Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)

  • 5417 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đồ thị hàm số y=23xx4 có tiệm cận ngang là: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có TCN là y=ac.

Cách giải:

Đồ thị hàm số y=23xx4 có tiệm cận ngang là y = -3.

Chọn D.


Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y=2x+2x1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại  hai điểm phân biệt. 
Xem đáp án

Phương pháp:

- Xét phương trình hoành độ giao điểm.

- Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt.

Cách giải:

TXĐ: D=\1.

Xét phương trình hoành độ giao điểm

2x+2x1=x+m

2x+2=x1x+m

2x+2=x2+mx+xm

x2+1mx+m+2=0 *

Để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 

1Δ=1m24m+2>01+1m+m+20m26m7>040 luon dungm>7m<1.

Chọn A.


Câu 3:

Hàm số y=lnx2+4x+7 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm TXĐ.

- Sử dụng công thức tính đạo hàm lnu'=u'u.

- Giải bất phương trình y' < 0 và suy ra khoảng nghịch biến của hàm số.

Cách giải:

x2+4x+7=x+22+3>0x nên TXĐ của hàm số là D = .

Ta có y=lnx2+4x+7y'=2x+4x2+4x+7.

Xét y'<02x+4x2+4x+7<02x+4<0x<2.

Vậy hàm số y=lnx2+4x+7 nghịch biến trên khoảng ;2.

Chọn B.


Câu 4:

Cho hàm số y=2x1x1. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.

Cách giải:

TXĐ: D=\1. Ta có y=2x1x1y'=1x12<0xD.

Vậy hàm số y=2x1x1 nghịch biến trên ;1,1;+.

Chọn A.


Câu 5:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;1;0,B1;0;1 và C(2; 1; -1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Mặt phẳng (ABC) nhận n=AB,AC làm 1 VTPT.

- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm Mx0;y0;z0 và nhận n=A;B;C  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: Axx0+Byy0+Czz0=0.

Cách giải:

Ta có AB=2;1;1AC=1;2;1AB,AC=3;1;5.

mpABC có 1 VTPT là n=3;1;5.

Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 3x1+1y+1+5z=03x+y+5z2=0.

Chọn B.


Câu 6:

Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là z¯=abi.

Cách giải:

z=4+7iz¯=47i.

Chọn B.


Câu 7:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 2]. Biết 02fxdx=5 12ftdt=3. Tính I=01fxdx.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tính chất tích phân: abfxdx=abftdt,abfxdx=acfxdx+cbfxdx

Cách giải:

I=01fxdx=02fxdx12fxdx

=02fxdx12ftdt=53=2.

Chọn B.


Câu 8:

Đạo hàm của hàm số y=2x+log2x là:
Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm: ax'=axlna,logax'=1xlna.

Cách giải:

y=2x+log2xy'=2xln2+1xln2.

Chọn D.


Câu 9:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=13x2 trên khoảng 23;+. Tìm F(x) biết F(1) = 5.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng: 1ax+bdx=1alnax+b+C.

Cách giải:

Fx=13x2dx=13ln3x2+C.

 

Vì x23;+3x2>0Fx=13ln3x2+C.

Mà F1=5C=5.

Vậy Fx=13ln3x2+5.

Chọn D.


Câu 10:

Biết phương trình 4x5.2x+3=0 có 2 nghiệm x1,x2. Tính x1+x2.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt ẩn phụ t=2xt>0.

-  Áp dụng định lí Vi-ét.

Cách giải:

Đặt t=2xt>0. phương trình trở thành t25t+3=0.

Giả sử phương trình có 2 nghiệm phân biệt t1,t2x1=log2t1,x2=log2t2

x1+x2=log2t1+log2t2=log2t1t2=log23.

Chọn B.


Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 03fxdx=20. Tính tích phân I=01x+1fx2+2xdx. 
Xem đáp án

Phương pháp:

Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số, đặt t=x2+2x.

Cách giải:

Đặt t=x2+2xdt=2x+1dxx+1dx=12dt.

Đổi cận: x=0t=0x=1t=3.

I=1203ftdt=1203fxdx=12.20=10.

Chọn B.


Câu 12:

Cho biết 14ln2xxdx=abln32, với a,b* ab là phân số tối giản. Tính a + b.

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính tích phân bằng phương pháp đưa biến vào vi phân.

Cách giải:

Ta có 14ln2xxdx=14ln2xdlnx=ln3x341

=13ln34=13ln322=83ln3x

a=8,b=3a+b=11.

Chọn C.


Câu 13:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B1;1;0 và C(0; -11; 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đường thẳng d//BC nhận BC làm 1 VTCP.

- Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm Mx0;y0;z0 và có vectơ chỉ phương u=a;b;c là: xx0a=yy0b=zz0c.

Cách giải:

Đường thẳng d//BC nhận BC=1;2;2 làm 1 VTCP.

Phương trình đường thẳng d là: x21=y+12=z12.

Chọn A.


Câu 14:

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+3i1=42i. Tính mô-đun của z.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Thực hiện các phép tính tìm số phức z

- Số phức z=a+biz=a2+b2.

Cách giải:

Ta có: 1+iz+3i1=42iz=55i1+i=5i.

Vậy z=5.

Chọn C.


Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y = f(x).

- Đường thẳng y=y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: limx+y=y0 hoặc limx-y=y0

- Đường thẳng x=x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: limxx0+y=+ hoặc limxx0+y=- hoặc limxx0-y=+ hoặc limxx0-y=-.

Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy:

limxy=2y=2 là TCN của đồ thị hàm số.

limx0+y=+,limx0y=x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số y = f(x) có tổng 2 đường tiệm cận.

Chọn D.


Câu 16:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx42mx2+m1 có ba điểm cực trị.

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số bậc bốn trùng phương y=ax4+bx2+c có 3 điểm cực trị khi ab < 0.

Cách giải:

Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi m2m<0mm2<00<m<2.

Chọn B.


Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=1log2x là: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số y=logafx xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và f(x) > 0

Cách giải:

Hàm số y=1log2x xác định khi 1log2x0x>0log2x1x>00<x2.

Chọn D.


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC SAABC,SA=AC=2a,AB=a BAC=600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính SΔABC=12AB.AC.sinBAC.

- Tính thể tích VS.ABC=13.SA.SΔABC.

Cách giải:

Ta có: SΔABC=12AB.AC.sinBAC=12.a.2a.sin600=3a22.

Vậy VS.ABC=13.SA.SΔABC=13.2a.3a22=3a33.

Chọn B.


Câu 19:

Cho biết 01xexdx=a+be với a,b. Tính a2+b2.

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần.

Cách giải:

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex.

01xexdx=xex10+01exdx.

=1eex10=1e1e1=12e

a=1,b=2a2+b2=5.

Chọn B.


Câu 20:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính độ dài đường sinh l=h2+r2.

- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq=πrl.

Cách giải:

Độ dài đường sinh l=h2+r2=42+32=5.

 Diện tích xung quanh của hình nón Sxq=πrl=π.3.5=15π.

Chọn D.


Câu 21:

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
Xem đáp án

Phương pháp:

- Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có đường kính bằng đường chéo của hình lập phương.

- Thể tích khối cầu bán kính R là V=43πR3.

Cách giải:

Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có đường kính bằng đường chéo của hình lập phương bằng a3 nên có bán kính R=a32.

Vậy thể tích khối cầu là V=43πR3=43π.a323=3πa32.

Chọn B.


Câu 22:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = sin, y = 0, x = 0 x=π. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx,y=gx,x=a, x = b, xung quanh trục Ox là: V=πabf2xg2xdx.

Cách giải:

Thể tích cần tính: V=π0πsin2xdx=π22.

Chọn C.


Câu 23:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x212x23x+2x2021,x. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Xác định số điểm cực trị của hàm số = số nghiệm bội lẻ của phương trình f'(x) = 0.

Cách giải:

Ta có f'x=x212x23x+2x2021=0x=1nghm bi 3x=1nghim bi 2x=2nghim đơnx=0nghim bi 2021

Vậy hàm số f(x) có 3 điểm cực trị.

Chọn B.


Câu 24:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z+1=0 và điểm I(1; -1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

Xem đáp án

Phương pháp:

- Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R=dI;P.

- Khoảng cách từ điểm Ix0;y0;z0 đến mặt phẳng P:Ax+By+Cz+D=0 

                                         dI;P=Ax0+By0+Cz0+DA2+B2+C2.

- Mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R có phương trình S:xa2+yb2+zc2=R2.

Cách giải:

Bán kính mặt cầu là R=dI;P=12.1+2.1+112+22+22=2.

Vậy phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: x12+y+12+z12=4.

Chọn A.


Câu 25:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y = ax^ + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

- Dựa vào nhánh cuối cùng suy ra dấu của hệ số

- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra dấu của hệ số

- Hệ vào số điểm cực trị suy ra dấu của hệ số

Cách giải:

Đồ thị có nhánh cuối cùng đi xuống a<0.

Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm dưới trục hoành nên c < 0.

Đồ thị có 3 điểm cực trị ab<0. Mà a<0b>0.

