Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 17

  • 3694 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=cos2x là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có:

fxdx=cos2xdx=12sin2x+C.


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ:x=2ty=1+tz=1 là:

Xem đáp án

Đáp án D.

Vecto chỉ phương trình đường thẳng là m=2;1;0.


Câu 3:

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R=a2, góc ở đình bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

Xem đáp án

Đáp án B.

Đường kính đáy d=2R=2a2.

Do góc ở đỉnh bằng 600 nên thiết diện qua trục là tam giác đều.

Độ dài đường sinh là: l=d=2a2

Diện tích xung quanh hình nón là:

Sxq=πRl=π.a2.2a2=4πa2.


Câu 5:

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

log10ab2=2log10ab=21+loga+logb=2+2logab


Câu 6:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx là

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: D=0;+. Đạo hàm:

y'=2xlnx+x2.1x=2xlnx+x=0x=0  loai2lnx+1=0x=1e.

Do y"=2lnx+3y"1e>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại yCT=y1e=12e.

Khi đó yCT=y1e=12e.


Câu 7:

Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án

Đáp án D.

Hình lăng trụ đã cho có 2 mặt đáy và 2016 mặt bên.

Do đó có 2016 cạnh bên và 2 mặt đáy, mỗi mặt đáy có 2016 cạnh.

Do đó hình lăng trụ đã cho có: 2016.3=6048 cạnh.


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 và β:2x+4ymz2=0. Tìm m để hai mặt phẳng α và β song song với nhau.

Xem đáp án

Đáp án B.

Để α//β thì 21=42=m121 không tồn tại m.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véctơ a=2;3;1,b=5;7;0,c=3;2;4d=4;12;3. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: 2a+3bd2c


Câu 11:

Phương trình lnx2+1lnx22018=0 có bao nhiêu nghiệm ?

Xem đáp án

Đáp án D.

Điều kiện: x22018>0.

Ta có

lnx2+1lnx22018=0lnx2+1=0lnx22018=0

x2+1=1x22018=1x2=0lx2=2019x=2019x=2019

nên phương trình có 2 nghiệm.


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;3. Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

Xem đáp án

Đáp án C.

Hình chiếu của M lên trục Oy là Q0;2;0.


Câu 14:

Cho k,nk<n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có Ank=k!.Cnk nên đáp án B sai.


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD,AC=a2,SABCD=3a22 và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD.

Xem đáp án

Đáp án C.

Do:

SC;ABC^=600SCA^=600SA=ACtan600=a6

Ta có: ΔSAC vuông tại A có đường cao AH.

Khi đó:

SA2=SH.SCSA2SC2=SHSC=6a26a2+2a2=34HCSC=14.

Do đó:

dH;ABCD=14dC;ABCDVH.ABCD=34VS.ABCD=14.13.a6.3a22=a268.


Câu 16:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0 có hai nghiệm phân biệt là ?

Xem đáp án

Đáp án D.

Phương trình x2+bx+2=0 có hai nghiệm phân biệt Δ=b28>0.

Mà 1b6,b*b3;4;5;6.

Xác suất cần tìm là 46=23.


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1cosx2=5 vô nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án D.

Phương trình vô nghiệm:

12+m12<52m22m3<01<m<3.


Câu 18:

Khi đặt t=log5x thì bất phương trình log525x3log5x50 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

log525x3log5x50log55x26log5x501+log5x26log5x50log52x4log5x40.

Đặt t=log5x thì bất phương trình trở thành t24t40.


Câu 19:

Giải bất phương trình 34x241 ta được tập nghiệm là T. Tìm T

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:

34x24134x24340x2402x2.


Câu 20:

Cho số thực dương x, y thỏa mãn log6x=log9y=log42x+2y. Tính tỉ số xy?

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt

log6x=log9y=log42x+2y=tx=6ty=6t2x+2y=4t26t+9t=4t269t+1=49t223t+1=232t.

Đặt u=23t=xy>0 ta có:

2u+1=u2u=1+3=231.


Câu 21:

Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a3. Tính thể tích V của khối nón (N).

Xem đáp án

Đáp án C.

Bán kính đáy của hình nón là r=2a32=a3, chiều cao hình nón là h=12, cạnh huyền =a3.

Thể tích tích V của khối nón (N) là V=13πr2h=πa33.


Câu 22:

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A1;1 vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2?

Xem đáp án

Đáp án D.

Do A1;1 thuộc đồ thị hàm số nên: 1=a+b+2a+b=1 (1).

Tiếp tuyến tại điểm A1;1 vuông góc với đường thẳng d:x2y+3=0y'1.kd=1.

Trong đó:

kd=12;y'=4ax3+2bxy'1=4a2b

Suy ra :

4a2b.12=12a+b=1 2

Từ (1) và (2) suy ra a=2b;b=3a2b2=5.


