Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 2

  • 3708 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x241.lnx2<0 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

2x241.lnx2<02x241>0lnx2<02x241<0lnx2>0x24>0x2<1x24<0x21>0x2;11;2


Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A3;1thành điểm A'1;4Tìm tọa độ của vecto ?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 

TvA=A'AA'=vv=2;5


Câu 3:

Đồ thị của hàm số y=2m+1x+3x+1có đường tiệm cận đi qua điểmA=2;7 khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số suy biến 2m+1=3x=1

Với m1 thì đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x=1 và y=2m+1

Để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đi qua điểm A2;7 khi 2m+1=7m=3


Câu 4:

Với giá trị nào của góc φ sau đây thì phép quay QO;φ biến hình vuông  ABCD  tâm O  thành chính nó?

Xem đáp án

Đáp án A

Phép quay tâm Q với góc quay φ=π2 biến hình vuông ABCD thành chính nó


Câu 5:

Điều kiện cần và đủ của m để đồ thị hàm số y=mx4+m+1x2+1 có đúng một điểu cực tiểu là

Xem đáp án

Đáp án B

Với m=0y=x2+1 hàm số có một cực trị là x=0 và điểm đó là cực tiểu

Với m0 ta có

 y'=4mx3+2m+1x=0x=0x2=m12m

Để hàm số có một cực trị và đó là cực tiểu thì m>0m12m0m>0

Do đó m0


Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình logx2+25>log10x là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 

logx2+25>log10xx2+25>10x10x>0x52>0x>0x>0x5


Câu 7:

Cho hình nón có chiều cao bằng 3cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 60°.Thể tích khối nón bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Dữ kiện bài toán được biểu diễn như hình vẽ

Khi đó OA=h=3;rd=OB=OAtan60°=33

Khi đó VN=13Sd.h=13πR2.h=13π.27.3=27π


Câu 8:

Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?

Xem đáp án

Đáp án C

Dãy số tăng là dãy số unthỏa mãn tính chất un+1un

Thử với n=2 Với un=nu2=2u3=3u3>u2. Vậy un=n là dãy số tăng


Câu 9:

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD  là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi H là trung điểm của BC. Ta có: AHBC

Mặt khác ABCBCDAHBCD

Lại có AH=a32V=13AH.SBCD=13.a32.a234=a38


Câu 11:

Trong một hộp có 9 quả cầu đồng chất và cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Tính xác suất của biến cố A: “Lấy được quả cầu được đánh số là chẵn”.

Xem đáp án

Đáp án B

Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong 9 quả cầu có C91cách nΩ=9

Gọi A là biến cố “ lấy được quả cầu được đánh số là chẳn”

Trong 9 quả cầu đánh số, có các số chẵn là 2;4;6;8 suy ra nA=4.Vậy PA=49


Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình log22x+5log12x+6=0 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện x>0

PTlog22x5log2x+6=0log2x2log2x3=0log2x=2log2x=3x=4x=8

Tổng các nghiệm là 4+8=12


Câu 13:

Tìm tập xác định của hàm số y=sinx+cosxsinxcosx

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

sinxcosx0tanx1xπ4+kπ


Câu 14:

Giá trị của biểu thức logaa2a23a45a7150<a1 bằng

Xem đáp án

Đáp án A

logaa2a23a45a715=logaa2.a23.a45a715=logaa2+23+45a715=logaa5215a715=logaa5215715=logaa3=3


Câu 15:

Cho hàm số fx=x2ex. Bất phương trình f'x0 có tập nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

f'x=2xx2ex02xx200x2


Câu 16:

Trong khai triển a+bn,số hạng tổng quát của khai triển là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: a+bn=k=0nCnkankbk số hạng tổng quát là Cnkankbk


Câu 17:

Phương trình cos2x4cosx+3=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình

 cosx1cosx3=0cosx=1cosx=3Lx=k2π


Câu 19:

Trong các khẳng định sau về hàm số y=2x+1x1. Khẳng định nào là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Tập xác định \1. Ta có y'=3x12<0 với mọi xR\1


Câu 20:

Hệ số của x7 trong khai triển biểu thức x210là:

Xem đáp án

 

Đáp án C

Xét khai triển x210=k=010C10k.x10k2k=k=010C10k.2k.x10k

Hệ số của x7 ứng với

x10k=x710k=7k=3.

Vậy hệ số cần tìm là C103.23=960

 


Câu 21:

Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng và diện tích toàn phần bằng 8a2.Thể tích khối lăng trụ đó là:

Xem đáp án

 

Đáp án A

Gọi chiều cao của lăng trụ là h.

Để ý rằng lăng trụ đều thì đã là lăng trị đứng nên ta có Stp=2a2+4ah=8a2h=3a2

Thể tích khối lăng trụ là V=a2h=3a32

 


Câu 22:

Trong các mệnh đề được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Nếu limun=a,limvn=b thì limun,vn=ab


Câu 23:

Nếu a195<a157logb2+7>logb2+5 thì:

Xem đáp án

Đáp án B

a195<a157 vì mũ không là số nguyên nên a>0. Mặt khác 195>157 nên a<10<a<1

logb2+7>logb2+5 để có nghĩa thì 1b>0 và 2+7>2+5 nên b>1


Câu 24:

Một tổ có 5 học sinh trong đó có bạn An. Có bao cách sắp xếp 5 bạn đó thành một hàng dọc sao cho bạn An luôn đứng đầu?

