Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 25)
-
5580 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hai số phức và Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là
Ta có:
Vậy điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là: M(0; -1)
Chọn B.
Câu 2:
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1; 1) vuông góc với đường thẳng Tính
Ta có:
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1; 1) có hệ số góc là k = -4a - 2b
Vì tiếp tuyến tại A(-1; 1) vuông góc với đường thẳng nên
Lại có điểm A(-1; 1) thuộc đồ thị hàm số nên
Từ (1) và (2) ta có: a = 2; b = -3
Vậy
Chọn D.
Câu 3:
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn tâm I(a; b) và bán kính Tính a + b + R.
Theo bài ra ta có:
Khi đó ta có:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn tâm I(-4; 3) và bán kính R = 5.
Vậy
Chọn B.
Câu 6:
Cho hình đa diện đều loại {4; 3} có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương.
Khối lập phương cạnh a có 6 mặt là hình vuông cạnh a nên tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó là
Chọn A.
Câu 7:
Tập xác định của hàm số là:
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
Chọn B.
Câu 10:
Ta có:
Vì
Vậy
Chọn B.
Câu 11:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?
Xét hàm số ta có nên đồ thị có duy nhất 1 TCN y = 0.
Chọn D.
Câu 13:
Ta có
Gọi I(m; n; p) là điểm đối xứng với G qua mặt phẳng
Vậy
Chọn B.
Câu 14:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số
Gọi r là bán kính đáy hình trụ, áp dụng định lí Pytago ta có:
Vậy
Chọn A.
Câu 15:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên (0; 2) nên cũng đồng biến trên (1; 2)
Chọn C.
Câu 17:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đồ thị có nhánh cuối đi xuống nên Loại đáp án D.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm trên trục hoành
Đồ thị có 2 điểm cực trị nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Vậy
Chọn C.Câu 18:
Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng r hơn nữa diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số bằng:
Diện tích xung quanh của hình nón là
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Vì diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng nhau nên ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; -2; -1). Ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là:
Ta có
Phương trình mặt phẳng (ABC) là
Suy ra mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là:
Vậy cũng là 1 VTPT của (ABC)
Chọn C.
Câu 20:
Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên thỏa mãn và Tính
Theo bài ra ta có:
Vậy
Chọn C.
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho Gọi là thể tích khối chóp là thể tích khối chóp S.ABC. Tính
Ta có
Chọn C.
Câu 22:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào dưới đây?
Ta có:
Xét hệ
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A(1; 2)
Dễ thấy A(1; 2) thuộc đường thẳng y = x + 1
Chọn B.
Câu 25:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số y = f(x) là hàm số nào dưới đây?
Dựa vào BBT ta thấy đồ thị có TCĐ và TCĐ Loại đáp án A và C.
Xét đáp án B: xét đáp án D:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên nên loại đáp án D và chọn đáp án B.
Chọn B.
Câu 27:
Anh An đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,2% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất y% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính y.
Sau 1 năm:
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được theo loại 1 là: (triệu đồng).
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được theo loại 2 là: (triệu đồng).
Vì sau một năm số tiền cả gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng nên ta có
Chọn B.
Câu 28:
Số hạng chứa ứng với
Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển đã cho là
Chọn D.
Câu 29:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Vậy bất phương trình đã cho có 8 nghiệm nguyên là
Chọn D.
Câu 30:
Gọi r là bán kính đáy hình nón
Gọi h là đường cao của hình nón ta có
Suy ra độ dài đường sinh
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
Chọn B.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây?
Đường thẳng d có 1 VTCP là
Xét đáp án A: Mặt phẳng có 1 VTPT là
Ta có nên
Chọn A.
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
Mặt cầu (S) tâm I(1; -3; 2) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có bán kính
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
Chọn D.
Câu 33:
Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10; 10) để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
ĐKXĐ: x > 0
Ta có:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
Kết hợp điều kiện đề bài ta có
Vậy tổng S của tất cả các giá trị nguyên của m là
Chọn D.
Câu 34:
Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình là:
Đặt t = 1 - f(x) phương trình trở thành f(t) = 2 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(t) và đường thẳng
y = 2
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
+ Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình f(x) = 3 có 1 nghiệm.
Và 4 nghiệm này đều phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 4 nghiệm phân biệt.
Chọn D.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Biết và mặt phẳng (SBD) hợp với mặt phẳng đáy một góc Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
Trong (ABCD) kẻ ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD có:
Vậy
Chọn D.
Câu 36:
Cho với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
Đặt
Khi đó ta có
Vậy
Chọn D.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính a + b + c.
Đường thẳng có 1 VTCP là
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Vì
Ta có Vì
Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là
Vậy
Chọn A.
Câu 38:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Giá trị M + m bằng:
Đặt
Vì
Khi đó bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của hàm số f(t) với
Dựa vào BBT ta thấy
Vậy
Chọn A.
Câu 39:
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn bằng
Đặt
Theo bài ra ta có:
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn bằng 3 + (-1) = 2
Chọn C.
Câu 40:
Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kế sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu là 15!
Gọi A là biến cố: “2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau”.
Xếp 8 quyển sách Tiếng Anh vào 15 vị trí trên kệ sao cho không có quyển Tiếng Anh nào nằm cạnh nhau có 8! cách như sau:
A_A_A_A_A_A_A_A
Khi đó tạo ra 7 vách ngăn.
Tiếp tục xếp 3 quyển sách Văn vào 3 trong 9 vách ngăn đó, có cách xếp.
Khi đó ta còn lại 4 quyển sách Toán, và còn đúng 4 vị trí trên kệ, nên có 4! cách xếp 4 quyển sách Toán.
Số phần tử của biến cố A là
Vậy xác suất của biến cố A là
Chọn C.
Câu 41:
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số y = f'(x) có bảng xét dấu như bảng bên dưới.
Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Ta có:
có nghiệm
có nghiệm
Đặt có nghiệm
Xét hàm số với ta có:
Với ta có .
Do đó , do đó hàm số đồng biến trên
Vậy
Chọn D.
Câu 42:
Cho tứ diện ABCD có và Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (BCD).
Trong (ABC) kẻ trong (ADH) kẻ ta có:
Xét tam giác ABC ta có vuông tại A (định lí Pytago đảo).
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ADH ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 43:
Gọi M là trung điểm của BC. Vì đều nên và
Ta có:
Khi đó ta có .
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông A'AM ta có
Vậy
Chọn C.
Câu 44:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(2x + 1) có đúng 1 điểm cực trị.
Ta có:
Đặt ta có
Cho (ta không xét các nghiệm bội chẵn vì qua đó g'(x) không đổi dấu)
Để hàm số g(x) có đúng 1 điểm cực trị thì phương trình g'(x) = 0 có duy nhất 1 nghiệm bội lẻ.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện.
Chọn D.
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi:
Ta có
Đặt bất phương trình trở thành
Xét hàm số ta có do đó hàm số đồng biến trên .
Lại có nên ta có
Khi đó ta có có nghiệm với mọi
Dựa vào đồ thị hàm số y = f'(x) ta có BBT như sau:
Ta cần so sánh f(-1) và f(4)
Ta có:
Do đó
Vậy
Chọn B.
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn Biết rằng tích phân (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính
Xét tích phân
Đặt khi đó ta có
Theo bài ra ta có:
Thay
Thay
Xét tích phân
Từ lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta có:
Suy ra
Vậy
Chọn D.
Câu 47:
Ta có
Khi đó ta có:
Bải toán trở thành tìm để bất phương trình có nghiệm.
Ta có
BBT:
Dựa vào BBT
Vậy
Chọn B.
Câu 48:
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; -3), bán kính
Đặt MA = MB = MC = a
Tam giác MAB có đều
Tam giác MBC có vuông cân tại
Tam giác MCA có áp dụng định lí Cosin trong tam giác ta tính được
vuông tại B (định lí Pytago đảo).
ngoại tiếp đường tròn đường kính AC bán kính (với H là trung điểm của AC).
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông IAM ta có:
Vì nên gọi .
Vậy
Chọn C.
Câu 49:
Kẻ đường kính AM của (O)
Ta có
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa mặt cầu)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
Ta có vuông tại D
Chứng minh tương tự ta có
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
Khi đó ta có
Do đó đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt giá trị lớn nhất.
Ta có đạt giá trị lớn nhất khi
Khi đó
Chọn D.