Câu 23:

Cho hai tích phân 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

Xem đáp án

Đáp án B.

I=25fxdx425gxdx25dx=25fxdx+452gxdxx25=8+4.35+2=13.


Câu 24:

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A.

u=x2dv=cos2xdxdu=2xdxv=12sin2xI=12x2sin2xπ00πxsin2xdx.


Câu 25:

Bất phương trình log2log133x7x+30 có tập nghiệm là a;b. Tính giá trị của P=3ab là:

Xem đáp án

Đáp án C.

log2log133x7x+30log133x7x+3>0log133x7x+310<3x7x+31373<x3.

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là T=73;3=a;bP=3ab=4.


Câu 26:

Tìm m để hàm số fx=x2+4x+3x+1  khi  x>1mx+2           khi  x1 liên tục tại điểm x = 1

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có:

limx1+fx=limx1+x2+4x+3x+1=limx1+x+1x+3x+1=limx1+x+3=2.

Mặt khác:

limx1+fx=limx1+mx+2=2m,f1=2m.

Hàm số liên tục tại điểm

x=1limx1+fx=limx1fx=f12=2mm=0.


Câu 27:

Cho a, b là các số dương thỏa mãn log4a=log25b=log4ba2. Tính giá trị của ab?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:

log4a=log25b=log4ba2a=4t;b=25t4ba=2.10t.

Khi đó

4.25t4t=2.10t2t2+2.2t.5t4.5t2=025t2+2.25t4=0

Vậy:

ab=4t25t=25t2=1+52=625.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm N1;0;1. Mặt phẳng α đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là ?

Xem đáp án

Đáp án C.

Mặt phẳng α nhận OM;uOx là một VTPT.

Mà OM=1;0;1uOx=1;0;0

OM;uOx=0;1;0.

Kết hợp với α đi qua M(1;0;-1)

α:y0=0y=0.


Câu 29:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x22x,x. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng ?

Xem đáp án

Đáp án A.

y'=2f'x>0f'x<0x22x<00<x<2.


Câu 30:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=z2+z¯?

Xem đáp án

Đáp án C.

Giả sử:

z=x+yi  x,yx+yi2=x2+y2+xyix2y2+2xyi=x2+y2+xyi2xy=yx2y2=x2+y2+xy=0x=12y2+x=0y=0x=0x=12y212=0x=y=0x=12y=±12

Do đó có 3 số phức z thỏa mãn bài toán.


Câu 31:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm của AC và B’C’ (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi P là trung điểm của C’D’ suy ra d=dO;MNP

Dựng:

OANP; OFMEd=OF=MO.NEMO2+NE2

trong đó

MO=a;NE=a24d=a3.


Câu 32:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên).Thể tích của khối chóp B’.ACC’A’ bằng

Xem đáp án

Đáp án A.

Dựng B'MA'C'B'MACC'A'

Dựng MNAC'AC'MNB'

Khi đó AB'C';AC'A'^=MNB'^=600

Ta có:

B'M=a22MN=B'MtanMNB'^=a66

Mặt khác tanAC'A'^=MNC'N=AA'A'C'

Trong đó:

MN=a66;MC'=a22C'N=C'M2MN2=a33

Suy ra AA'=a

Thể tích lăng trụ:

V=AB22.h=a32VB'.ACC'A'=VVB'.BAC=VV3=23V=a33.


Câu 33:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x33mx29m2x nghịch biến trên 0;1.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

y'=3x26mx9m2=3x22mx3m2=3x+mx3m

TH1: Nếu m>0y'<0m<x<3m nên hàm số nghịch biến trên 0;13m>1m<0m>13.

TH2: Nếu m<0y'<03m<x<m nên hàm số nghịch biến trên 0;1m>13m<0m<1.

TH3: Nếu m=0y'=3x20x0;1 nên hàm số đồng biến trên  


Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log32x3log3x+2m7=0có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1+3x2+3=72.

Xem đáp án

Đáp án D.

Đặt t=log3xt23t+2m7=0

PT có 2 nghiệm khi Δ=942m7=378m>0 PT có 2 nghiệm t1;t2log3x1=t1log3x2=t2x1=3t1x2=3t2

Khi đó theo định lý Viet ta có: t1+t2=3t1t2=2m7

Do:

x1+3x2+3=72x1x2+3x1+x2=633t1.3t2+33t1+3t2=633t1+t2+33t1+3t2=633t1+3t2=1233t2+3t2=12

Đặt:

u=3t227u+u=12u=3u=9t2=1t1=2t2=2t1=1t1t2=2m=92t/m.


Câu 35:

Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức fx=x2+3x12+2x3+1x221 thì f(x) có bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án

Đáp án B.