Xem đáp án

Đáp án C

Chọn An là người đứng đầu, 4 bạn còn lại xếp vào 4 vị trí còn lại nên có 4!=24 cách


Câu 25:

Cho hàm số fx=x42x2+3. Tính diện tích S tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có

y'=4x34x=0x=0y=3A0;3x=±1y=2B1;2,C1;2

AB=2;0BC=2BC:y=2dA;BC=1SABC=12BC.dA;BC=1


Câu 26:

Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MNP là

Xem đáp án

Đáp án A

Hiển nhiên thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MNP là một tam giác


Câu 27:

Trong khoảng 0;π2 phương trình sin24x+3sin4xcos4x4cos24x=0 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án D

PT 

sin4xcos4xsin4x+4cos4x=0sin4x=cos4xsin4x=4cos4xtan4x=1tan4x=4

+) Với PT

 tan4x=14x=π4+kπx=π16+kπ40<x<π2x=π16;x=5π16

+) Với PT tan4x=4PT có thêm 2 nghiệm nữa thuộc 0;π2


Câu 28:

Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào ?

Xem đáp án

Đáp án C

Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều 4;3


Câu 29:

Cho dãy số unxác định bởi u1=1un+1=2un+5. Tính số hạng thứ 2018 của dãy.

Xem đáp án

Đáp án C

Phân tích vn+1+k=2un+kk=5un+1+5=2un+5

Đặt 

vn=un+5vn+1=2vnCSNvn=v1qn1=u1+5.2n1=6.2n1

un+5=6.2n1u2018=6.220175


Câu 30:

Tính giới hạn:lim11221132....11n2

Xem đáp án

Đáp án B

lim11221132...11n2=lim1.322.2.432.3.542...n1n+1n2=lim12.n+1n=12


Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A2;3;0. Tìm tọa độ điểm B trên trục hoành sao cho AB=5

Xem đáp án

Đáp án B                     

Gọi Bt;0;0 ta có: 

AB2=t22+9=25t22=16t=6t=2


Câu 32:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=4x32x,x0

Xem đáp án

Đáp án D

4x32xdx=x42lnx+C


Câu 33:

Cho hàm số y=ax+bx+1có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Xem đáp án

 

Đáp án D

Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:

Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương y0=b>0

Đồ thị hàm số có TCN nằm phía trên trục Oxy=a>0

Hàm số đã cho là hàm số nghịch biếny'=abx+12<0a<b

 


Câu 35:

Cho dãy số an với an=nn21,n1Tìm phát biểu sai:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số fn=nn21với n1

f'n=1nn21=n21nn21=n21n2n21<0

fn nghịch biến trên 1;+an là dãy số giảm


Câu 37:

Tìm giá trị của tham số m để phương trình sinx1cos2xcosx+m=0 có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn 0;2π

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình 

sinx1cos2xcosx+m=0sinx=1m=cosxcos2xx=π2+k2π           1m=cosxcos2x   2

x0;2π nên

0π2+k2π2π14k34k=0x=π2

Để phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn 0;2π2 có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0;2π

Đặt t=cosx1;1, khi đó 2t2t+m=0 có 2 nghiệm phân biệt t1,t2 thỏa mãn 1<t1;t2<1

t1+1t2+1>0t11t21>0Δ=124m>0t1t2+t1+t2+1>0t1t2t1+t2+1>04m1<00<m<14

Vậy m0;14


Câu 38:

Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi 5x là số tiền cần giảm trên mỗi quả bưởi bán ra để đạt lợi nhuận lớn nhất

Khi đó, lợi nhuận thu được tính bằng công thức fx=505x50x+403050x+40

Ta có 

fx=205x50x+40=504x3x+4=5016+16x5x2maxfx=f1610

Vậy giá bán của mỗi quả bưởi là 505x=505.1610=42 nghìn đồng


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD ASB=BSC=CSA=60°,SA=2,SB=3,SC=6.Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi B',C' lần ượt là hai điểm thuộc SB, SC sao cho SB'=SC'=2

Xét tứ diện S.AB'C' ASB'=B'SC'=C'SA=60°SA=SB'=SC'=2S.AB'C' là tứ diện đều cạnh 2

Khi đó VS.AB'C'=SA3212=23212=223

 VS.AB'C'VS.ABC=SB'SB.SC'SC=23.26=29.

Vậy VS.ABC=32


Câu 40:

Tìm m để hàm số y=2cotx+1cotx+m đồng biến trên π4;π2?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số 

y=2cotx+1cotx+mt=cotxy=2t+1t+myt'=t'.2m1t+m2

Để hàm số đã cho đồng biến trên 

π4;π2yt'>0,x0;1t'.2m1t+m2>0,x0;1

Mà 

t'<0,x0;12m1t+m2<0;x0;12m1<0t=m0;1m<12m1m0m10m<12


Câu 41:

Cho hàm số fx=xx+2x24,x>2x2+ax+3b,  x<22a+b6,  x=2 liên tục tại x=2. Tính I=a+b?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 

limx2+fx=limx2+xx+2x24=limx2+xx+2x+x+2x24x+x+2=limx2+x2x+1x24x+x+2

=limx2+x+1x+2x+x+2=316

Và limx2fx=f2=22+2a+3b=2a+3b+4

Do đó 2a+3b+4=3162a+3b+4=2a+b6a=17932b=5

Vậy I=a+b=179325=1932


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại A,BC=2a,  ABC=60°. Gọi M là trung điểm BC. Biết SA=SB=SM=a393. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là

Xem đáp án

 

Đáp án A

Tam giác ABMAM=BMABC=60°ΔABM đều cạnh a

 

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABM

SA=SB=SMH là hình chiếu của S trên mpABM

Tam giác SAH vuông tại H, có AH=a33;SA=a393

Suy ra SH=SA2AH2=a3932a332=2a

Vậy dS;(ABC=SH=2a

 


Câu 44:

Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2x1=log2mx8 có hai nghiệm thực phân biệt là

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện

x>1mx>8.PTlog2x12=log2mx8x22+mx+9=0

Để PT đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thì

Δ=2+m236=m4m+8>0x1+x2=m+2>2x11x21=x1x2x1+x2+1=8m>04<m<8

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài


Câu 45:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABClà tam giác vuông cân tại A,BC=22a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA'bằng 32a11 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H là hình chiếu của O trên AA'OH=3a2211

Tam giác ABC vuông cân tại A, có OA=BC2=a2

 

Tam giác m2;m232 vuông tại O, có 1OH2=1OA'2+1OA2

1OA'2=13a22111a22=19a2OA'=3a

Vậy thể tích khối lăng trụ là VABC.A'B'C'=OA'.SΔABC=3a.12.2a.2a=6a3


Câu 46:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x4+2mx23m2 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các phần tử của S

Xem đáp án

 

Đáp án B

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị y'=4x2x2+m đổi dấu 3 lần m<0

Khi đó, gọi A0;3m2,Bm2;m23m2 Cm2;m23m2 là ba điểm cực trị

yA>yB=yC nên yêu cầu bài toánTứ giác ABOC nội tiếp I

AB=ACOB=OCOA là đường trung trực của đoạn thẳng BC

Suy ra AO là đường kính của I=OB.AB=0m2+m22.m2+32=0m=1m=13

Vậy tổng các giá trị của tham số m là 23

 


Câu 47:

Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500 cm3nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi a,b,c lần lượt là chiều trọng, chiều dài đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật

Theo bài ra, ta có ha=3h=3a và thể tích

V=abc=220500a2b=73500b=73500a2

Diện tích cần để làm bể là 

S=ab+2bh=a.73500a2+2a.3a+2.73500a2.3a

6a2+514500a=6a2+257250a+257250a36a2+257250a+257250a3=7350

Dấu “=” xảy ra 6a2=257250aa=35b=60. Vậy S=a.b=2100 cm2


Câu 48:

Cho a,b là các số thực và fx=aln2017x2+1+x+bxsin2018x+2. Biết f5logc6=6, tính giá trị của biểu thức P=f6logc5 với 0<c1

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 5logc6=6logc55logc6+6logc5=0 . Mà 

fx=aln2017x2+1xbxsin2018x+2

aln20171x2+1+xbxsin2018x+2=aln2017x2+1+xbxsin2018x+2

fx+fx=4f6logc5+f5logc6=4f6logc5=2


Câu 49:

Cho hàm số \y=fxcó đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f'x(y=f'x liên tục trên  ). Xét hàm số gx=fx22Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hàm số gx=fx22 trên ,

có g'x=x22'.f'x22=2x.f'x22

Phương trình

 g'x=0x.f'x22=0x=0f'x22=0x=0x22=1x22=2x=0x=±1x=±2

Với \x>2x22>0 f'x>0,x2;+ 

suy ra f'x22>0,x2;+

Bảng biến thiên

x

-∞          -2            -1             0               1               2     +∞

f'x22

+       0     -      0      -     0      -      0      -     0        +

gx

-             +               +              -              -               +

 

 


Câu 50:

Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãnlog23a+log23b+log23c1.Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2ccđạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là:

Xem đáp án

Đáp án C

Nhận xét, với x1;2 thì fx=xlog2x0. Thật vậy, xét f'x=xln21xln2

f'x=0x=1ln2max1;2fx=maxf1,f1ln2,f2=0

Từ đây suy ra x1log2xlog23xx13 với 1;21a13+b13+c13

Mặt khác cũng có x33xlog2xx33x1x=x33x2+3x với 1;2

P3x13+y13+z13=1P4


Bắt đầu thi ngay