Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 16

  • 3699 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=log3x2+2x là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Hàm số đã cho xác định khi:

x2+2x>0x>0x<2D=;20;+.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1=2017 và công sai d = 3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:un=u1+n1d=2017+n1.3

Số hạng nhận giá trị dương khi:

2017+n1.3>0n1>20173n>673n=674.


Câu 3:

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

Xem đáp án

Đáp án D.

Do y=x21x2=11x2<1  x0 do đó hàm số y=x21x2 không có giá trị lớn nhất.


Câu 4:

Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu S:x2+y2+z24x6y+6z+17=0

Và vuông góc với mặt phẳng P:x2y+2z+1=0.

Xem đáp án

Đáp án C.

Mặt cầu (S) có tâm I2;3;3, bán kính R=5 

Phương trình đường thẳng d là d:x=2+ty=32tz=3+2t.


Câu 5:

Trong các hàm số f1x=sinx,  f2x=x+1,   f3x=x33x và f4x=x+x1    khix12x               khix<1 có tất cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên ?

Xem đáp án

Đáp án D.

Hàm số f1x=sinx;f3x=x33x liên tục trên 

Xét hàm số f4x=x+x1  khix>12x             khix<1.

Ta có: f41=1=limx1+f4x=limx12x=1 nên hàm số liên tục trên 

Vậy có 3 hàm số liên tục trên 


Câu 6:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào  sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Do hình chóp tứ giác S.ABCD đều nên SOABCD

Mặt khác ABCD là hình vuông nên ACBD

ACBDACSOACSBD, tương tự BDSAC.

Suy ra đáp án A, B, D đúng, đáp án B sai.


Câu 7:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=2log3x.

Xem đáp án

Đáp án D.

Điều kiện: x>0. Phương trình hoành độ giao điểm 2x=2log3x2x+log3x=2

Xét hàm số fx=2x+log3x với x>0. Ta có f'x=2xln2+1xln3>0fx đồng biến

Do đó số giao điểm của đồ thị hàm số là 1.


Câu 8:

Cho tích phân I=011x2dx. Đặt x=sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có:

I=0π21sin2tdsint=0π2costcostdt=0π2cos2tdt=0π21+cos2t2dt=x2+14sin2tπ20=π4


Câu 9:

Cho điểm A2;1;0 và đường thẳng d:x+12=y11=z2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.

Xem đáp án

Đáp án D.

Mặt phẳng (P) qua A2;1;0 và nhận ud=2;1;2 là một VTPT

P:2x2+y+12z=02x+y2z3=0.


Câu 10:

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có IOyI0;i;0,i>0.

Oxz:y=0dI;Oxz=R=4i4=4i=4I0;4;0x2+y4+z2=16.


Câu 11:

Tính giá trị của của P=1+i1i4+1i1+i4.

Xem đáp án

Đáp án D.

Sử dụng máy tính ta có:

P=1+i1i4+1i1+i4=i4+4i4=1+14=1+1=2.


Câu 12:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2lnx trên đoạn 2;3.

Xem đáp án

Đáp án C.

fx=x2lnxy'=2lnx1=0x=e.

So sánh:

f2,f2,femax2;3fx=fe=e.


Câu 13:

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x,y=0,x=1,x=a,a>1 quay xung quanh trục Ox.

Xem đáp án

Đáp án B.

Thể tích vật thể cần tính là:

V=π1a1x2dx=π1adxx2=πxa1=ππa.


Câu 14:

Cho 12fxdx=a. Tính I=01x.fx2+1dx theo a.

Xem đáp án

Đáp án C.

Đặt t=x2+1

dt=2xdxI=01xfx2+1dx=1212ftdt=a2.


Câu 16:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cossinx=1 trên 0;2π bằng:

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

cossinx=1sinx=0x=k2π0;2πx=0;2π.


Câu 17:

Cho hai số phức z1=4i;z2=2+3i. Tìm phần ảo của số phức z1z2¯.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có:

z1z2¯=z1¯z2=4+i23i=4+i23i3i23i+2=11+10i13=1113+1013i

phần ảo của số phức là 1013.


Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có f'x=12x1 và f1=1 thì f5 có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

f'x=22x1fx=f'xdx=dx2x1=12.ln2x1+C.


Câu 19:

Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1xm (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Đáp án A.

Đồ thị hàm số y=2x+1xm có hai đường tiệm cận là x=my=2

Diện tích hình chữ nhật được tạo thành là S=2m=2m=±1.


Câu 20:

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x242x25x+2 là

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có limxx242x25x+2=0y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

y=x242x25x+2=x2x+2x22x1limx2+y=+x=2

là tiệm cận đứng của ĐTHS.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.


Câu 22:

Cho các hàm số y=x+1x1;  y=x4+2x2+2;  y=x3+x23x+1. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên ?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có

y=x3+x23x+1y'=3x2+2x3<0;x

suy ra hàm số nghịch biến trên 


Câu 23:

Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy là a, góc tạo bởi một đường sinh SM và đáy là 60°. Tìm kết luận sai.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có tan600=hah=a3 và cos600=all=2a.

Khi đó:

Stp=πRl+πR2=3πa2;V=13πR2h=πa333;Sxq=πRl=2πa2.


Câu 24:

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?

Xem đáp án

Đáp án D.

Số cần lập có dạng:

ab¯a;b1;2;3;4;5;6;7;8;9;a<b. 

Với mỗi cách chọn 2 số từ các số đã cho ta được một số thõa mãn yêu cầu bài toán.

Do đó có C92=36 số.


Câu 25:

Cho đường thẳng d:x21=y+11=z+11 và mặt phẳng P:2x+y2z=0. Đường thẳng  nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi A=dPAt+2;t1;t1

2t+2+t12t1=05t+5=0t=1A1;2;0.

Ta có:

ud=1;1;1up=2;1;2ud;up=1;0;1Δ:x=1ty=2z=t  t.


Câu 26:

Số nghiệm trên khoảng 0;2πcủa phương trình 27cos4x+8sinx=12 là

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có cos4x=1sin2x2=sin4x2sin2x+1.

Khi đó, phương trình trở thành:

27sin4x2sin2x+1+8sinx=12sinx=163sinx=1013.

Kết hợp với điều kiện: x0;2π, ta được phương trình có 4 nghiệm phân biệt.


Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x4+2m1x2+m2 có ba cực trị.

Xem đáp án

Đáp án B.

Hàm số có 3 điểm cực trị

b2a>01m>0m<1.


Câu 28:

Cho hình nón đỉnh S và O là tâm đáy. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác cân có đường cao h=3cm, biết hai cạnh bên dài gấp đôi cạnh đáy. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi thiết diện qua trục là tam giác cân SAB có SA=2AB.

Ta có:

SO2=SA2AO2=4AB2OA2=15r2=h2r=155cm.

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq=πrl=πrh2+r2=125cm2.


Câu 29:

Phương trình sin2xcosx=sin7xcos4x có các họ nghiệm là :

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có:

sin2xcosx=sin7xcos4x12sinx+sin3x=12sin3x+sin11xsin11x=sinx11x=x+k2π11x=πx+k2πx=kπ5x=π12+kπ6  k.


Câu 30:

Xét phương trình sin3x3sin2xcos2x+3sinx+3cosx=2. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho ?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

sin3x3sin2xcos2x+3sinx+3cosx=23sinx4sin2x6sinx.cosx1+2sin2x+3sinx+3cosx=24sin3x+2sin2x+6sinx33cosx2sinx1=02sinx132sin2x3cosx2sinx1=02sinx12cos2x3cosx+1=02sinx1cosx12cosx+1=0.


Câu 31:

Biết đường thẳng y=3m1x+6m+3 cắt đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C.

