Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý năm 2022 có lời giải (Đề số 20)
-
25066 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
Chọn đáp án B
Câu 3:
Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
Chọn đáp án D
Câu 6:
Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
Chọn đáp án D
Câu 7:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
Chọn đáp án D
Câu 8:
Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hoà theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
Đáp án C
số điểm dao động với biên độ cực đại là
Câu 11:
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
Đáp án A
Câu 12:
Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với phương trình Lấy Lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là
Đáp án C
Câu 13:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
Đáp án A
Chọn pha suất điện động cuộn có bằng
- pha hai hai cuộn và là và
- và
Câu 14:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
Đáp án D
Câu 15:
Hạt nhân đơteri ; triti và heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
Đáp án C
Câu 16:
Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là
Đáp án C
Hình vẽ mô tả chồng chất từ trường như sau:
Câu 17:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
Đáp án B
Tần số riêng:
Ta có đồ thị:
Rõ ràng A1 > A2.
Câu 18:
Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là
Đáp án C
Câu 19:
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó điện áp thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là
Đáp án D
(cộng hưởng điện)
Vậy
Câu 20:
Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
Đáp án C
Khi chưa có điện trường:
Khi có điện trường phương ngang: và
Câu 21:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau Độ tự cảm của cuộn dây là
Đáp án C
Sơ đồ mạch điện
Vẽ giản đồ vectơ (hình bên):
lệch pha so với
là tam giác đều
Câu 22:
Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân và 6,239.1018 hạt nhân Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
Đáp án A
triệu năm
Câu 23:
Cho hai dao động cùng phương và Tổng hợp hai dao động đó thu được dao động tổng hợp có phương trình Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của là
Đáp án D
nhanh pha so với ta có giản đồ vectơ
Dễ thấy:
khi
Mà
Câu 24:
Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động là E = 6V và điện trở trong là , điện trở ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó lần lượt là
Đáp án A
Mạch ngoài gồm
và
và
Dòng qua ampe kế chiều từ C đến D và
Câu 25:
Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước là Tiêu cự thấu kính là
Đáp án A
Ta có: , mặt khác và
và
Câu 26:
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án C
phát biểu A đúng.
phát biểu B đúng.
phát biểu C sai.
u và vuông pha phát biểu D đúng
Câu 27:
Ba điểm A, B và C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A như hình vẽ. Biết AB = 4cm và AC = 3cm. Tại A đặt điện tích điểm q1 = 2,7 nC, tại B đặt điện tích điểm q2. Vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại C có phương song song AB như hình vẽ. Điện tích q2 có giá trị là
Đáp án D
phải có chiều như hình vẽ
Câu 28:
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết , Khi điện áp hai đầu tụ C là và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn mạch đó là
Đáp án A
Khi
Câu 29:
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số là
Đáp án C
Đám phát ra: , do đó:
Đám phát ra: , do đó:
Câu 30:
Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm bao nhiêu tổ máy?
Đáp án B
Sử dụng tỉ lệ Giả sử ban đầu có n tổ máy hoạt động thì
Câu 31:
Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân Hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng toả ra là
Đáp án C
Phương trình phản ứng:
Câu 32:
Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2 = cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là
Đáp án D
N đang ở O chọn
Nếu M nhanh pha hơn N
Nếu M trễ pha hơn N
Cả hai trường hợp ta đều có
Câu 33:
Một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và thời điểm , hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền. Biết tần số sóng là 5 Hz và Tốc độ lớn nhất của một điểm trên dây là
Đáp án A
“Lần ngược chiều truyền sóng” dễ thấy từ đến :
Phần tử O đi từ vị trí cân bằng tới
Phần tử M đi từ lên biên trên rồi quay lại M đi từ lên biên trên mất
(cm/s).
Câu 34:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng và Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị là
Đáp án C
và
Do đều là bức xạ nhìn thấy
Từ (*) (loại)
Từ (*) (nhận)
Từ (*) (loại)
Câu 35:
Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là
Đáp án D
Câu 36:
Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
Đáp án A
Ban đầu, sau khi thả nhẹ vật dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm.
Sau vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm và có tốc độ
Sau khi giữ chặt điểm chính giữa trên lò xo, thì con lắc lò xo mới có:
Lò xo mang độ cứng và lò xo đang dãn: 2 cm li độ x = 2cm.
Tốc độ vẫn là
Câu 37:
Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
Đáp án A
M thuộc dãy cực đại mà cắt AB tại I, lấy I’ đối xứng với I qua O.
với I và I’ là những điểm dao động với biên độ cực đại.
Số điểm cực đại trên MB nhiều hơn MA là 6 điểm.
Số điểm cực đại trên IB nhiều hơn IA là 6 điểm
Số điểm cực đại trên IB nhiều hơn I’B là 6 điểm
Số điểm cực đại trên II’ (không kể I’) là 6 điểm
Mà I và I’ là những điểm dao động cực đại
Câu 38:
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang dao động điều hoà. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm , động năng của con lắc (I) bằng 16 mJ thì thế năng của con lắc (II) bằng
Đáp án A
Chu kì T = 12 (s).
Tại (s) con lắc (I) ở VTCB có động năng cực đại: (1)
Tại t0 = 4 (s); con lắc (II) ở biên dưới (Fđh có độ lớn cực đại)
Tại con lắc (II) có
Do
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đáp án A
Khi f = 50 Hz: mạch có cộng hưởng, nên
Khi f = f0:
Mà
Câu 40:
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua O thì dây vướng vào đinh nhỏ tại C, vật dao động trên quỹ đạo AOB (được minh hoạ bằng hình bên). Biết và Bỏ qua ma sát. Lấy (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
Đáp án B
Tại O:
Chu kì con lắc đơn này là: