Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải - đề 15
-
4372 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dấu của
?
Đáp án A.
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
Câu 3:
Số cách sắp xếp 4 người ngồi vào 4 trong 10 chiếc ghế trên một hàng ngang là?
Đáp án D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng d?
Đáp án C.
Câu 9:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C.
Câu 12:
Biết M'(a;b) là ảnh của điểm M(1;-2)qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tính giá trị của biểu thức T = a + b
Đáp án B.
Câu 16:
Cho hình nón có đường kính đáy bằng a và chiều cao h. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là
Đáp án B.
Câu 17:
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 và diện tích tam giác A'BC bằng 8. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu?
Đáp án D.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;0) và hai mặt phẳng . Mặt phẳng (R) đi qua M và đồng thời vuông
góc với cả hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là?
Đáp án A.
Câu 19:
Cho mặt cầu và điểm M(2;0;1). Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M cắt (S) tại hai điểm P, Q sao cho độ dài đoạn PQ lớn nhất. Khi đó, phương trình đường thẳng d là
Đáp án C.
Câu 20:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt.
Đáp án C.
- Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía dưới trục hoành lên phía trên trục hoành ta được đồ thị hàm số y = |f(x)| (như hình bên). - Số nghiệm của phương trình |f(x)| = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = |f(x)| với đường thẳng y = m. Phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
Đáp án C.
Câu 22:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)?
Đáp án B.
Câu 23:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để điểm cực đại, cực tiểu của hàm số đã cho có hoành độ là một số dương.
Đáp án A.
Hàm số đã cho có điểm cực đại và điểm cực tiểu đều có hoành độ dương
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt .
Đáp án C.
Câu 27:
Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S là
Đáp án C.
Câu 29:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng (H) là
Đáp án D.
Câu 31:
Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Khi đó điểm nào dưới đây biểu diễn số phức ?
Đáp án B.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA = SB; SC = SD và hai mặt phẳng (SAB), (SCD) vuông góc với nhau. Tổng diện tích của hai tam giác SAB, SCD, bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Đáp án C.
Câu 33:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài . Quay hình chữ nhật quay quanh cạnh AB sinh ra khối trụ có thể tích và quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD sinh ra hình
trụ có thể tích . Tỉ số là
Đáp án B.
Câu 34:
Cho tứ diện ABCD có AB > 1, còn tất cả các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Thể tích của tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là
Đáp án A.
Gọi CD = a (0 < a ≤ 1); AM và BN lần lượt là đường cao của tam giác ACD và BCD; AH là chiều cao tứ diện ABCD.
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(1;-2;0). Mặt phẳng song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2 có dạng . Khi đó, tổng a + b + c bằng bao nhiêu?
Đáp án C.
Câu 37:
Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Biết . Lần lượt quay tam giác ABC; BCD quay trục BC ta được các khối tròn xoay . Tính phần thể tích V chung của khối .
Đáp án C.
Phần thể tích chung của 2 hình nón T1 và T2 là 2 hính nón tạo bởi việc quay 2 tam giác HIB và HIC quanh BC.
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
và đường thẳng . Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị của biểu thức T = a - 2b.
Đáp án C.
Không tồn tại đường thẳng nào trong không gian cắt cả 4 đường thẳng đã cho
Câu 42:
Gọi S = (a;b) là tập các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 . Tính giá trị của .
Đáp án A.
Câu 43:
Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên một số từ tập S ta được một số mà tổng các chữ số của nó là bội của 4.
Đáp án B.
Số X cần tìm tạo bởi 3 chữ số a; b; c thuộc các tập hợp: A = {0; 4; 8}; B = {1; 5; 7}; C = {2; 6}; D = {3; 7}.
+ TH1: a; b; c A → có 2.3.3 = 18 số.
+ TH2: aA; b B; c D → số cách chọn 2 chữ số b; c và sắp xếp chúng là: 3.2.2! = 12. Với mỗi cách sắp xếp b và c ta có 3 khoảng trống để chèn a → có 12.(2 + 3 + 3) = 96 số.
+ TH3: aA; b, cC → số cách chọn 2 chữ số b; c và sắp xếp chúng là: 2.2 = 4 → có 4.(2 + 3 + 3) = 32 số.
+ TH4: a, bB; cC → số cách chọn 2 chữ số a; b và sắp xếp chúng là: 3.3 = 9 → có 9.2.3 = 54 số.
+ TH5: aC; b, cD → số cách chọn 2 chữ số b; c và sắp xếp chúng là: 2.2 = 4 → có 4.3.2 = 24 số.
có 18 + 96 + 32 + 54 + 24 = 224 số thỏa mãn.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m, không lớn hơn 2018, sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [6;9] luôn lớn hơn 69069 ?
Đáp án D.
Câu 45:
Gọi (x;y) là tập hợp các điểm tạo nên hình phẳng (T) thỏa mãn . Tính diện tích S của hình phẳng (T).
Đáp án A.
Hình (T) là phần tô màu xanh → S(T) = SABC - Sviên phân (màu cam)
B và C là giao điểm của 2 đường thẳng 2y + 1 = 0 và
* Tính diện tích hình viên phân:
Sviên phân = Squạt OAB – Stam giác OAB
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị y = f'(x) như hình vẽ bên. Biết . Xác định số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = |f(x)|.
Đáp án D.
Đồ thị hàm số y = f(x) có dạng:
Đồ thị hàm số y = |f(x)| có dạng:
→ Hàm số y = |f(x)| có 3 điểm cực trị.
Câu 47:
Cho hai số phức , thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc một đường tròn (T) cố định. Tính chu vi của (T).
Đáp án C.
Câu 48:
Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao lượng nước trong ly bằng chiều cao của ly. Nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược lên thì tỉ lệ chiều cao của mực nước so với chiều cao của ly bằng bao nhiêu ?
Đáp án D.
Giả sử h = 1.
Câu 49:
Cho hàm số f(x) liên tục trên (1;e) thỏa mãn . Biết rằng với . Tính giá trị của T = a + b + c.
Đáp án C
Câu 50:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét các điểm , với abc > 0 và . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng (P)
Đáp án A.
M là trung điểm AB. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I. I chính làm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ diện OABC