Phương trình hoành dộ giao điểm của (C) và (d) là

3m1x+6m+3=x33x2+1x33x23m1x6m2=0  (*).

Giả sử Ax1;y1,Bx2;y2 Cx3;y3 lần lượt là giao điểm của (C) và (d).

Vì B cách đều 2 điểm A, C  B là trung

điểm của ACx1+x3=2x2. 

Mà theo định lí Viet cho phương trình (*), ta được

x1+x2+x3=33x2=3x2=1. 

Thay x2=1 vào (*), ta có

133.123m16m2=09m3=0m=13. 

Thử lại, với m=13(*)x33x2+2x=0

x=0x=1x=2(TM)

Vậy m1;0.


Câu 32:

Cho f( x) liên tục trên  và f2=16,01f2xdx=2.Tích phân 02x.f'xdx bằng?

Xem đáp án

Đáp án A.

Xét 01f2x=2, đặt 2x=t

2=02ftdt2=1202ftdt

=1202fxdx02fxdx=4.

Ta có

02x.f'xdx=02xdfx

=x.fx0202fxdx=2f2=2.164=28.


Câu 33:

Biết ab (trong đó ab là phân số tối giản và a,b*) là giá trị của tham số thực m để cho hàm số y=23x3mx223m21x+23 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Tính giá trị biểu thức S=a2+b2.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có y'=2x22mx6m2+2.

Để hàm số có 2 điểm cực trị

y'=0 có 2 nghiệm phân biệt.

Δ'=m2+43m21>013m24>0m>213m<213.

Khi đó, theo Viet ta có

x1+x2=mx1x2=13m2. 

x1x2+2x1+x2=1 nên suy ra

13m2+2m=13m22mm=0m=23. 

Kết hợp với điều kiện, ta được

m=23=aba=2b=3S=22+32=13.


Câu 34:

Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng  và một điểm không thuộc đường thẳng Δ ta có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?

Xem đáp án

Đáp án C.

Một tam giác được tạo bởi 3 điểm không thẳng hàng.

Lấy 2 điểm bất kỳ thuộc  và 1 điểm không thuộc đường thẳng Δ ta được 1 tam giác

Do đó có C62.1=15 tam giác


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC=a15. Tam giác SAD  là tam giác đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H  là trung điểm AD, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHC) bằng 2a6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có SAD là tam giác đều nên SHAD 

Mặt khác SADABCDSHABCD. 

Dựng BEHC,

do BESHBESHC 

Do đó d=BE=2a6;SH=a3;AD=2a 

Do SC=a15HC=SC2SH2=2a3. 

Do SAHB+SCHD=12aAB+CD=SABCD2 

suy ra VS.ABCD=2VS.HBC=23.SH.SBCH

=32a3.BE.CH2=4a36.


Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để hàm số y=m2x424m1x2+1 đồng biến trên khoảng 1;+?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta cóy'=4m2x344m1x

=4xm2x24m+1. 

YCBT y'0,x1;+

m2x24m+10,x1;+(1)

Rõ ràng m=0 thỏa mãn (1).

Với m0 thì (1)

x24m1m2,x1;+4m1m21m0m24m+10m0m23m23.

Kết hợp với m10;10m

m4;5;6;7;8;9;9;8;7;6;5;4;3;2;1.


Câu 38:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi M=dP suy ra

tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình

x+2y+x4=0x+12=y1=z+23M1;1;1

Lại có: ΔdΔP 

uΔ=ud;nP=5;1;3

VậyΔ:x15=y11=z13.


Câu 39:

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2x2+alnx2x+10 nghiệm đúng với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A.

Đặt t=x2x+1=x122+3434 

Khi đó BPT trở thành

ft=t+1+alnt0 

Ta có: f't=+;f34=34+aln34 

Với a>0ft đồng biến trên

34;+ft0t34;+Min34;+ft=74+a 

aln3474a74ln346,08. 