Số hạng tổng quát của khai triển x2+3x12 là C12kxk3x12k=C12k312k.x2k120k12

Khai triển có 12+1=13 số hạng.

Số hạng tổng quát của khai triển 2x2+1x221 là C21i2x3i1x221i=C12k2i.x5i42  0i21

Khai triển có 21+1=22 số hạng.

Cho 2k12=5i425i2k=30

PT này có 3 nghiệm nguyên k;i là 0;6;5;8;10;5

Do đó fx 13+223=32 số hạng.


Câu 36:

Cho đồ thị C:y=x33x2. Có bao nhiêu số nguyên b10;10 để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B0;b?

Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Mx0;x033x02 có dạng: y=3x026x0xx0+x033x02

Do tiếp tuyến đi qua điểm: 0;b

b=3x026x0x0+x033x02=2x03+3x02

Để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua B0;b thì phương trình b=2x03+3x02 có duy nhất một nghiệm. Xét hàm số:

y=2x3+3x2y'=6x2+6x=0x=0y=0x=1y=1

Dựa vào đồ thị hàm số suy ra PT có 1 nghiệm khi b>1b<0

Với b10;10 có 17 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 37:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x12x22x, với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx28x+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

g'x=2x8f'x28x+m=0x=4f'x28x+m=0    (*).

Mà:

f'x=x12x22x=x12.xx2;x.

Suy ra (*)

x28x+m12x28x+mx28x+m2=0x28x+m1=0  1x28x+m=0         2x28x+m2=0  3

Để hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi:

TH1. (1) có nghiệm kép x=4, (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt.

TH2. (1) không có nghiệm kép x=4, (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt.

Khi đó m<16 là các giá trị thỏa mãn. Kết hợp m+ có 15 giá trị m cần tìm.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0,Q:2x+y+z1=0 Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu.

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi Ia;0;0 là tâm của mặt cầu (S) có bán kính R.

Khoảng cách từ tâm I đến hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là d1=a+16,d2=2a+16

Theo giả thiết, ta có:

R2=d12+22=d22+r2a+126+4=2a126+r2a2+2a+25=4a24a+1+6r23a26a+6r224=0 *

Yêu cầu bài toán (*) có nghiệm duy nhất

Δ'=3236r224=0r=322.


Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

Xem đáp án

Đáp án D.

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là x3+a+10x2x+1=0(*).

Dễ thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình (*). Khi đó (*) a10=x3x+1x2.

Xét hàm số fx=x3x+1x2=x1x+1x2, có f'x=x3+2x3=0x=1.

Tính:

limxx=;limx+x=+;limx0x=+;limx0+x=;f1=1.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy fx=a10 có nghiệm duy nhất a>11.

Kết hợp với a là số nguyên âm  Có 10 giá trị cần tìm.


Câu 40:

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103x+b.102x đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a+b bằng:

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

logx+y=zlogx2+y2=z+1x+y=10z+x2+y2=10z+1=10.10zx2+y2=10x+y

Khi đó:

x3+y3=a.103z+b.102zx+yx2xy+y2=a.10z3+b.10z2x+yx2xy+y2=a.x+y3+b.x+y2x2xy+y2=a.x+y2+b.x+yx2xy+y2=a.x2+2xy+y2+b10.x2+y2x2+y2xy=a+b10.x2+y2+2a.xy

Đồng nhất hệ số, ta được:

a+b10=12a=1a=12b=15.

Vậy a+b=292.


Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án A.

Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số y=fx suy ra hàm số y=fx có 3 điểm cực trị.


Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x+y2z2=0 và đường thẳng có phương trình d:x+11=y+22=z+32 và điểm A12;1;1. Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng α,song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng (Oxy)  tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Xem đáp án

Đáp án B.

Dễ thấy dα và 1;2;3αdα.

Ta có B=ΔOxyBa;b;0BΔα2a+b2=0 (1).

Lại có d//Δdd;Δ=dB;d=3.

Đường thẳng d đi qua M0;0;1, có ud=1;2;2.

Do đó:

dB;d=BM;udud=2b22+12a2+2ab23=3 2

Từ (1), (2) suy ra:

a;b=1;4B1;4;0a;b=2;2B2;2;0.

Vậy AB=72.


Câu 43:

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF. Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF.

Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi Aa;a+1a1C vì I1;1  là trung điểm của ABB2a;a3a1

Khi đó:

AB=22a;4a1AB=4a12+16a12=2a12+4a12.

Áp dụng bắt đẳng thức AMGM, ta có a12+4a122a12.4a12=4.

Suy ra:

SAEBF=AE2=12AB212.42=8.

Vậy Smin=8.


Câu 44:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA'=3 và BAC=1200. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’, CC’ sao cho BM=3B'M;CN=2C'N. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng A'BN.

