Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 13)
-
4981 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ.
Chọn C
Biên độ của dao động điều hòa có độ lớn bằng 1/2 quỹ đạo
Câu 2:
Trong máy phát điện.
Chọn D
Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên
Câu 3:
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
Chọn B
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là: ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
Câu 4:
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
Chọn C
Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường có vật chất. Chân không không có vật chất nên siêu âm không thể truyền được trong chân không.
Câu 5:
Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là
Chọn C
U=I.ZL=I.wL=1,5.2π.50.2/π=V
Câu 6:
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng rắn, lỏng, khí bất kì
Chọn A
Chiết suất của chân không đối với ánh sáng là 1. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng rắn, lỏng, khí bất kì đều lớn hơn trong chân không.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
Chọn D
Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng. Vì ánh sáng luôn chuyển động nên photon không đứng yên.
Câu 8:
Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
Chọn B
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân.
Câu 9:
Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
Chọn D
Mọi vật thể có nhiệt độ đều bức xạ tia hồng ngoại nên Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ hồng ngoại.
Câu 10:
Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ
Chọn A
Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi
trường sẽ dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn song.
Câu 11:
Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
Chọn B
Trong dao động điều hoà của một vật thì biên độ; tần số; năng lượng toàn phần không thay đổi theo thời gian.
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
Chọn D
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 13:
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Chọn D
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: 220.50/1000=11V
Câu 14:
Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng ‒13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
Chọn A
Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV từ trạng thai cơ bản ‒13,6 eV thì nguyên tử Hidro cần hấp thụ 13,6eV-3,4eV=10,2eV
Câu 15:
Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
Chọn B
B=4π.NI/l=4π..1000.5/0,5=4π.T=4π mT
Câu 16:
Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng
Chọn A
Câu 17:
Một khung dây phẳng có diện tích 12 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Tính độ lớn từ thông qua khung.
Chọn B
Độ lớn từ thông qua khung:
Câu 18:
Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó
Chọn D
Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
Câu 19:
Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
Chọn C
Câu 20:
Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn B
Cảm ứng từ tính bởi:
Cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần =>
Câu 21:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
Chọn D
Câu 22:
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
Chọn C
không phụ thuôc vào f nên công suất tiêu thụ khi vẫn là P
Câu 23:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E = 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho , . Công suất tiêu thụ trên là
Chọn A
=>=E=6V
=36/7,5=4,8W
Câu 24:
Một điện tích Q đặt tại A, sinh ra một điện trường tại điểm M là 5.V/m, tại N là 9/5.. Biết MN = 20 cm, A, M, N thẳng hàng, M nằm giữa AN. Tìm MA V/m.
Chọn A
=9/25=>=5/3
=MN=20=>=50cm=>AM=30cm=0,3m
Câu 25:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Thời điểm t1 chất điểm có li độ cm và đang tăng.
Tìm li độ tại thời điểm + 0,1(s)
Chọn A
x=6cos(5πt+π/6) tại
Câu 26:
Cho điện tích C đặt tại hai điểm A, B. Biết AB = 40cm. Hãy xác định vị trí điểm C để cường độ điện trường tại C bằng 0.
Chọn A
Để cường độ điện trường tại C bằng 0, và phải có độ lớn bằng nhau và ngược hướng với nhau.
Để ngược hướng thì C phải nằm bên trong đoạn AB
Câu 27:
Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng . Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có bước sóng có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác.
Chọn A
k nhận các giá trị 7,8,9,10,11(Loại bỏ 12 vì trùng vào k=12 của đề bài)
Câu 28:
Đặt vật AB trước 1 thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và A’B’ = 3AB. Tính tiêu cự của TK khi A'B' là ảnh thật.
Chọn B
DOBA đồng dạng với DOB’A’
AB/A’B’=OB/OB’=> 1/3=30/OB’=>OB’=90cm
DOIF đồng dạng với DB’A’F
OF/B’F=AB/3AB=1/3=> OF=1/3B’F
OF+B’F=OB’=> 4OF=90=>OF=20,5cm
Tiêu cự là 22,5 cm
Câu 29:
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
Chọn D
=wL=30W
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện thế không đổi thì
=I.R=>R=U/I=30W
ð Tổng trở Z==30W
ð =150/30=5A
Độ lệch pha: tanj=1=>j=π/4
ð Vậy i=5cos(120πt- π/4)
Câu 30:
Cho hai nguồn giống nhau có suất điện động là 6V và điện trở trong cùng là 2. Mắc hai đầu điện trở R = 2 vào đoạn mạnh gồm bộ nguồn trên. Biết bộ gồm hai nguồn trên được mắc song song. Hãy tính công suất mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện.
