) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1).

+) Hàm số luôn nghịch biến trên TXĐ.

+) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox.

+) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1).

+) Hàm số luôn nghịch biến trên TXĐ.

+) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox.

Chọn: D


Câu 17:

Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân để làm bài toán.

Cách giải:

Vì số viên bi xanh ít hơn số viên bi đỏ nên ta lấy số viên bi xanh trước, số cách lấy 1 viên bi xanh có 6 cách .

Số cách lấy 1 viên bi đỏ và số của viên bi đỏ phải khác số của viên bi xanh đã lấy có 6 cách.

Như vậy có: 6 x 6 = 36 cách.

Chọn: A


Câu 18:

Cho khai triển 1+xn với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng x3 trong khai triển biết C2n+11+C2n+12+C2n+13+...+C2n+1n=20201  

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức khai triển của nhị thức Newton: 

Theo bài ra ta có:


Câu 19:

Cho tập hợp S=1;2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3. 

Xem đáp án

Phương pháp:

Công thức tính xác suất của biên cố A là: PA=nAnΩ

Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của tập S sao cho tổng của 3 phần tử chia hết cho 3”.

Trong tập hợp S có 5 số chia hết cho 3 là 

TH4: Trong 3 số a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2  


Câu 22:

Hỏi đồ thị hàm số y=x1x23x+2 có đúng bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Xem đáp án

Phương pháp:

+) Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số 

Chọn: A


Câu 24:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào  BBT để nhận xét về số đường TCN và TCĐ của đồ thị hàm số.

Cách giải:

Ta thấy đồ thị hàm số có 2 TCĐ là x = -2, x = 0


Câu 25:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào tính đơn điệu của các hàm số logarit để chọn đáp án đúng.

Cách giải:


Câu 27:

Gọi x1,x2 là hai điểm cực trị của hàm số y=13x312mx24x10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S=x121x221.   

Xem đáp án

Phương pháp:

+) Xác định giá trị của m để hàm số đã cho có cực trị.

+) Sử dụng hệ thức Vi-ét để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S.

Cách giải:


Câu 30:

Hỏi hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?     

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết khối đa diện để làm bài toán.

Cách giải:

Khối đa diện được tạo từ 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh của tứ diện đều là khối bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh và 8 mặt.

Khối bát diện đều là khối đa diện có 9 mặt đối xứng.

Chọn: D


Câu 31:

Cho hàm số fx=x3+3x2+mx+1. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=fx cắt đường thẳng y=1 tại ba điểm phân biệt A0;1,B,C sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx tại B, C vuông góc với nhau. Giá trị của S bằng: 

Xem đáp án

Phương pháp:

+) Giải phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:

Vậy tổng các phần tử của tập hợp S bằng 94

Chọn: C


Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD'

Xem đáp án

Phương pháp:

+) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường này và mặt phẳng song song với nó chứa đường kia.

+) Sử dụng phương pháp đổi đỉnh.

Cách giải:


Câu 34:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x29+x295x+1<1 là khoảng (a;b). Tính ba

Xem đáp án

Đánh giá VT của bất phương trình và suy ra tập nghiệm.

Cách giải:


Câu 36:

Tìm giá trị nguyên của tham số m10;10 để phương trình 10+1x2+m101x2=2.3x2+1 có đúng hai nghiệm phân biệt. 

Xem đáp án

+) Để phương tình ban đầu có đúng hai nghiệm phân biệt thì phương trình bậc hai ẩn t hoặc có nghiệm kép t > 1 hoặc có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 

Để phương trình ban đầu có đúng hai nghiệm phân biệt thì phương trình (*)

TH1: Phương trình (*) có nghiệm kép t > 1

Kết hợp 2 TH và kết hợp điều kiện của bài toán ta có

=> Có 15 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn: B


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và mặt phẳng P:x+2y=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, song song với (P) và cách điểm B(-1;0;2) một khoảng ngắn nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương. 

Xem đáp án

Chú ý khi giải: Các em có thể tham khảo cách 2:

+) Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).

+) Khi đó Δ cần tìm là một đường thẳng nằm trong (Q) và đi qua A.


Câu 38:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn fx+f2x=xex2   x. Tính tích phân I=02fxdx  

Xem đáp án

Phương pháp:

+) Lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế của giả thiết.

+) Sử dụng phương pháp đổi biến để biến dổi các tích phân.

Cách giải:


Câu 42:

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn O;R và O';R, chiều cao bằng đường kính đáy. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O' lấy điểm B. Thể tích của khối tứ diện OO'AB có giá trị lớn nhất bằng:  

Xem đáp án

Phương pháp:

+ Gọi C là hình chiếu của A lên mặt đáy chứa đường tròn O';R D là hình chiếu của B lên mặt đáy chứa đường tròn  (O;R).

+) Tính thể tích lăng trụ đứng OAD.O'CB, từ đó suy ra thể tích tứ diện OO'AB và đánh giá. 

Cách giải:

Chọn: D


Bắt đầu thi ngay