Xem đáp án

Đáp án D.

Tam giác ABC có

BAC^=1200SΔABC=12.AB.AC.sinBAC^=32

và BC=7.

Ta có

SΔA'BMSΔA'BB'=BMBB'=34VN.A'BMVN.A'B'B=34

mà 

VN.A'B'B=VC'.A'B'B=12VC'.ABB'A'=13VABC.A'B'C'

Suy ra:

VN.A'BM=34VN.A'B'B=14VABC.A'B'C'=14.AA'.SΔABC=338.

Tam giác A'BNA'B=10,BN=11 và A'N=5SΔA'BN=462.

Khi đó:

VN.A'BM=13.dM;A'BN.SΔA'BNdM;A'BN=938:462=913846.


Câu 45:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M0;1;0,N100;10 và P100;0. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm Ax;y với x,y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm Ax;y. Xác suất để x+y90 bằng:

Xem đáp án

Đáp án D.

Số phần tử của không gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trên hình chữ nhật OMNP là nΩ=101×11.

x0;100;  y0;10 và x+y90

y=0x=0;1;2;...;90y=1x=0;1;2;...;89...y=10x=0;1;2;...;80.

Khi đó có 91+90+...+81=946 cặp x;y thỏa mãn.

Vậy xác suất cần tính là:

P=n(X)nΩ=946101×11=86101.


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+12=8 và điểm M1;1;2. Hai đường thẳng d1,d2 qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại A, B. Biết góc giữa d1 và d2bằng α, với cosα=34. Tính độ dài đoạn  AB

Xem đáp án

Đáp án A.

Xét S:x12+y+22+z+12=8 có tâm I1;2;1, bán kính R=22.

Tam giác MAI vuông tại A, có:

MA=MI2IA2=MI2R2=14.

Tam giác MAB có:

cosAMB^=34AB=MA2+MB22.MA.MB.cosAMB^=7.


Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = 1. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx và y=gx=x.f2x1 tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1,d2vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

gx=x.f2x1g'x=f2x1+2x.f'2x1

Suy ra g'1=f1+2f'1d1 vuông góc với d2f'1.g'1=1

f'1.f1+2f'1=12.f'12+f1+1=0 (*)

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi:

Δ=f124.20f122.


Câu 48:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, đồng biến trên đoạn 1;4 và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x2,x1;4. Biết rằng f1=32,tính I=14fxdx?

Xem đáp án

Đáp án A.

y=fx là hàm số đồng biến trên 1;4fxf1=32.

Khi đó:

x+2x.fx=f'x2x.2fx+1=f'xf'x2fx+1=x (*).

Lấy nguyên hàm 2 vế của (*), ta được:

f'x2fx+1dx=xdx=23xx+C (1).

Đặt t=2fx+1

dt=f'x2fx+1dxf'x2fx+1dx=dt=t (2).

Từ (1), (2) suy ra 2fx+1=23xx+C mà f1=232.32+1=C+23C=43.

Do đó:

2fx+1=23xx+43fx=1223xx+4321.

 Vậy 14fxdx=118645.


Câu 49:

Cho hai hàm số y=fx và y=gx là hai hàm số liên tục trên  có đồ thị hàm số y=f'x là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y=g'x là  đường cong nét mảnh  như  hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y=f'x và y=g'x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a,b,c. Tìm  giá trị  nhỏ nhất của hàm số hx=fxgx trên đoạn a;b?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có h'x=f'xg'x=0x=ax=bx=c.

Với xa;b thì đồ thị g'x nằm trên f'x nên g'x>f'xh'x<0 hàm số nghịch biến trên đoạn a;b. Tương tự với xb;c thì hx đồng biến.

Do đó Mina;chx=hb.


Câu 50:

Cho hai đường tròn O1;5 và O2;5 cắt nhau tại 2 điểm A,B sao cho AB là  1  đường kính của đường tròn O2. Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô màu như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O1;O2 ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.

Xem đáp án

Đáp án D.

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O1O (gốc tọa độ).

Phương trình đường tròn O1;5 là x2+y2=52y=±25x2.

Tam giác O1O2A vuông tại O2, có O1O2=O1A2O2A2=5232=4.

Phương trình đường tròn O2;3 là x42+y2=9y=±9x42.

Gọi V1 là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D1 được giới hạn bởi các đường y=9x42,y=0,x=4,x=7 quanh trục tung V1=π479x42dx.

Gọi V2 là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D2 được giới hạn bởi các đường y=25x2,y=0,x=4,x=5 quanh trục tung V2=π4525x2dx.

Khi đó, thể tích cần tính là:

V=V1V2=π479x42dxπ4525x2dx=40π3.


Bắt đầu thi ngay