Vậy a<0,b>0,c<0.

Chọn D.


Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) = 2 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành.

Cách giải:

Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f(x) = 2 có 3 nghiệm phân biệt.

Chọn C.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ:x13=2y+14=z+23. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của Δ?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đưa phương trình đường thẳng về dạng xx0a=yy0b=zz0c.

- Đường thẳng xx0a=yy0b=zz0c có 1 VTCP là u=a;b;c.

Cách giải:

Δ:x13=2y+14=z+23Δ:x13=y+122=z23 có 1 VTCP là u4=3;2;3.

Chọn B.


Câu 28:

Gọi m và M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x3x2x+2 trên đoạn [1; 2]. Tính m + M. 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y' xác định các nghiệm xi1;2 của phương trình y' = 0.

- Tính y0,y2,yxi.

- KL: min0;2y=miny0,y2,yxi,max0;2y=maxy0,y2,yxi.

Cách giải:

Ta có y'=3x22x1=0x=10;2x=130;2.

Mà y0=2,y2=4,y1=1.

min0;2y=y1=1=m,max0;2y=y2=4=M.

Vậy m + M = 1 + 4 = 5.

Chọn D.


Câu 29:

Cho biết 01fxdx=2 01gxdx=3. Tính 044fxgxdx. 
Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tính chất tích phân: abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx,abkfxdx=kabfxdxk0.

Cách giải:

I=044fxgxdx=404fxdx04gxdx=4.23=5.

Chọn D.


Câu 30:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1 và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích S của hình phẳng (H).

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), đường thẳng x = a, x = b là S=abfxgxdx.

Cách giải:

Ta có: S=10x+1dx=23.

Chọn D.


Câu 31:

Số nghiệm của phương trình 9x+3x+21=0 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Đặt ẩn phụ t=3x>0.

Cách giải:

Đặt t=3x>0 phương trình trở thành t2+9t1=0t=9+852tmt=9852ktm

Với t=9+8523x=9+852x=log39+852.

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.

Chọn C.


Câu 32:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD và O là trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích VOMNPVABCD.

Xem đáp án

Phương pháp:

So sánh chiều cao và diện tích đáy của hai khối chóp.

Cách giải:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD (ảnh 1)

ΔMNPΔBCD theo tỉ số k=12 nên SMNPSBCD=k2=14.

Ta có MNP//BCDdO;MNP=dB;MNP.

Lại có BAMNP=MdB;MNPdA;MNP=BMAM=1dB;MNP=dA;MNP=12dA;BCD.

Vậy VOMNPVABCD=dO;MNPdA;BCD.SMNPSBCD=12.14=18.

Chọn B.


Câu 33:

Cho hàm số y=fx=13x3mx2+m+2x+2 (m là tham số). Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị.

Xem đáp án

Phương pháp:

Tìm điều kiện để phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

Cách giải:

Ta có

y=fx=13x3mx2+m+2x+2

 

Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình y'=x22mx+m+2=0 phải có 2 nghiệm phân biệt.

Δ'=m2m2.0m>2m<1.

Chọn D.


Câu 34:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích khối lăng trụ V=Sday.h.

Cách giải:

Thể tích khối lăng trụ V=Sday.h=a234.a=3a34.

Chọn A.


Câu 35:

Cho hàm số y=fx=2xmx+2. Tìm m để max0;2fx+min0;2fx=5.

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định nên đạt GTNN và GTLN trên 1 đoạn xác định tại 2 điểm đầu mút.

Cách giải:

Hàm số đã cho xác định trên [0; 2], do đó nó đơn điệu trên [0; 2].

max0;2fx+min0;2fx=f0+f2

m2+4m4=5

2m+4m=20

m=8

Chọn D.


Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt I1=abfxdx,I2=acfxdx,I3=adfxdx,I4=cdfxdx. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), đường thẳng x = a, x = b là S=abfxgxdx.

Cách giải:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt (ảnh 1)

Ta có:

I1=abfxdx=S1

I2=acfxdx=abfxdx+bcfxdx=S1S2

I3=adfxdx=abfxdx+bcfxdx+cdfxdx=S1S2+S3=I2+S3

I4=cdfxdx=S3

 

Ta có I2=S1S2<S1=I1 nên loại đáp án A và D.

     I3=I2+S3I3>I2I3>I4

Dễ thấy S2<S1<S3I1<I4.

Vậy I2<I1<I4<I3.

Chọn B.


Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4xm+22x+1+3m5=0 có hai nghiệm trái dấu.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt t=2x>0. Đưa về phương trình bậc hai ẩn t

- Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm trái dấu thì phương trình bậc hai ẩn t có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn t1<1<t2.

