IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 12

  • 3813 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=log2x2+4x3 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện xác định của hàm số y=logafx là fx>00<a1

y=log2x2+4x3 xác định khi x2+4x3>01<x<3

Tập xác định 1;3


Câu 2:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=fx liên tục tại điểm x0 thì chưa chắc chắn có đạo hàm tại điểm đó

Hàm số y=fx có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại điểm đó


Câu 3:

Hàm số y=2017x có đạo hàm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Công thức afx'=fx'afxlna.

Nên y'=2017x.ln2017


Câu 4:

Trong mp Oxy cho đường d  thẳng có phương trình: 2x+y3=0. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số là k = 2 đường thẳng d’ có phương trình:

Xem đáp án

Đáp án D

Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó

Giả sử d':2x+y+m=0. Gọi A0;3T0;kAOA'=2OA=20;3A'0;6

Do đó 2.0+6+m=0m=6


Câu 5:

Cho fx=x42x23. Tập nghiệm của bất phương trình: f'x>0 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

f'x=4x34x>0x1xx+1>0x>11<x<0


Câu 6:

Số nghiệm của phương trình: 2sin2x1=0 thuộc 0;3π là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

sin2x=12sin2x=π6+k2πsin2x=5π6+k2πx=π12+kπx=5π12+kπk

Với x0;3π

x=π12;11π12;25π12;5π12;17π12;29π12


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có SOABCΔSOA=ΔSOB=ΔSOC(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

Suy ra OA=OB=OC hay O là tâm đường tròng ngoại tiếp tam giác ABC


Câu 8:

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,   y=0,   x=0,   x=π4 xung quay trục Ox

Xem đáp án

Đáp án D

V=π0π4tanx.dx=π0π4sinxcosx.dx=ππ40dcosxcosx.dx=π.lncosx0π4=π.ln12=π.ln2


Câu 9:

Cho hai mặt phẳng cắt nhau α và β.  M là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua M dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với α β?

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi γ là mặt phẳng qua M và đồng thời vuông góc với α và β

Khi đó γd (với d là giao tuyến của α và β)

Mặt khác có duy nhất 1 mặt phẳng qua M và vuông góc với d. Do đó có 1 mặt phẳng γ


Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x1>4 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Do cơ số lớn hơn 1 nên BPT tương đương

2x1>34=812x>82x>41


Câu 11:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

α//βPαPβ


Câu 12:

Giá trị của số thực m sao cho limx2x21mx+3x3+4x+7=6 là

Xem đáp án

Đáp án B

limx2x21mx+3x3+4x+7=limx21xm+3x1+4x2+7x3=2m=6m=3


Câu 14:

Đạo hàm của hàm sốy=xsinx bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

y'=sinx+xsinx'=sinx+xcosx


Câu 15:

Cho tứ diện S.ABC có các tam giác SAB, SAC và ABC vuông cân tại A, SA=a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Dựng AEBC.

Lại có SAABSAACSABC

Do đó BCSEASBC;ABC=SEA

Mặt khác:

AE=BC2=a22tanα=tanSEA=SAAE=2


Câu 16:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=sinx,y=cosx và hai đường thẳng x=0,x=π2?

Xem đáp án

Đáp án C

0π2sinxcosxdx=0π4sinxcosxdx+π4π2sinxcosxdx=20π4sinxπ4dx+π4π2sinxπ4dxS=2.cosxπ4π402.cosxπ4π2π4=21122121=222=221

“Dùng CASIO tính tích phân trị tuyệt đối, dò đáp án


Câu 17:

Vi phân của hàm số y=sin2x bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

dy=dsin2x=sin2x'dx=2sinxcosxdx=sin2xdx


Câu 18:

Cho hàm số y=x42x23. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Đáp án C

y'=4x34x=0x=0x=±1

Vẽ bảng xét dấu đạo hàm


Câu 19:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

Xem đáp án

Đáp án D

Do đáy hình vuông cạnh a nên đường chéo AC=a2

SC;ABCD=AC,SC=SCA=45°

ΔSAC vuông cân tại A SA=AC=a2

VS.ABCD=13SABCD.SA=13a2.a2=a323


Câu 20:

Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b không nằm trong mặt phẳng P, trong đó aP. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Đáp án B

Các khẳng định A, C và D sai; khẳng định B đúng.


Câu 21:

Gọi Ax0;y0 là một giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+2 và đường thẳng y=x+2. Tính hiệu y0x0

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm:

x33x+2=x+2x34x=0x=0The vao dty=2x=2The vao dty=4x=2The vao dty=0

Từ đó rút ra y0x0=2

Chú ý: Ta để ý thấy A=Cd Tọa độ A thỏa phương trình đường thẳng yx=2


Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=13x3x2+m1x+2 có hai điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=x22x+m1

Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung khi y'=0 có 2 nghiệm phân biệt đều dương

Δ'=1m+1>0S=2>0P=m1>02>m>1


Câu 23:

Một công ty dự kiến làm một ống thoát nước thải hình trụ dài 1km, đường kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước gần đúng với số nào nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi r và r’ lần lượt là bán kình ngoài và bán kính trong của ống