Vì đề bài yêu cầu tìm số thực lớn nhất

nên suy raa6;7.


Câu 40:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?

Xem đáp án

Đáp án D.

Sắp xếp cụm số 3,4,5 có 2 cách sắp xếp là 345 và 543.

TH1: Cụm 2 số 3,4,5 đứng đầu có: 2.7.6.5=240 số thỏa mãn.

TH2: Cụm 3 số 3,4,5 không đứng đầu có 3 cách sắp xếp là x345xx; xx345x; xxx345

3 chữ số còn lại có: 6.6.5=180 cách chọn và sắp xếp.

Do đó có 2.3.180=1080 số thỏa mãn.

Theo quy tắc cộng có:

420+1080=1500số thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 41:

Cho hình phẳng D giới hạn đường cong y=ex1, các trục tọa độ và phần đường thẳng y=2x với x1.Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành

Xem đáp án

Đáp án B.

Hình phẳng D gồm 2 phần:

Phần 1: Là phần giới hạn bởi:

y=ex1;y=0x=0;x=1. 

Phần 2: Là phần giới hạn bởi:

y=2x;y=0x=1;x=2. 

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là:

V=π01ex12dx+π122x2dx=π01e2x2dx+π12x22dx2

=πe2x2210+πx23321=πe212e2+π3=π5e236e2.


Câu 42:

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hang tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã gửi trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án D.

Số tiền gốc là lãi thu được khi gửi tiền vào tháng thứ 2 là:

2.000.0001+0,55%59+200.0001+0,55%59 

Số tiền gốc là lãi thu được khi gửi tiền vào tháng thứ 2 là:

2.000.0001+0,55%58+200.0001+0,55%58 

Số tiền gốc là lãi thu được khi gửi tiền vào tháng thứ 3 là:

2.000.0001+0,55%57+200.0001+0,55%57

…………………………………….

Số tiền gốc là lãi thu được khi gửi tiền vào tháng thứ 59 là

2.000.0001+0,55%1+200.0001+0,55%1 

Do đó sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là

T=200.000.1+0,55%.

11+0,55%6011+0,55%+200.0001+0,55%59 

1+21+0,55%1+31+0,552+...591+0,5558 

Mặt khác ta có:

x+x2+x3+...+xn=x1xn1x=xxn+11x

Đạo hàm 2 vế ta có:

1+2x+3x2+...+nxn1=1n+1xn1x+xxn11x 

Với x=11+0,55;n=59 ta có:

1+21+0,55%1+31+0,552+....591+0,55581436

Vậy T=539447312 đồng


Câu 43:

Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+2i=1 z1z2=2.  Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: iz+2i=1ix+yi+2i=1

(với z=x+yix;y)

x12+y22=1Mx;y biểu diễn z

thuộc đường tròn tâm I1;2 bán kính R=1.

Giả sử Az1;Bz2doz1z2=2AB=2=2R

nên B là đường kính của đường tròn I;R 

Lại có: z1+z2=OA+OB 

Mặt khác theo công thức trung tuyến ta có:

OI2=OA2+OB22AB24OA2+OB2=8. 

Theo BĐT Bunhiascopky ta có:

2OA2+OB2OA+OB2OA+OB4.


Câu 44:

Cho hàm số  f( x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=15x4+12x, và f0=f'0=1. Giá trị của f21 bằng

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có

fx.f'x'=f'x2+fx.f"x=15x4+12x 

Nguyên hàm 2 vế ta được

fx.f'x=15x55+6x2+C=3x5+6x2+C 

Do f0=f'0=1C=1 

Tiếp tục nguyên hàm 2 vế ta được:

fxdfx=3x5+6x2+1dx

f2x2=3x66+6x33+x+D=12x6+2x3+x+D.   Do  f0=1D=12f21=8.


Câu 45:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m và phương trình 2logmx52x25x+4=logmx5x2+2x6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S

Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình đã cho tương đương với

2logmx52x25x+4=logmx5x2+2x6

0<mx512x25x+4=x2+2x6>00<mx51x27x+10=00<mx51x=2x=5. 

Để phương trình có nghiệm duy nhất

0<2m515m505m5=10<5m512m502m5=110<10m123510m=30. 

Do 10m  nên có 15 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 46:

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f0+f1=0. Biết rằng tích phân 01f2xdx=12,01f'x.cosπxdx=π2.Tính tích phân 01fxdx?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có01f'x.cosπxdx

=01cosπxdfx=fx.cosπx0101fx.cosπx'dx 

=f1+f0+π01fx.sinπxdx=π201fx.sinπxdx=12. 

Xét 01fx+k.sinπx2dx=0

01f2xdx+2k.01fx.sinπxdx+k2.01sin2πxdx=0 

12k2+2k.12+12=0k+12=0k=1.

Suy ra 01fxsinπx2dx=0. 

Vậyfx=sinπx01fxdx=01sinπxdx=2π.


Câu 47:

Cho dãy số xác định bởi u1=1;un+1=132un+n1n2+3n+2;n*. Khi đó u2018 bằng

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có

n1n2+3n+2=n1n+1n+2=An+1+Bn+2A+B=12A+B=1A=2B=3. 

Lại có 3un+1=2un2n+1+3n+2

3un+11n+2=2un1n+1.

Đặt vn=un1n+1v1=12

và vn=un1n+1vn

là cấp số nhân với v1=12;q=13 

vn=12.23n1=34.23nun=vn+1n+1=34.23n+1n+1=2n23n1+1n+1.

 u2018=2n23n1+1n+1n=2018=2201632017+12019.


Câu 48:

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC  là tam giác cân với BAC=1200,  AB=AC=a. Hình chiếu của D trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là V=a316.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi H là trung điểm của BC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC suy ra H là trung điểm của AO.

Ta có DH=3.VABCDSΔABC=a34.

Gọi J là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Khi đó JOABC. 

Do JA=R,OA=a nên JO=R2a2. 

Mặt khác HOJO,HOHD nên ta có

a34±R2a22+a22=R2R=a918.


Câu 49:

Xét các số thực dương x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx3+yy3+xy. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của P=3x+2y+1x+y+6.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có xx3+yy3+xy

=x2+y2+xy3x3y=x2+y2+xy+23x+y2

Khi đó, giả thiết trở thành:

log3x+yx2+y2+xy+2=x2+y2+xy+23x+y2 

log3x+ylog3x2+y2+xy+2=x2+y2+xy+23x+y2 

3x+y+log33x+y=x2+y2+xy+2+log3x2+y2+xy+2 

Xét hàm số ft=t+log3t trên khoảng 0;+,

f't=1+1tln3>;t>0.

Suy ra f( t) là hàm số đồng biến trên 0;+

f3x+y=fx2+y2+xy+2 

2x+y262x+y+5=3y12012x+y5. 

Khi đó P=1+2x+y5x+y+61 

2x+y50x+y+6>0. Vậy Pmax=1.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A10;6;2,B5;10;9 và mặt phẳng có phương trình α:2x+2y+z12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng α sao cho MA, MB tạo với α các góc bằng nhau. Biết rằng M thuộc đường tròn ω cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ω là:

Xem đáp án

 

Đáp án B.

Gọi Mx;y;z

AM=x10;y6;z+2;BM=x5;y10;z+9

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên

AMH^=BMK^. 

Khi đósinAMH^=AHMAsinBMK^=BKMB

AHMA=BKMBMA=2MBMA2=4MB2.

Suy ra

x102+y62+z+22=4x52+y102+z+92

x2+y2+z2203x683y+683z+228=0S:x1032+y3432+z3432=R2. 

Vậy MC là giao tuyến của α và S

Tâm I2;10;12.

 


Bắt đầu thi ngay