Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 33)
-
4973 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lý tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ).
Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện cho mạch. Đồ thị nào đúng?
Chọn C
+ Vì mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện nên tại t = 0 thì q = 0 ® Loại hình b và d.
+ i và q vuông pha nhau nên khi q = 0 thì ® Chọn hình c.
Câu 3:
Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
Chọn D
+ Số hạt nhân phóng xạ còn lại là: N=. .
® N giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 4:
Hiện tượng phân hạch
Chọn C
+ Hiện tượng phân hạch là sự vỡ ra của hạt nhân nặng thành các hạt khác.
Câu 5:
Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm ra xa khung dây theo chiều âm của trục Oy thì
Chọn A
+ Ta có chiều cảm ứng từ của nam châm là vào nam ra bắc nên hướng ngược với Oy.
+ Đưa nam châm ra xa nên F giảm ® có chiều cùng với B (tức là ngược với Oy).
+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải với ta được chiều dòng điện cảm ứng trong khung là: ABCD.
Câu 6:
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn D
+ Trong dao động điều hòa thì
® Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 200 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng
Chọn D
+ Mạch chỉ có tụ điện nên Z =
+
Câu 8:
Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch
Chọn A
+ Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có màu lục.
Câu 9:
Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
Chọn D
+ Ta có: K =
=
Câu 10:
Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
Chọn B
+ Độ lệch pha của hai dao động ngược pha là: D = (2k + 1).
Câu 11:
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
Chọn D
+ Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ là:
® không phụ thuộc vào khối lượng.
Câu 12:
Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
Chọn C
+ Khi nhiệt độ tăng thì điện trở kim loại tăng vì các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
Câu 13:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng . Gọi là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RL và dòng điện. Giá trị bằng
Chọn B
.
Câu 14:
Điện năng truyền tải từ trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng một hệ thống đường dây nhất định. Gọi P, ΔP và lần lượt là công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây và công suất nơi tiêu thụ nhận được. Hiệu suất truyền tải điện trên hệ thống đường dây đó là
Chọn B
+ Hiệu suất truyền tải điện năng được tính là:
Câu 15:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
Chọn C
+ Dựa vào phương trình truyền sóng ta có:
Câu 16:
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, biên độ tại bụng sóng là A. Biên độ tại hai điểm C và D trên dây lần lượt là 0,5A và A chỉ ba điểm nút và hai điểm bụng. Độ lệch pha dao động của C và D là
Chọn D
Vì giữa C và D có ba điểm nút và 2 điểm bụng nên C và D nằm cách nhau 1 bó sóng ® dao động ngược pha
® Dj = p
Câu 17:
Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4cosωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số
Chọn A
+ Từ hai phương trình truyền sóng ta thấy hai điểm M và N dao động cùng pha với nhau.
® MN = kl
Câu 18:
Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các nam châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng Nam - Bắc. Nếu từ trường Trái Đất mạnh hơn từ trường kim nam châm, khi cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như
Chọn D
+ Vì từ trường của Trái Đất mạnh hơn từ trường kim nam châm nên 2 kim nam châm sẽ định hướng theo từ trường của Trái Đất là hướng Nam- Bắc với N là cực Bắc và S là cực Nam
® Hình 1 đúng.
Câu 19:
Tia sáng đi từ nước có chiết suất = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất = 1,5 với góc tới i = . Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là
Chọn D
+ Ta có: sini = sinr Û ® r =
+ D = i - r = - =
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
Chọn D
+ Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba tương ứng là: x = 6i = 6 mm
Câu 21:
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.
Chọn C
+
Câu 22:
Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
Chọn D
+ Ta có: ®
Câu 23:
Có hai điện tích điểm = 9. C và = C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng?
Chọn B
+ Vì q1 và q2 trái dấu nên q0 phải nằm ngoài đoạn thẳng nối AB.
+ Ta lại có: ® AO = 3BO ® AO > BO ® q0 nằm ngoài và ở phía gần B hơn.
+ OA = AB + OB Û 3OB = 10 + OB ® OB = 5 cm
Câu 24:
Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày của tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là = C. Khối lượng riêng của thép: ρ = 7 800 kg/. Nhiệt dung riêng của thép: c = 448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy riêng của thép: λ = 270 kJ/kg. Điểm nóng chảy của thép: = C. Bỏ qua mọi hao phí. Tính thời gian khoan thép.
Chọn B
+ Năng lượng của tia laze được sử dụng để làm tăng nhiệt độ của thép và làm nóng chảy nó nên:
E = mcDt + lm = P.t
®
+ Mà m = rV =
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: = 0,4 μm (màu tím), = 0,48 μm (màu lam) và = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng , và thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng.
Chọn C
+ Vị trí vân sáng cùng màu vân trung tâm là: = = Û 5 = 6 và 4 = 5
® 10 = 12 =15
+ Vị trí vân sáng giống vân trung tâm ứng với: = 0, 6, 12, …; = 0, 5, 10, …; = 0, 4, 8, …
+ Số vân váng trong miền MN của là x = 6 - 1 = 5
+ Số vân váng trong miền MN của là y = 5 - 1 = 4
+ Số vân váng trong miền MN của là z = 4 - 1 = 3
® y + z = 7
Câu 26:
Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A, chiết suất n, đặt trong không khí. Một tia sáng đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Giá trị của góc chiết quang A và chiết suất n lần lượt là
Chọn A
+ Từ hình vẽ ta thấy: = = A
+ = = 2A
+ j2 = B = 2A
Û 2A = ® A =
+ Để có phản xạ toàn phần tại mặt AC thì:
Với ® ® n = 1,7
Câu 27:
Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 62 m. Nếu nhúng các bản tụ ngập chìm vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
Chọn C
+ Ta có:
Câu 28:
Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2016 là
Chọn D
+ Khi D = 2 m thì
+ Khi dịch màn lại gần 0, 4 m thì D’ = D - 0,4 ® = 16,5
® Vậy khi di chuyển màn lại gần thì vật đạt các cực đại là 14, 15, 16.
+ Khi dịch màn ra xa 0,4 m thì D’’ = D + 0,4 ® = 11
® Vậy khi di chuyển màn ra xa thì vật đạt các cực đại là 11, 12, 13.
® Trong 1 chu kì thì tại M có 11 lần cho vân sáng.
+ Vì cho vân sáng lần thứ 2016 = 2013 + 3 nên sẽ ứng với = 16
® D’’’= 1,65 m
® DD = D - D’’’ = 0,35 m = 35 cm
+ Từ hình vẽ ta có j »
Câu 29:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
Chọn A
® (1)
+ = + D và = 1,2 + D ® = - D =
Và = ( - D) = 1,2 ® 1,2 =
+ Từ (1) và (2) ta được:
® = 0,1232 = 12,32 % < 20% (loại) và = 0,877 = 87,7%
Câu 30:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm là = (V), = (A) và tại thời điểm là = 50 (V), = (A). Giá trị là
Chọn B
+ Vì mạch chỉ có cuộn cảm thuần nên u và i vuông pha nhau. Từ đó ta có:
®
+ Giải hệ phương trình trên ta được: = 2 A.
Câu 31:
Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
Chọn B
+ Những điểm có cùng biên độ gần nhau nhất cách nhau 1 khoảng: cm
Câu 32:
Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là = 2acosωt (cm); = cos(ωt + ) (cm) và = acos(ωt + π) (cm). Gọi = + và = + . Biết đồ thị sự phụ thuộc và theo thời gian như hình vẽ. Tính .
Chọn C
+ Từ đồ thị ta thấy: ® w = p rad/s.
+ cm
+ = 8cos(pt + ) cm
Tại t = 0,5 s thì = -4 cm ®
®
+ Vì = 2 và - = p ® = -2
+ Ta có: 2 = 2 + 2 =
+ 2 + = = 2 + 2 + + = 3
® ®
Câu 33:
Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: = acos(ωt - π/3) cm và = acos(ωt + π/3) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước dao động với biên độ cực tiểu. M cách B một đoạn nhỏ nhất là
Chọn B
+ Phương trình dao động của M đối với 2 nguồn là:
+ Độ lệch pha của 2 dao động là:
®
Câu 34:
Cho hạt proton có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân 3Li7 đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ γ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là
Chọn D
+ Năng lượng phản ứng tỏa ra là: E = + -
+ Vì = 2 ® = 4
® MeV
Câu 35:
Đồng vị phóng xạ phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng
Chọn A
+ Ta có số hạt a và Pb được tạo ra chính bằng số hạt Po đã phân rã.
® = = D
+
+ Tại thời điểm t: + = 14 Û = 7 =
® ® ngày.
Câu 36:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:
Chọn D
+ = k(A - Dl) = 2 (1)
+ Fkmax = k(A + Dl) = 4 (2)
+ Lập tỉ số (1) và (2) ta được: A = 3Dl
+ Mà ® ® A = = 3g = 30 m/.
Câu 37:
Một hình vuông cạnh đặt trong không khí, tại bốn đỉnh đặt bốn điện tích điểm dương bằng nhau và bằng q. Tại tâm O của hình vuông đặt điện tích điểm > 0 có khối lượng m. Kéo lệch khỏi O một đoạn x rất nhỏ theo phương của đường chéo rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hòa. Gọi là hằng số lực Cu-lông. Tìm tần số góc.
Chọn A
+ Lực từ tổng hợp F = .
Câu 38:
Ba dòng điện đặt trong không khí có cường độ theo đúng thứ tự = I, = I, = 3I và cùng chiều chạy trong ba dây dẫn thẳng dài, đồng phẳng, song song cách đều nhau những khoảng bằng a. Độ lớn lực từ tổng hợp của hai dòng và tác dụng lên đoạn dây ℓ của dòng điện bằng
Chọn A
+ Ta có:
+ Vì dòng và cùng chiều, áp dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được cảm ứng từ tại vị trí đặt của và ngược chiều nhau.
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi ω để đạt cực đại là khi đó lệch pha so với i là α (với tanα = ). Giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
Chọn B
+ Áp dụng BHD ta có ≈ 180 V.
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Chọn D
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC:
Khi = ∞ thì = U = 100 V
+ Khi = 0 thì V → = 2R → → = 22,50.
.