Chọn B
Hai nguồn giống nhau mắc song song => điện trở trong của bộ nguồn: ; E=6V
Công suất mạch ngoài:
Hiệu suất của nguồn điện
Câu 31:
Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200(J / kg.K).
Chọn A
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1gram khí Helli là:
Câu 32:
Cho mạch điện mắc như hình vẽ . Nếu mắc vào AB hiệu điện thế thì , = 1A. Nếu mắc vào CD. thì . Tính các R
Chọn B
=60/1=60W
=40/1=40W
Đặt =120V thì
=(120-90)/40=0,75A
=90/0,75=120V
Câu 33:
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên độ A, tại thời điểm = 0 có = a cm và = ‒a cm (a > 0). Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó có cm là
Chọn A
Thời gian cần tìm là đi từ M đến M2 theo ngược chiều kim đồng hồ
Câu 34:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100cm/s. Biên độ có giá trị là
Chọn A
Câu 35:
Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
Chọn D
Số hạt nhân bị phân rã là DN=> số hạt Pononi còn lại là N=DN
Mỗi hạt Pononi phân rã tạo thành 1 hạt nhân chì=>=DN
Tại thời điểm
Tại thời điểm
Câu 36:
Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là
Chọn C
Ta xét chùm tia sáng hẹp gần như vuông góc với mặt lưỡng chất.
vì khi mắt nhìn thẳng đứng, góc tới i có thể xem là nhỏ
vì góc r nhỏ hơn góc I nên cũng là một góc nhỏ.
Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước
=20+40=60cm
Khi tia phản xạ đi tư nước ra không khí, là ảnh mà mắt thấy.
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 0,8 mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân tối lần cuối là.
Chọn A
Gọi D là khoảng cách từ khe đến màn
là khoảng cách từ khe đến màn sau khi dịch chuyển đến gặp vân sáng lần 1
là khoảng cách từ khe đến màn sau khi dịch chuyển đến gặp vân tối lần cuối
Ta có:
Khi H là vân sáng lần đầu
Khi H là vân tối lần cuối
=> Khoảng cách cần tìm là 1,6-0,4=1,2(m)
Câu 38:
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = F. Điện trở R = . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
Chọn A
Khi công suất của mạch cực đại. => P=.R=484W=>I=2,2A
=1/(wC)=100W=>=100W=>=pH
U=I.R==220V
Câu 39:
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có cm và cm. Tại thời điểm li độ của là 3mm thì li độ của tại thời điểm đó là
Chọn D
Chu kỳ T=2p/w=50s
Bước sóng: l=v/T=150/50=3mm
Tại , biên đô dao động là
Tại , biên đô dao động là
Câu 40:
Một con lắc đơn treo trên trần của một ô tô đang chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với chu kì 2s và biên độ góc 10 trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường ô tô. Đúng lúc vật nặng của con lắc đang ở vị trí cao nhất và dây treo lệch về phía trước thì ô tô bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,875 m/. Tính khoảng thời gian từ thời điểm đó cho đến khi dây treo có phương thẳng đứng lần thứ 9, tốc độ của ô tô khi đó?
Chọn A
Xét vật dao động chịu tác dụng của lực quán tính. Khi đó vật có VTCB bị lệch ra khỏi phương thẳng đứng.
Độ dài của dây treo là:
Tại vị trí cân bằng mới, VTCB mới lệch đi góc a tính bởi tana»a/g»Đến đây, dao động của vật được mô tả lại như sau: Vật dao động với VTCB lệch so với phương thẳng đứng góc , ban đầu vật ở biên, có chu kì mới xác định bởi
Thời gian lần thứ 9 vật qua vị trí phương dây treo thẳng đứng là 8,5T’»16,93s
Trong các đáp án, chỉ có đáp án A có giá trị thời gian gần đúng nhất. Nên có thể loại trừ các đáp khác mà không cần tính vận tốc