IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 16)

  • 5567 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a, b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
Xem đáp án

Chọn B.


Câu 2:

Tính tích phân I=0110xdx 
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có I=0110xdx=10xln1010=9ln10.


Câu 3:

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc 

Xem đáp án

Chọn C.

Số cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 4 phần tử P4=4!=24 cách.


Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=cosx1sin2x 

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng bảng nguyên hàm, ta được họ nguyên hàm của hàm số fx=cosx1sin2x 

Fx=fxdx=cosx1sin2xdx=sinx+cotx+C.

Câu 5:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Đây là dạng đồ thị của hàm bậc 4 trùng phương có hệ số của x4 âm.


Câu 6:

Số nghiệm của phương trình log2x+2=log2x2 là 

Xem đáp án

Chọn C.

log2x+2=log2x20x<2x+2=x20x<2x=1x=2x=1x=2.

Câu 7:

Khối cầu (S) có bán kính R có thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Thể tích khối cầu có bán kính R là V=43πR3.


Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình log22x+4<3 là 
Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện của bất phương trình 2x+4>0x>2.

Ta có log22x+4<32x+4<232x+4<8x<2.

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là (-2; 2)


Câu 9:

Cho hàm số y=x12. Tập xác định của hàm số là: 
Xem đáp án

Chọn B.

Do 2 nên điều kiện của hàm số là x1>0x>1. Do đó tập xác định của hàm số là 1;+.


Câu 10:

Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; e] và đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ:

Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = c.

Vậy đồ thị hàm số y = f(x) có đúng 1 điểm cực tiểu trên đoạn [a; e].


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;0;3,B3;2;1,C2;1;1. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: 

Xem đáp án

Chọn B.

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC được xác định bởi công thức sau: x=xA+xB+xC3=2y=yA+yB+yC3=1z=zA+zB+zC3=1.

Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là (-2; 1; 1).


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; -1) trên trục Oz là 
Xem đáp án

Chọn C.

Theo lý thuyết, điểm I(x; y; z) có hình chiếu lên trục Oz là H(0; 0; z)

Vậy hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; -1) trên trục Oz là (0; 0; -1).


Câu 14:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 3f(x) - 2 = 0 là 

Xem đáp án

Chọn B.

Số nghiệm của phương trình 3f(x) - 2 = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số f(x) và đường thẳng y=23.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số f(x) và đường thẳng y=23. là 3 điểm phân biệt.

Vậy phương trình 3f(x) - 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z+32=4. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho là

Xem đáp án

Chọn A.

Theo lý thuyết, mặt cầu (S) có tọa độ tâm I(a; b; c) và bán kính R có phương trình là S:xa2+yb2+zc2=R2.

Vậy mặt cầu S:x12+y22+z+32=4 có tâm I(1; 2; -3) và bán kính R = 2.


Câu 16:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là 

Xem đáp án

Chọn A.

Giá trị cực đại của hàm số yCD=3 tại x = 0.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có AB=1;1;2 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nên mặt phẳng (P) có phương trình là:

                                         1x0+y1+2z1=0x+y+2z3=0.


Câu 18:

Tập nghiệm của phương trình 32x1=27 là  
Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện: x.

Ta có 32x1=272x1=3x=2.


Câu 19:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3+3x2+5 
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 4x3+3x2+5dx=x4+x3+5x+C.


Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đồng biến (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trong khoảng (-1; 0).


Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số y = log x. 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y=logxy'=1xln10.


Câu 22:

Cho số phức z thỏa mãn 2zi.z¯=3i. Mô đun của z bằng 
Xem đáp án

Chọn C.

Giả sử z=x+yix,y;i2=1.

2zi.z¯=3i

2x+yii.xyi=3i

2x+2yixi+yi2=3i

2xy+x+2yi=3i

2xy=0x+2y=3

x=1y=2

Vậy z=12+22=5.


Câu 23:

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay miền mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 quanh Ox 

Xem đáp án

Chọn C.

Theo lý thuyết thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay miền mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 quanh Ox là π01f2xdx.


Câu 24:

Cho hàm số fx=x22x khi x1x3       khi x>1. Tính I=02fxdx.
Xem đáp án

Chọn A.

I=02fxdx=01fxdx+12fxdx

=01x22xdx+12x3dx

=x33x210+x4421

=5312.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng P:x+2y+3z4=0 có một vectơ pháp tuyến là

Xem đáp án
Chọn C.

Mặt phẳng P:x+2y+3z4=0 có vectơ pháp tuyến n=1;2;3 nên mặt phẳng song song với mặt phẳng P có cùng vec tơ pháp tuyến của P nên chọn C.


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SAABCD,SC=a3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a (ảnh 1)

Trong tam giác SAC vuông tại A có SA=SC2AC2=3a22a2=a

VS.ABCD=13B.h=13a2.a=a33.


Câu 27:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2z+5=0. Tính z1z2.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: z2+2z+5=0z1=1+2iz2=12iz1z2=1+2i+1+2i=4i=42=4

Câu 28:

Cho số phức z1=2+i;z2=1+3i. Số phức z1+z2 có phần ảo bằng:
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có z1+z2=2+i+1+3i=1+4i. Vậy số phức z1+z2 có phần ảo bằng 4.


Câu 29:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a,AC=a, AA' = 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C (ảnh 1)

Xét tam giác ABC vuông tại C có BC=AB2AC2=a3.

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng VABC.A'B'C'=12.a.a3.2a=a33.


Câu 31:

Bạn An dùng một dụng cụ múc nước (cái gàu) dạng hình nón có bán kính đáy bằng 1,5 dm và độ dài đường sinh bằng 4 dm (như hình vẽ bên) để đổ vào bể. Hỏi bạn An phải múc ít nhất bao nhiêu lượt để đổ đầy một bể nước? Biết bể nước chứa được tối đa 240 lít nước (1 lít nước tương ứng với 1 dm3)

Bạn An dùng một dụng cụ múc nước (cái gàu) dạng hình nón có bán kính (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: chiều cao cái gàu là

h=l2r2=421,52=552dm

Thể tích cái gàu là V=13πr2h=13π322552=π3558dm3.

240:3π55827.5 nên bạn An phải múc ít nhất 28 lượt mới đầy bể nước.


Câu 33:

Xét tích phân I=0π2cosx.cos2xdx, nếu đặt t = sinx thì I bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có I=0π2cosx.cos2xdx=0π2cosx.12sin2xdx

Đặt t=sinxdt=cosxdx

Với x=0t=0;x=π2t=1

Vậy I=0112t2dt.


Câu 34:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC' bằng?

Xem đáp án

Chọn B.

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Gọi M (ảnh 1)

Gọi N là trung điểm của CC'MN//BC',MNAMNBC'//AMN

dBC',MN=dBC',AMN=dB,AMN=dC,AMN.

Ta có ΔABC đều, M là trung điểm của BCAMBC,AMCC'AMBCC'B'

Mà AMAMNBCC'B'AMN.

Gọi H là trung điểm của MN, vì tam giác CMN vuông cân tại C (do CM=CN=a2)

CHMNCHAMNdC,AMN=CH=MN2=2a4.

Vậy dAM,BC'=2a4.


Câu 35:

Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2. Trên đoạn [-1; 2] là? 

Xem đáp án

Chọn B.

Tập xác định: D=.

Ta có y'=6x2+6x12;y'=0x=11;2x=21;2.

y1=15;y1=5;y2=6.

Vậy max1;2y=15 khi x = -1.


Câu 36:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tọa độ I(a; b;c) tổng a + b + c bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có I(a; b; c) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nên IO = IA = IB = IC.

IA2=IO2IB2=IO2IC2=IO21a2+b2+c2=a2+b2+c2a2+2b2+c2=a2+b2+c2a2+b2+3c2=a2+b2+c2a=12b=1c=32.

Vậy a + b + c = 3.


Câu 37:

Có 4 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ. Cần lập một đoàn công tác tăng cường cho công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 gồm 4 bác sĩ trong số 10 bác sĩ trên. Xác suất để đoàn công tác có cả bác sĩ nam và bác sĩ nữ là

Xem đáp án

Chọn B.

Chọn 4 bác sĩ trong 10 bác sĩ có C104 cách.

Gọi A là biến cố chọn được 4 bác sĩ có cả nam và nữ. Nên nA=C104C44C64.

Suy ra PA=C104C44C64C104=97105.

Câu 38:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số fx=xx1 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có fx=xx1=xx1   khi x0xx1 khi x<0.

+ limx1+fx=limx1+xx1=+.                                       limx1fx=limx1xx1=.

+ limx1+fx=limx1+xx1=.                               limx1fx=limx1xx1=+.

+ limxfx=limxxx1=1.                                  limx+fx=limx+xx1=1.

Vậy hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=3a. Cạnh bên SA=3a vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B (ảnh 1)

Ta có SBCABC=BC

BCAB1SABCBCSABBCSB 2

 

Nên từ (1) và (2) suy ra SBC;ABC^=SB;AB^=SBA^.

ΔSAB vuông cân tại A suy ra SBC;ABC^=SBA^=450.


Câu 40:

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích của khối chóp A.GBC.

Xem đáp án

Chọn C.

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD (ảnh 1)
Ta có VA.GBC=VG.ABC=13dG,ABC.SΔABC=13.13.dD,ABC.SΔABC=13VABCD=4.

Câu 41:

Cho phương trình z2+az+b=0a,b có một nghiệm là 3 + 4i. Giá trị của biểu thức a + b bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Theo giả thiết 3 + 4i là nghiệm của phương trình z2+az+b=0a,b suy ra 

3+4i2+a3+4i+b=07+24i+a3+4i+b=0

7+3a+b=024+4a=0b=25a=6a+b=19.


Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B2;2;1 và mặt phẳng P:2x+2yz+9=0. Điểm M di động trên (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 900. Khi khoảng cách giữa M và B lớn nhất, tính độ dài đoạn MB.
Xem đáp án

Chọn B.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; -3) (ảnh 1)

Ta có: AP,BP;AB=41.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên trên (P). Ta có AMAH;AB2=MA2+MB2,MB lớn nhất khi AM=AH=dA,P=6. Khi đó MB=AB2AH2=5.


Câu 43:

Cho phương trình log323x+log3x+m1=0 (m là tam số thực). Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x > 0.

log323x+log3x+m1=01+log3x2+log3x+m1=0

Đặt log3x=t. Với mỗi x0;1 thì có một giá trị t;0. Phương trình trở thành 1+t2+t+m1=0t2+3t=m.

Xét hàm số y=t2+3t trên ;0, có y' = 2t + 3

Cho phương trình log3^2(3x) + log3(x) + m - 1 = 0 (m là tam số thực) (ảnh 1)
Từ bảng biến thiên ta có: 0>m>940<m<94mm1;2.

Câu 44:

Cho phương trình log33x26x+6=3y2+y2x2+2x1. Hỏi có bao nhiêu cặp x;y;0<x<2021;y thỏa mãn phương trình đã cho

Xem đáp án

Chọn B.

log33x26x+6=3y2+y2x2+2x1log3x22x+2+x22x+2=y2+3y2

log3x22x+2+3log3x22x+2=y2+3y2.

Xét hàm số ft=t+3t;f't=1+3tln3>0,t nên hàm số đồng biến trên . Vậy phương trình đã cho tương đương với y2=log3x22x+2y2=log3x12+1.

Vì 0 < x < 2021 nên 1<x1<20200<x12<202021<x12+1<20202+1

0<y2<log320202+1y00<y<log320202+13,7.

y nên y1;2;3. Với mỗi giá trị của y > 0. Ta có 2 giá trị của x thỏa mãn x=1±3y21.

Vậy có 6 cặp số (x; y) thỏa mãn đề bài.


Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f22xx2=m có nghiệm.

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 2)

Điều kiện x0;2.

Đặt t=22xx2.

Ta có t'=x12xx2,x0;2.

t'=0x=1.

Bảng biến thiên của hàm t=22xx2 trên đoạn [0; 2] như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 3)

Từ bảng biến thiên suy ra t1;2.

Khi t1;2, quan sát đồ thị ta thấy ft3;5.

Vậy phương trình f22xx2=m có nghiệm x0;2 khi phương trình f(t) = m có nghiệm t1;2. Điều này chỉ có m3;5.

Do m nên m3;4;5. Vậy có ba giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 46:

Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn |z| = 10. Gọi z1,z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1z2 là số thuần ảo. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1,z2. Diện tích ΔAOB bằng 
Xem đáp án

Chọn C.

Đặt z2=a+bi,a,b

Do z1z2 là số thuần ảo nên z1z2=ki (với k).

Ta có z1z2=kiz1=z2.ki

                              =a+bi.ki

                              =bk+aki.

Mặt khác theo bài ra thì z1=z2=10 nên ta có

a2+b2=bk2+ak2=10a2+b2=k2a2+b2=100k2=1k=1.

Do A, B lần lượt là các điểm biểu diễn z1,z2 nên Abk;ak,Ba;b.

Khi đó OA=bk;ak,OB=a;b.

Suy ra diện tích tam giác AOB là: S=12bk.bak.k=12ka2+b2=12.1.100=50.


Câu 47:

Cho hàm số f(x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đổng biến trên [1; 4] thỏa mãn x+2xfx=f'x2,x1;4,f1=32.

 Giá trị f(4) bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Từ giả thiết ta suy ra f'x0,x1;4 fx>0,x1;4 nên

x+2xfx=f'x2x1+2fx=f'xf'x1+2fx=x

1+2fx'=x1+2fx'dx=xdx.

1+2fx=23.xx+C, *

Thay x = 1 vào (*) ta được 1+2f1=23.11+CC=43.

Thay x=4,C=43 vào (*) ta được 1+2f4=23.44+43f4=39118.


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; -3). Xét mặt phẳng (P) thay đổi cách điểm B(4; 0; -1) một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, (P) đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; -3). Xét mặt phẳng (P) thay đổi (ảnh 1)

Ta có AB4;4;2AB=42+42+22=6.

Trường hợp 1: Hai điểm A, B nằm cùng phía so với (P) có hai hình vẽ biểu diễn là hình 1 và hình 2.

Từ hình vẽ 1 ta có dA,P=AK,dB;P=BH=3.

AK=AI+IKAB+BH=6+3=9 (do IK=BH,AIAB).

Suy ra AK lớn nhất bằng 9 khi AI = AB điều này xảy ra khi A, B, H thẳng hàng và H = K.

Vậy d(A, (P)) lớn nhất bằng 9 và (P) nhận AB4;4;2 làm véc tơ pháp tuyến.

Mặt phẳng (P) nhận n2;2;1 là véc tơ pháp tuyến có phương trình dạng 2x2y+z+D=0.

dA,P=9D113=9D=38D=16.

Vậy (P) có phương trình 2x2y+z+38=0 và 2x2y+z16=0.

Đối chiếu các phương án ta thấy có phương án A thỏa mãn.

Từ hình vẽ ta có dA,P=AH=EH<BK=3<9 nên loại.

Trường hợp 2: Hai điểm A, B nằm khác phía so với (P).

Từ hình vẽ 3 ta có dA,P=AK<AF<AB=6<9 nên loại.

Vậy đáp án là phương án A.


Câu 50:

Cho đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ, biết f"3=23. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=3f32xmx2+6m12x có đúng bốn điểm cực trị?

Cho đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ, biết f''(3) = 2/3. Hỏi có tất cả (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Cho đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ, biết f''(3) = 2/3. Hỏi có tất cả (ảnh 2)

Xét hàm số gx=3f32xmx2+6m12x.

Ta có: g'x=6f'32x2mx+6m12=6f'32x+m3xm+2.

    g'x=0f'32x+m3xm+2=0 *

Đặt t=32xx=3t2, suy ra (*) có dạng:

     f't+m3t6m+2=0f't=m6t+m22.

Số nghiệm bội lẻ của phương trình g'(x) = 0 bằng với số nghiệm bội lẻ của phương trình f't=m6t+m22, tương đương với số giao điểm không tiếp xúc của hai đồ thị y = f'(t) và đường thẳng y=m6t+m22=m2t3+12. d

Đường thẳng d luôn đi qua A(-3; -2)

Gọi d1 là đường thẳng đi qua A và tiếp xúc với đồ thị hàm số y = f'(t) tại điểm (3; 2) như hình vẽ.

Suy ra: d1:y=23t khi đó giá trị tham số m=m1 thỏa mãn m16=23m1=4.

Gọi d2 là đường thẳng đi qua A và tiếp xúc với đồ thị hàm số y = f'(t) tại điểm (1; -2) như hình vẽ.

Suy ra: d2:y=2 khi đó giá trị tham số m=m2 thỏa mãn 2=m2.16+m222m2=0.

Để hàm số g(x) có bốn điểm cực trị thì phương trình f't=m6t+m22 có bốn nghiệm bội lẻ, tương đương với đồ thị y = f'(t) và đường thẳng d có bốn giao điểm xuyên qua.

Do đó m2=0<m<m1=4m1;2;3.


Bắt đầu thi ngay