Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)
-
5420 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là
Phương pháp:
Số phức có phần thực bằng a và phần ảo bằng b là z = a + bi.
Cách giải:
Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 có dạng z = 2 + i.
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Chọn A.
Câu 3:
Tập xác định của hàm số là
Phương pháp:
Hàm số với xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và
Cách giải:
Hàm số xác định khi
Vậy TXĐ của hàm số là
Chọn A.
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên để xác định điểm cực đại là điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 4 tại x = -1.
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Thể tích của hình nón có bán kính đáy r và đường cao h là
Cách giải:
Thể tích của hình nón có bán kính đáy r và đường cao h là
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Áp dụng công thức cộng trừ hai số phức.
Cách giải:
.
Chọn C.
Câu 7:
Phương pháp:
Mặt phẳng có 1 vecto pháp tuyến là .
Cách giải:
Mặt phẳng có 1 vecto pháp tuyến là
Chọn A.
Câu 8:
Phương trình có nghiệm là
Phương pháp:
Giải phương trình logarit:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 9:
Cho cấp số cộng biết . Khi đó
Phương pháp:
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng nhận vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương?
Phương pháp:
Đường thẳng có 1 vecto chỉ phương là
Cách giải:
Đường thẳng có 1 vecto chỉ phương là
cũng là 1 VTCP của đường thẳng d.
Chọn B.
Câu 11:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
Phương pháp:
Đồ thị hàm số có TCN
Cách giải:
Đồ thị hàm số có TCN
Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
Mặt cầu có bán kính R.
Cách giải:
Mặt cầu có bán kính R = 3.
Chọn D.
Câu 13:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
Phương pháp:
Sử dụng các công thức tính nguyên hàm:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 14:
Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.
Phương pháp:
Sử dụng hoán vị.
Cách giải:
Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được 4! = 24 số có 4 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn B.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
Giải bất phương trình mũ
Cách giải:
Chọn B.
Câu 17:
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là
Phương pháp:
Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
Cách giải:
Ta có
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là z = -1 + 2i.
Chọn D.
Câu 18:
Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm
Phương pháp:
Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z = a + bi trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(a; b).
Cách giải:
Ta có:
Điểm biểu diễn số phức liên hợp của trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm Q(1; -2).
Chọn A.
Câu 19:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để loại các đáp án.
Cách giải:
Đồ thị hàm số là hàm bậc 4, có chiều hương xuống dưới nên chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tọa độ vecto: .
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Phương pháp:
Xác định các khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng ứng với mũi tên đi xuống.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trong khoảng và (0; 1).
Chọn A.
Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] bằng
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị để xác định GTLN của hàm số trên một đoạn.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy trên [-1; 3] ta thấy
Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:
Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), các đường thẳng x = a, x = b quanh trục hoành là
Cách giải:
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (D) quanh trục Ox được tính theo công thức
Chọn C.
Câu 24:
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
Cách giải:
Với a > 0 ta có .
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
- Tính diện tích tam giác vuông
- Tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 26:
Số phức z thỏa mãn là
Phương pháp:
Thực hiện phép chia số phức.
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 27:
Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Giá trị bằng
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Đưa về cùng cơ số.
- Giải bất phương trình logarit:
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có
Kết hợp ĐKXĐ ta có -1 < x < 2
Tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy
Chọn D.
Câu 28:
Phương pháp:
Đổi điểm tính khoảng cách: .
Cách giải:
Vì .
Ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 0; -1) và song song với mặt phẳng bằng
Phương pháp:
- Dựa tính chất hai mặt phẳng song song xác định dạng phương trình mặt phẳng cần tìm.
- Thay điểm A(1; 0; -1) vào phương trình mặt phẳng tìm hằng số tự do.
Cách giải:
Mặt phẳng song song với mặt phẳng có dạng
Vì nên
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là
Chọn D.
Câu 30:
Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số là:
Phương pháp:
Số giao điểm là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số đã cho là nghiệm của phương trình:
Vậy số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số là 3.
Chọn A.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là
Phương pháp:
Mặt cầu có tâm I(-a; -b; -c), bán kính
Cách giải:
Mặt cầu có tâm I(4; -1; 0) và bán kính
Chọn D.
Câu 32:
Phương pháp:
- Quay tam giác ABC vuông tại A quanh trục AB ta được hình nón có chiều cao h = AB, bán kính đáy r = AC.
- Thể tích nón có chiều cao h bán kính đáy r là
Cách giải:
Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là nên AB = AC = 1
Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được khối nón có chiều cao AB = 1 và bán kính đáy AC = 1.
Khi đó thể tích hình nón là
Chọn B.
Câu 33:
Cho tích phân nếu đặt thì bằng
Phương pháp:
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Ta có
Đặt
Đổi cận:
Vậy
Chọn A.
Câu 34:
Cho Khi đó bằng
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân:
Cách giải:
Ta có
Chọn A.
Câu 35:
Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số là
Phương pháp:
Xác định các điểm cực đại của hàm số là điểm mà qua đó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BXD ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại x = 0, x = 3.
Chọn B.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , Góc giữa đường SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
Phương pháp:
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân.
Cách giải:
Ta có là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABCD).
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên vuông cân tại .
Vậy
Chọn C.
Câu 37:
Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ bằng
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “2 người được chọn đều là nữ”, tính số phần tử của biến cố A.
- Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
Chọn 2 người trong 10 bạn là Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “2 người được chọn đều là nữ”
Vậy xác suất của biến cố A là:
Chọn B.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là
Phương pháp:
- Đường thẳng đi qua hai điểm P, Q nhận là 1 VTCP.