- Áp dụng định lí Vi-ét.

Cách giải:

Đặt t=2x>0. phương trình trở thành t22m+2t+3m5=0 *.

Giả sử phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt trái dấu x1<0<x2log2t1<0<log2t2t1<1<t2.

 Phương trình (*) có 2 nghiệm phân phân biệt thỏa mãn t1<1<t2.

Δ'>0t1+t2>0t1t2>0t11t21<0m+223m+5>02m+2>03m5>03m52m+2+1<0

m2+m+9>0luôn dươngm>2m>53m8<053<m<8

 

Chọn A.


Câu 38:

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f0=1;f1=2,g0=2,g1=4 01f'xgxdx=7.Tính  01fxg'xdx.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng quy tắc tính đạo hàm một tích: f'xgx+fxg'x=fxgx'.

Cách giải:

Ta có:

01f'xgxdx+01fxg'xdx=01fxgx'dx

=fxgx10=f1g1f0g0=2.41.2=10

7+I=10I=3.

Chọn C.

Câu 39:

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 7.106 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% một năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 6 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức lãi kép.

Cách giải:

Nếu hàng năm không khai thác thì sau 6 năm khu rừng đó có: 7.1061+4%6=7.10,46 (mét khối).

Chọn D.


Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+11=y2=z11 và mặt phẳng P:xy+2z+5=0. Gọi M là giao điểm của  và (P). Tính độ dài OM.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tham số hóa tọa độ điểm MΔ:M1+t;2t;1t.

- Cho MP, tìm t và suy ra tọa độ điểm M.

- Tính OM=xM2+yM2+zM2.

Cách giải:

Gọi M1+t;2t;1tΔ.

Vì M=ΔPMP1+t2t+22t+5=0t=2.

M1;4;1OM=12+42+12=32.

Chọn A.


Câu 41:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+yz1=0 Q:2xy+z6=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A(-1; 0; 3) và chứa giao tuyến của (P) và (Q).

Xem đáp án

Phương pháp:

- Xét hệ PQ và suy ra phương trình đường thẳng giao tuyến của (P), (Q).

- Xác định u là VTCP của đường thẳng giao tuyến.

- Lấy M thuộc giao tuyến (bất kì). Tính AM.

- (R) có 1 VTPT là n=AM;u.

- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm Mx0;y0;z0 và nhận u=A;B;C làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: Axx0+Byy0+Czz0=0.

Cách giải:

Gọi Δ=PQ Phương trình đường thẳng Δ:x+yz1=02xy+z6=0.

Cho z = t ta có x+yt1=02xy+t6=03x7=0y=x+t+1z=tx=73y=43+tz=t

Δ có 1 VTCP là u=0;1;1 và đi qua điểm M73;43;0.

Ta có AM=103;43;3AM,u=53;103;103=531;2;2.

Gọi n là 1 VTCP của mặt phẳng (R). Ta có ΔRA,MRnunAMn=1;2;2.

Vậy phương trình mặt phẳng (R) là: 1x+12y+2z3=0x2y+2z5=0.

Chọn C.


Câu 42:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+ty=tz=1+t và điểm A(1; 3; -1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cắt và vuông góc với đường thẳng .          

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi M=dΔ, tham số hóa tọa độ điểm M:M1+t;t;1+t.

- Giải AM.ud=0 tìm t.

- Đường thẳng d đi qua A và có 1 VTCP là AM. Viết phương trình đường thẳng d.

Cách giải:

Gọi M=dΔM1+t;t;1+t.

AM=t;t3;t.

Đường thẳng Δ:x=1+ty=tz=1+t có 1 VTCP là uΔ=1;1;1.

Vì dΔAM.uΔ=0

1.t1.t3+1.t=0

t+t+3+t=0t=1

AM=1;2;1ud=1;2;1 là 1 VTCP của đường thẳng d.

Vậy phương trình đường thẳng d là: x11=y32=z+11.

Chọn C.


Câu 43:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -3; 1). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

Xem đáp án

Phương pháp:

- Hình chiếu của M(a; b; c) trên các trục Ox, Oy, Oz là Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c.

- Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c là xa+yb+zc=1.

Cách giải:

Hình chiếu của M(2; -3; 1) trên các trục Ox, Oy, Oz là A2;0;0,B0;3;0,C0;0;1.

Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A2;0;0,B0;3;0,C0;0;1 là x2+y3+z1=1.

Chọn A.


Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn fx+f1x=x21x2x. Tính I=01fxdx. 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Lấy tích phân hai vế.