Thể tích khối bê tông là: πhr2r'2=π.1000.0,620,52=110πm2

Số bao xi măng cần dùng là 110π×10=1100π3455 (bao xi măng)


Câu 24:

Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho điểm I1;1;1 và mặt phẳng α:2x+y2z+10=0. Mặt cầu S tâm I tiếp xúc α có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có R=dI;α=212+104+1+4=3

Khi đó

S:x12+y+12+z12=R2=9


Câu 25:

Một hình trụ có bán kính đáy r = a, chiều cao h=a3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có Sxq=C.h=2πrh=2πa23


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P:x2=0 và Q:yz1=0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng P,Q

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có nP1;0;0;nQ0;1;1 suy ra n=nP;nQ=0;1;1

Suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là: y+z5=0


Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3m1x2+13m có 2 điểm cực trị A, B sao cho A, B và C0;5 thẳng hàng ?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

y'=x22m1x=0x=0y=13mA0;13mx=2m1y=43m12+13mB

Điều kiện hàm số có 2 cực trị là m1. Rõ ràng khi đó PT đường thẳng qua AC là x=0

Để A, B, C thẳng hàng thì xB=0m1loaiACm=2m=2


Câu 29:

Cho 01fxdx=2;   14fxdx=3;   04gxdx=4 khẳng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 04fxdx=01fxdx+14fxdx=5


Câu 31:

Cho hàm số y=x2+1x2+x2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có limx=limx1+1x21xx22x2=1 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang

Lại có x2x2=0x=2x=1x=±2 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng


Câu 32:

Nếu Fx là nguyên hàm của hàm số fx=1+2x2x và F1=3 thì Fx có dạng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 1+2x2xdx=1x+2xdx=lnx+x2+C

Do F1=1+C=3C=2


Câu 33:

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết z¯=5+i215i

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

z¯=4+2i51i5=142i5z=14+2i5

Do đó số phức z có phần thực bằng 14 và phần ảo bằng 25


Câu 34:

Cho tích phân I=0π2sinxcosx+43cosxdx. Nếu đổi biến số t=43cosx thì I=12ftdt. Khi đó ft là hàm số nào trong các hàm số sau?

Xem đáp án

Đáp án D

t=43cosxt2=43cosx2tdt=3sinxdxft=2t34t23+t=2t4t2+3t=2544t11+t


Câu 35:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào chỉ có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số:

y=x42x21y'=4x34x=0x=0

hàm số này chỉ có 1 điểm cực trị và đó là cực đại


Câu 36:

Nếu a112>a113 và logb56<logb20162017 thì

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 12<13 nên:

a112>a1130<a1<11<a<2

Lại có: 56<20162017b>1


Câu 37:

Cho hai số phức z1=2+4i và z2=13i. Tính môđun của số phức z1+2iz2

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

z1+2iz2=2+4i+2i13i=8+6iz1+2iz2=10


Câu 38:

Cho hàm số y=mx+3x+m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=m23x+m2. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định

m2<33<m<3


Câu 40:

Một hình nón có chiều cao SO=50cm và có bán kính đáy bằng 10cm. Lấy điểm M thuộc đoạn SO sao cho OM=20cm. Một mặt phẳng qua M vuông góc với SO cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn C. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn xác định bởi C (xem hình vẽ).

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi R=10 và r lần lượt là bán kính đát của hình nón lớn và hình nón nhỏ.

Ta có:

rR=SMSO=SOMOSOr10=35r=6cm

Diện tích xung quanh của hình nón nhỏ là Sxq=πrSM2+r2=36π26cm2


Câu 41:

Cho số phức z=a+bia,b. Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn C có tâm I4;3 và bán kính R=3. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F=4a+3b1. Tính giá trị M+m.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo đề ta có:

a42+b32=9F=4a4+3b3+24x2+y2=9F24=4x+3y

với x=a4y=b3

F242=4x+3y242+32x2+y2=22515F24159F39M+m=48


Câu 43:

Biết x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log74x24x+12x+4x2+1=6x và x1,x2 thỏa mãn x1+2x2=14a+b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a+b.

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện 4x24x+12x>0x>0

PTlog72x12+2x12=2x+log72xf2x12=f2x

với ft=log7t+t

f't=1tln7+1>0với t >0

PT2x=2x12x=3±54

x1+2x2=9±54a=9b=5a+b=14


Câu 44:

Một bạn học sinh cắt lấy tờ giấy hình tròn (có bán kính R) rồi cắt một phần giấy có dạng hình quạt. Sau đó bạn ấy lấy phần giấy đó làm thành cái nón chú hề (như hình vẽ). Gọi x là chiều dài dây cung tròn của phần giấy được xếp thành nón chú hề, còn h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của của cái nón. Nếu x=k.R thì giá trị k xấp xỉ bằng bao nhiêu để thể tích của hình nón là lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có x=k.R là chu vi đường tròn đáy của khối nón k.R=2πrr=k.R2π

Độ dài đường sinh của khối nón chính là bán kính Rl=R=r2+h2h=R2r2

Thể tích của khối nón là:

V=13πr2h=13π.r2.R2r2V2=π29.r4.R2r2.     1

Theo bất đẳng thức Cosi, ta được r2.R2r2=4.r22.r22.R2r24R627    2

Từ (1), (2) suy ra:

V=π29.4R627=4π2243R6V2π93R3

Dấu “=” xảy ra khi:

r22=R2r2R2=32r2=32.k2R24π2k2=8π23k5,13


Câu 45:

Một cái nắp của bình chứa rượu gồm một phần dạng hình trụ, phần còn lại có dạng nón (như hình vẽ). Phần hình nón có bán kính đáy là r, chiều cao là h, đường sinh bằng 1,25m. Phần hình trụ có bán kính bằng bán kính đáy của hình nón, chiều cao bằng h3. Kết quả r+h xấp xỉ bằng bao nhiêu cen-ti-mét để diện tích toàn phần cái nắp là lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Thể tích của khối nón là Vn=13πr2h1 và độ dài đường sinh là l=r2+h2

Thể tích của khối trụ là Vt=πr2h2=13πr2h

Vậy thể tích cái nắp là V=Vn+Vt=23πr2h

Mặt khác l =1,25

r2+h2=254r2=254h2

khi đó:

V=23πh254h22π3.125123

Ta có:

V2=49π2h2254h2229π2.254h2.254h229π2.254h2.254h22π29.254+25433

Dấu bằng xảy ra khi:

2h2=254h2h2=2512h=523

Dấu “=” xảy ra khi:

2h2=254h2h2=2512h=523r=254h2=566r+h348cm


Câu 46:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k  để có 1k2x1dx=4limx0x+11x?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

limx0x+11x=limx0x+11x+121=limx01x+1+1=12

Khi đó:

1k2x1dx=4.12x2xk1=2k2k=2k=1k=2


Câu 47:

Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật gia gồm phần dạng hình trụ (có tổng diện tích vải là S1) và phần dạng hình vành khăn (có tổng diện tích vải là S2) với các kích thước như hình vẽ. Tính tổng r+d sao cho biểu thức P=3S2S1 đạt giá trị lớn nhất. (Không kể viền, mép, phần thừa).

Xem đáp án

Đáp án D

Diện tích S1S1=2πrh+πr2=62,6πr+πr2( diện tích toàn phần trừ một đáy)

Diện tích S2S2=π11,1+r2πr2=π123,21+22,2r( diện tích hình tròn to trừ hình tròn nhỏ)

Khi đó:

P=3S2S1=3π22,2r+123,2162,6πrπr2=369,63π+4πrπr2

Ta có:

4rr2=42r24π4rr24πP373,63π

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

r=2d=2x+r=211,1+2=26,2r+d=28,2


Câu 48:

Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn 0;a thỏa mãn fxfax=1fx>0,x0;a0adx1+fx=bac, trong đó b, c là hai số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Khi đó b+c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=axdt=dx

và x=0x=at=at=0

I=0adx1+fx=0adx1+fat=0adx1+1fx=0afxdx1+fx

2I=0adx1+fx+0afxdx1+fx=0adx=xa0=aI=a2=ba2b=1c=2b+c=3


Câu 49:

Gọi (H) là khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quạt OAB (hình vẽ bên) quanh đường thẳng d đi qua O và vuông góc với AB. Biết OA=OB=2, góc AOB=60°. Thể tích V của khối tròn xoay H gần với giá trị nào sau đây nhất ?

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H, M lần lượt là giao điểm của d với AB và dây cung AB

Tam giác OAB đều cạnh 2OH=OA32=3HM=23

Quay tam giác OAB quanh trục d ta được khối nón N có bán kính đáy r=AH=1 và chiều cao h=OH=3

Thể tích khối nón N là VN=13πr2h=33π

Quay phần hình còn lại quanh trục d ta được chỏm cầu C có bán kính đáy r=AH=1 và chiều cao h=HM=23

Thể tích khối nón C là VC=πh63r2+h2=16933π

Vậy thể tích khối tròn xoay (H) là

V=VN+VC=16833π2,24


Câu 50:

Một hình vuông ABCD có cạnh AB=a., diện tích S1. Nối 4 trung điểm A1,B1,C1,D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB,BC,CD,DA ta được một hình vuông thứ hai A1,B1,C1,D1 có diện tích S2. Tiếp tục như vậy ta được hình vuông thứ 3 là có diện tích S3 và cứ như thế ta được S4,S5,... Tính giá trị của S=S1+S2+S3+...+S100

Xem đáp án

Đáp án C

Diện tích hình vuông ABCD là S1=a2; diện tích hình vuông A1B1C1D1 là S2=a222=a22

Diện tích hình vuông A2B2C2D2 là a22=a24;...

Diện tích hình vuông A99B99C99D99 là S100=a2299

Vậy S=a2120+121+122+...+1299T

với T là tổng của CSN có u1=1;q=12 và n=100

Do đó, tổng:

S=a2.112100112=2a2112100=a221001299


Bắt đầu thi ngay