- Phương trình đường thẳng đi qua và có 1 VTCP là:
Cách giải:
Ta có
Khi đó phương trình đường thẳng PQ có dạng
Chọn C.
Câu 39:
Cho hai hàm số và biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ, dựa vào số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm xác định chính xác f(x) - g(x)
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) đường thẳng x = a, x = b là
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm lần lượt là -3; -1; 1 nên ta có
Nên
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có diện tích bằng
= 2 - (-2) = 4.
Chọn C.
Câu 40:
Cho hàm số (m là tham số). Để thì Tổng a + b bằng
Phương pháp:
- Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
- Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đạt GTNN trên các đoạn mà hàm số xác định tại các điểm đầu mút.
Cách giải:
TXĐ: Hàm số xác định trên [-1; 1]
Ta có
TH1: Nếu do đó hàm số đồng biến trên [-1; 1]
Theo bài ra ta có:
nên
TH2: Nếu do đó hàm số nghịch biến trên [-1; 1]
Theo bài ra ta có:
TH3: Nếu do đó hàm số là hàm hằng [-1; 1]
Dựa vào các đáp án ta thấy chỉ có đáp án D đúng.
Chọn D.
Câu 41:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng Thể tích khối chóp S.ABCD là
Phương pháp:
- Gọi M là trung điểm của AB sử dụng định lí chứng minh .
- Đổi sang .
- Đặt độ dài cạnh đáy bằng x tính theo x, từ đó tìm x theo a
- Tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Vì đều nên
Ta có
Vì
Trong (SMN) kẻ ta có:
Đặt
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SMN ta có:
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là
Chọn B.
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và cắt lần lượt tại A và B sao cho là
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm theo ẩn a, điểm theo ẩn b. Tính
- Xác định 1 VTPT của mp(P).
- Vì d // (P) nên Tìm a theo b hoặc ngược lại.
- Giải phương trình tìm a, b.
- Đưa về bài toán viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm.
Cách giải:
Vì
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
Vì d // (P) nên
Khi đó ta có:
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy phương trình đường thẳng d là
Chọn A.
Câu 43:
Cho với Giá trị bằng
Phương pháp:
- Đổi biến t = lnx + 2. Đổi cận.
- Tính tích phân, đồng nhất hệ số tìm a, c, c.
Cách giải:
Ta có
Đặt và lnx = t - 2
Đổi cận:
Khi đó ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 44:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai?
Phương pháp:
- Tính đạo hàm g'(x)
- Giải phương trình g'(x) = 0
- Lập BXD g'(x)
Cách giải:
Ta có
Khi đó (ta không xét và qua các nghiệm của phương trình này g'(x) không đổi dấu do x = -1 là nghiệm kép của phương trình f'(x) =0)
Lấy x = 3 ta có .
Bảng xét dấu g'(x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đáp án C sai.
Chọn C.
Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình (m là tham số) có nghiệm?
Phương pháp:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
- Đưa về cùng cơ số.
- Sử dụng công thức đưa về phương trình logarit cơ bản. Giải phương trình tìm x theo m.
- Đổi chiếu ĐKXĐ và suy ra điều kiện của m
Cách giải:
ĐKXĐ: khi đó ta có m < x < 2
Ta có:
Để phương trình đã cho có nghiệm thì
Mà m là số nguyên dương m = 1.
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 46:
Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?
Phương pháp:
- Tính f'(x)
- Hàm số đã cho đồng biến trên khi và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
- Đặt Đưa (*) về dạng
Cách giải:
Ta có
Hàm số đã cho đồng biến trên khi và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Đặt Khi đó
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa mãn f(1) = 2 và Giá trị bằng
Phương pháp:
- Biến đổi phù hợp và sử dụng phương pháp nguyên hàm hai vế tìm f(x)
- Sử dụng giả thiết f(1) = 2 tìm hằng số C và tính
Cách giải:
Ta có
Lấy nguyên hàm hai vế ta có:
Lại có
Vậy
Chọn C.
Câu 48:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
Phương pháp:
- Tìm hàm đặc trưng.
- Biểu diễn y theo x
- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của P
Cách giải:
Ta có
Xét hàm số nên hàm số đồng biến trên
Do đó
Khi đó ta có: .
Ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 49:
Cho số phức thỏa mãn và môđun của số phức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị bằng
Phương pháp:
- Thay z = a + bi vào biểu thức từ đó tìm mối liên hệ giữa a, b và tìm điều kiện của b
- Tính theo b
- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTNN của biểu thức.
Cách giải:
Ta có:
Khi đó:
Do nên
Ta có
Xét hàm số với ta có
Hàm số y = f(x) là hàm số đồng biến trên do đó
Khi đó
Vậy khi môđun của số phức đạt giá trị nhỏ nhất thì
Chọn D.
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đường thẳng và điểm A(1; 3; 1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách đường thẳng d một khoảng lớn nhất. Gọi là một vecto chỉ phương của đường thẳng Giá trị của a + 2b là:
Cách giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -1; 3) và có 1 vecto chỉ phương
Ta thấy Gọi khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song với
Khi đó ta có: .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên (Q), d ta có
Do đó khi hay AK là đoạn vuông góc chung của d và .
Gọi mặt phẳng (R) chứa A và d. Khi đó mp(R) có 1 VTPT là
Ta có
Gọi là 1 VTPT của (Q) ta có
Gọi là 1 VTCP của đường thẳng Ta có
.
Vậy
Chọn C.