- Sử dụng phương pháp tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.

Cách giải:

Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế của phương trình fx+f1x=x21x2x ta có:

01fxdx+01f1xdx=01x21x2dx=130 *.

 

Xét 01f1xdx.

Đặt t=1xdt=dxdx=dt

Đổi cận x=0t=1x=1t=0.

01f1xdx=10ftdt=01fxdx.

Thay vào (*) ta có 201fxdx=13001fxdx=160.

Chọn B.


Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2+y2+z22x+2my4z1=0 (trong đó m là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S) có diện tích bằng 28π.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Diện tích mặt cầu bán kính R S=4πR2, từ đó tính diện tích mặt cầu.

- Mặt cầu S:x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 có bán kính R=a2+b2+c2d.

Cách giải:

Gọi R là bán kính mặt cầu ta có 4πR2=28πR2=7.

12+m2+221=7

m2+6=7m=±1

Chọn A.


Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn

lnxx+1+1xlnxx1+mxx>0,x1

Xem đáp án

Phương pháp:

Cô lập m đưa bất phương trình về dạng mgxx>0mmax0;+gx.

Cách giải:

Ta có:

     lnxx+1+1xlnxx1+mxx>0,x1

lnxx+1+1xlnxx1mxx>0,x1

 

lnxxx+1xx1+1mx>0,x1

lnx.x2xx2xx21+1mx>0,x1

2xx21.lnx+1mx>0,x1 *


Đặt gx=2xx21.lnx+1 ta có mgxx>0,x1.

Sử dụng MTCT ta vẽ được BBT hàm số g(x) như sau:

Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn (ảnh 1)

* có nghiệm khi và chỉ khi m1.

Vậy có vô số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn C.


Câu 47:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;2,B2;3;1,C0;3;2 và mặt phẳng P:x2y+2z7=0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P), hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E=MA+MB+MC.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng: G là trọng tâm tam giác ABC ta có: MA+MB+MC=3MG.

- Khoảng cách từ điểm Ix0;y0;z0 đến mặt phẳng P:Ax+By+Cz+D=0 

dI;P=Ax0+By0+Cz0+DA2+B2+C2.

Cách giải:

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có G(1; 2; 1).

Ta có: E=MA+MB+MC=3MG=3MG.

Do đó EminMGminM là hình chiếu của G lên (P). Khi đó MG=dG;P=12.2+2.1712+22+22=83

Vậy Emin=3.83=8.

Chọn A.


Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên 0;+. Biết f(0) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), đường thẳng x = a, x = b S=abfxgxdx. Tính 03f'xdx, từ đó so sánh f(3), f'(3).

- Từ đồ thị hàm số f'(x) suy ra BXD  hàm số f''(x) so sánh f''(3) với 0.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta có f'(3) = 0.

Ta có S=03f'xdx=03f'xdx=f0f3>0 nên f3<f0=0f3<f'3.

Xét hàm số f'(x) trên 0;+, hàm số có 2 điểm cực trị x=a0;3x=b>3.

Ta có BXD f''(x) như sau:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên  Biết f(0) và hàm số (ảnh 1)

f''3>0=f'3.

Vậy f3<f'3<f''3.

Chọn C.


Câu 49:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2+1x21x222+1.
Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng 21=2+11.

- Chia cả 2  vế cho 2+1.

- Đặt ẩn phụ t=2+1x1>0, đưa về bất phương trình bậc hai ẩn t

- Giải bất phương trình tìm t sau đó tìm x

Cách giải:

Ta có:

2+1x21x222+1

2+1x2+12x22+1

2+1x12+11x2

2+1x112+1x12

 

Đặt t=2+1x1>0, bất phương trình trở thành: t1t2t22t1012t1+2.

Kết hợp điều kiện 0<t1+2.

2+1x12+1x11x2.

Chọn C.


Câu 50:

Tính tổng các nghiệm của phương trình log2x2+x+15x1+x24x+2=0.

Xem đáp án

Phương pháp:

Xét hàm đặc trưng.

Cách giải:

ĐKXĐ: 5x1>0x>15.

Ta có:

log2x2+x+15x1+x24x+2=0

12log2x2+x+15x1+x24x+2=0

12log2x2+x+112log25x1+x24x+2=0

12log2x2+x+1+x2+x+1=12log25x1+5x1 *

Xét hàm đặc trưng ft=12log2t+tt>0 f't=12.1tln2+1>0t>0 nên hàm số đồng biến trên 0;+, suy ra *x2+x+1=5x1x24x+2=0x=2±2tm.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2+2+22=4.

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay