IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 5

  • 3624 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x33x2x2+3x+2 là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y=x33x2x2+3x+2=x+12x2x+1x+2=x+1x2x+2=x2x2x+2

Suy ra limx2y=limx2x2x2x+2=x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


Câu 3:

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn An3+2An2=100. Hệ số của x5 trong khai triển 13x2n bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

ĐK: n3,n

Khi đó

An3+2An2=100n!n3!+2.n!n2!=100nn1n2+2nn1=100

n33n2+2n+2n22n=100n3n2=100n=5 

Hệ số của x5 trong khai triển 13x10 bằng:35C105


Câu 4:

Hàm số y=log24x2x+m có tập xác định là  thì

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số có tập xác định là 4x2x+m>0,xm>2x4xx

Đặt t=2x>0m>tt2t>0m>maxt>0ftm>14


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD. Biết A2;1;3,B0;2;5 và C(1;1;3). Diện tích hình bình hành ABCD là

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử Da;b;c.

Vì ABCD là hình bình hành nên CD=BA=2;3;8a1=2b1=3c3=8a=3b=4c=5

D3;4;5

Ta có AB=2;3;8,AD=1;3;2

Diện tích hình bình hành ABCD là: S=AB,AD=349


Câu 6:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=1xdt=dx, đổi cận

x=0t=1x=1t=0I=01sin1xdx=10sin1xdx=01sinxdx


Câu 7:

Cho tổng S=C20171+C20172+...+C20172017. Giá trị tổng S bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Xét khai triển 1+x2017=C20171+C20171x+C20172x2+...+C20172017x2017

Cho x=122017=1+SS=220171


Câu 8:

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

Xem đáp án

Đáp án B

Số các số lẻ có 4 chữ số

Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn, chữ số hàng nghìn có 4 cách chọn, chữ số hàng trăm và hàng chục có lần lượt 4 và 3 cách chọn

Do đó có: 3.4.4.3=144 số

Số các số lẻ có 4 chữ số và không có chữ số 3 là 3.4.3 = 36 

Vậy có 14436=108 số


Câu 9:

Biết fxdx=2xln3x1+C với x19;+. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có fxdx=2xln3x1+C

Do đó

f3xdx=13f3xd3x=13F3x+C=13.2.3xln9x1+C=2xln9x1+C


Câu 10:

Bất phương trình log4x+7>log2x+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Xem đáp án

Đáp án C

ĐK: x>1

Khi đó PT log22x+7>log2x+112log2x+7>log2x+1

log2x+7>log2x+12x+7>x+12x2+x6<03<x<2

Kết hợp dk1<x<2xx=0;x=1


Câu 11:

Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SAABCD; SA=a3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Do AB//CDdB;SCD=dA;SCD

Ta có CDSACDADCDSAD

Dựng AHSDAHSCD

Lại có AH=SA.ADSA2+AD2=a32

Do đó dB=a32


Câu 12:

Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án C

32xdx=1232xd2x=1232xln3=32xln9


Câu 13:

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx và đồ thị hàm số y=Fx đi qua điểm M(0;1). Tính Fπ2

Xem đáp án

Đáp án C

sinxdx=cosx+C=Fx 

Do đó đồ thị hàm số y=Fx đi qua điểm M(0;1)F0=cos0+C=1C=2

Do đó Fπ2=cosπ2+2=2


Câu 15:

Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sinx+m1cosx=2m1 

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình có nghiệm

12+m122m123m22m1013m1


Câu 16:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=lnx2+1mx+1 đồng biến trên khoảng ;+

Xem đáp án

Đáp án D

y'=2xx2+1m=2xmx2+1x2+1TH1:m=02xx2+1>0x>0TH2:m0 

Hàm số đồng biến trên khoảng 

;+mx2+2xm>0x

m>0Δ'=1m20m<0m1m1m1


Câu 17:

Tính Fx=xcos xdx ta được kết quả

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt u=vdv=cosxdxdu=dvv=sinx

Fx=xsinxsinxdxFx=xsinx+cos x+C


Câu 18:

Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Do a>1 vưới m>n thì am>an

Do 3>5a3>1a5=1a5


Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=log3x2+mx+2m+1 xác định với mọi x(1;2)

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số xác định với mọi x(1;2)x2+mx+2m+1>0x1;2

mx+2>x21x1;2m>x21x+2x1;2m>Max1;2gx

Xét gx=x21x+2 với x1;2 ta có

gx=x21x+2=x2+3x+2g'x=13x+22>0x1;2

Do đó gx đồng biến trên khoảng 1;2mg2=34 là giá trị cần tìm


Câu 20:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=5x2+x là

Xem đáp án

Đáp án C

TXD:D=5;5

Ta có:

y'=2x25x2+1=05x2=xx>05x2=x2x=52

Lại có y5=5;y52=10,y5=5

Vậy Max5;5y=10


Câu 21:

Nếu fxdx=1x+ln2x+C với x0;+ thì hàm số fx là

Xem đáp án

Đáp án A

fx=1x+ln2x+C'=1x2+22x=1x2+1x


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi I là trung điểm SC. Khi đó T là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

Ta có SC=2a2+2a2=a6 

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là R=SC2=a62


Câu 23:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x3+3x25x+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

y'=3x2+6x5=0 (vô nghiệm)C không có điểm cực trị.


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC với các mặt SABSBCSAC vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 4a2,a2 và 9a2

Xem đáp án

Đáp án A

Vì các mặt SABSBCSAC vuông góc với nhau từng đôi một nên SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau

Ta có SA.SB=2.4a2=8a2SB.SC=2.a2=2a2SC.SA=2.9a2=18a2

SA.SB.SC=8a2.2a2.18a2=122a3

Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V=16SA.SB.SC=16122a3=22a3


Câu 25:

Đạo hàm của hàm số y=x+12x là

Xem đáp án

Đáp án B

y'=2xx+12xln24x=1x+1ln22x


Câu 26:

Đồ thị hàm số y=x2x29 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án C

limx3y=limx3x2x29=x=3 là TCĐ

limx3y=limx3x2x29=x=3 là TCĐ

limxy=limxx2x29=limx1x2x219x2=0y=0 là TCN


Câu 27:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA'=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC).

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H là hình chiếu của A lên A’B. Khi đó

AHA'BCdA;A'BC=AH 

Ta có 1AH2=1AA'2+1AB2=12a2+1a2=54a2AH=2a5

dA;A'BC=2a5


Câu 28:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x332x2+3x+1. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+1 là phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi d là tiếp tuyến của C tại Mx0;y0 thỏa mãn đề bài

Ta có y'=x24x+3y'x0=x024x0+3=kd là hệ số góc của d

d//y=3x+1kd=x024x0+3=3x0=0x0=4

Với x0=0M0;1d:3x0+1d:y=3x+1y=3x+1

Với x0=4M4;73d:3x4+73d:y=3x293

Vậy d:y=3x293


Câu 30:

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử MN=xdA;MQ=52x20<x<52

Chiều cao hình chóp là h=52x22x22=5010x24

Ta có V=13MN2.h=13x25010x24=1650x410x52

Đặt

fx=50x410x52f'x=2x350x32=0x=22dm

Lập bảng BTT suy ra Vmax=22dm


Câu 31:

Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab=1 Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

logaab=loga11+logab=0logab=1


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A2;4;0,B4;0;0,C6;8;10. và D'(6;8;10). Tọa độ điểm B¢

Xem đáp án

Đáp án D

D'C'=AB=2;4;0C'8;4;10C'B'=CB=5;4;7B'13;0;17


Câu 33:

Cho hàm số fx=2x2x+2. Khi đó tổng f0+f110+...+f1910 có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

fx+f1x=2x2x+2+22x22x+2=2x2x+2+22x+x122x+x1+2=2x2x+2+2x2x+2=1

Khi đó

f110+f1910+f210+f1810+...+f0+f1=9+13+12=596


Câu 34:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0+5Cn1+8Cn2+..+3n+2Cnn=1600

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có S=2Cn0+...+Cnn+3Cn1+2Cn2+3Cn3+..+nCnn

Xét khai triển 1+xn=Cn0+Cn1x+...+Cnnxn

Đạo hàm 2 vế ta có n1+xn1=Cn1+2Cn2x+...+nCnnxn1

Cho x=1 ta có 2n=Cn1+2Cn2+...+Cnn;n2n1=Cn1+2Cn2+3Cn3+...+nCnn

Do đó S=2.2n+3.n.2n1=1600SHIFTCALCn=7


Câu 35:

Cho hàm số fx liên tục trên thỏa mãn 02018fxdx=2. Khi đó giá trị của tích phân I=0e20181xx2+1flnx2+1dx bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=lnx2+1dt=2xx2+1dx;x=0t=0x=e20181t=2018

Suy ra I=1202018ftdt=1202018fxdx=1


Câu 36:

Thầy Hùng đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10.

Xem đáp án

Đáp án A

Chọn 10 tấm bất kì có C3010 , trong 30 thẻ có 15 thẻ mang số chẵn, 15 thẻ mang số lẻ và 3 số chia hết cho 10

Ta chọn 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10 có: C155C31C124 cách

Do đó xác suất cần tìm là C155C31C124C3010=99667


Câu 37:

Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số fx=ax+13+bxex với x1. Biết f'0=22 và 01fxdx=5. Tính a+b

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

01fxdx=01ax+13dx+01bxexdx=a21x+1201+01bxexdx=3a8+01bxexdx

Đặt:

u=xdv=exdxdu=dxv=ex01bxexdx=bxex0101bexdx=bxex01bex01=b

Suy ra 01fxdx=3a8+b=51

Mặt khác f'x=3ax+14+bex+bxexf'0=3a+b=222

Từ 1,2 suy ra a=8;b=2a+b=10


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=BC=a3,SAB=SCB=90° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

Xem đáp án

Đáp án C

Dựng hình vuông ABCH

Ta có ABAHABSAABSH, tương tự BCSH

Do đó SHABC

Lại có  AH//BCdA;SBC=dH;SBC

Dựng HKSCdH;SBC=HK=a2

Do đó 1SH2=1HK21HC2SH=a305

Tứ giác ABCH nội tiếp nên RS.ABC=RS.ABCH=SH24+rd2

=SH24+AC22=a2S=4πR2=8πa2


Câu 40:

Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc dày 0,2cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480πcm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều cao của cốc

Ta có 0,4<x và x0,22h1,5π=480πh=480x0,22+1,5

Thể tích thủy tinh cần là V=πx2h480π=x2480x0,22+1,5π480π

V'=2xx0,231,5x0,23480.0,2πV'=0x=480.0,21,53+0,2=4,2


Câu 41:

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác có C204=4845 cách

Đa giác đều 20 đỉnh có 10 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác

Cứ 2 đường chéo bất kì là 2 đường chéo cuiả 1 hình chữ nhật

Do đó số hình chứ nhật là C202=45 

Vậy xác suất cần tìm là P=454845=3323


Câu 43:

Trong tập các số phức gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2z+20174=0 với z2 có phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn zz1=1. Giá trị nhỏ nhất của P=zz2 là

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình z2z+20172=04z24z+2017=0

2z12=2016i2z1=1i20162z2=1+i20162

Ta có zz1+zz2zz1zz2=zz2z1z2zz1=20161

Vật giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin=20161


Câu 44:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hai hình H1,H2 được xác định như sau:

H1=Mx;y|log1+x2+y21+logx+yH2=Mx;y|log2+x2+y22+logx+y

Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích của các hình H1,H2. Tính tỉ số S2S1

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện x+y>0

Ta có log1+x2+y21+logx+y=log10x+y

1+x2+y210x+yx52+y5249

Xét riêng x52+y5249 là hình tròn tâm I5;5 bán kính R=7, diện tích H1 là diện tích của hình tròn tâm I5;5 bán kính R=7 nằm phía trên đường thẳng Δ:x+y=0 

dI,Δ=52>RS1=49π

Tương tự

log2+x2+y22+logx+y=log100x+y

2+x2+y2100x+yx502+y5024998π

Xét riêng x502+y5024998π là hình tròn tâm I'50;50 bán kính R=7102, diện tích H2 là diện tích của hình tròn tâm I50;50 bán kính R=7102, nằm phía trên đường thẳng Δ:x+y=0

Vì dI',Δ=502>R'S2=4998πS2S1=102


Câu 45:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A'B'N bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm của BE

Khi đó MF//AE mà AE//A'N nên MF//A'N

Suy ra các điểm A',M,F,N thuộc cùng một mặt phẳng

Vậy A'MN cắt cạnh BC tại PP trùng với F

Công thức tổng quát tính thể tích khối đa diện

“thể tích khối chóp cụt là V=h3B+B'+BB' với h là chiều cao, B, B’ lần lượt là diện tích hai đáy”

Và diện tích đáy B=SMBP=SABC8=S8B'=SA'B'N=SA'B'C'2=S2 với S=a234 

 Thể tích khối đa diện MNP.A'B'N là V=BB'3S8+S2+S8.S2=73a396


Câu 46:

Người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng là một elip với độ dài trục lớn bằng 2a, độ dài trục bé bằng 2ba>b>0 để được một tấm tôn hình chữ nhật nội tiếp elip. Người ta gò tấm tôn hình chữ nhật thu được một hình trụ không có đáy (như hình bên). Tính thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụ đó.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ

Chọ hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với tứ giác ABCD là hình chữ nhật nối tiếp hình (E)

Gọi Ax0;y0x0>y0>0, khi đó ta có AB=2πRCD=h2x0=2πR2y0=hx0=πRy0=h2

Thể tích khối trụ là V=πR2h=2x02π.y0 mà AEx02a2+y02b2=1x02=a2b2b2y02


Câu 47:

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn y=1011logx,z=1011logy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có

y=1011logxz=1011logylogy=11logxlogz=11logylogy=11logzlogy=11logx111logz=11logxlogz1logz=11logx1logx=logzlogz1logx=1logz1x=1011logz


Câu 48:

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3m1x2m3x+2017m đồng biến trên các khoảng (3;1) và (0;3) là đoạn T=a;b. Tính a2+b2

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=x22m1xm3

Để hàm số đồng biến trên các khoảng 3;1 và 0;3 thì y'0 với mọi x3;1 và x0;3

Hay

x22m1xm30x2+2x+3m2x+1x2+2x+32x+1m

với x0;3x2+2x+32x+1m với x3;1

Xét f'x=x2+2x+32x+1=2x1x+22x+1f'x=0x=1x=2

Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số fx, để fx đồng biến trên khoảng 3;1 thì m2 và để fx đồng biến trên khoảng 0;3 thì m1a2+b2=5


Câu 49:

Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H) , một mặt phẳng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H)

Xem đáp án

Đáp án A

Xét mặt cắt và đặt tên các điểm như hình vẽ

Thể tích khối trụ là V1=πr12ht=π1,52.4=9π 

Ta có: CDAB=HKOKOK=4HK=2 

Thể tích khối nón cụt là Vn=πOA2OK3πCH2HK3=14π3 

Thể tích của H là: Vt+Vn=41π3


Câu 50:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Tính giá trị nhỏ nhất của P=x+y

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có lnxy=lnx+lnylnx2+yxyx2+yyx1x2

x=1 không thỏa và y>0x>1P=xyx2x1+x=fx

Xét hàm số fx=x2x1+x với x>1

f'x=x22xx12+x=2x24x+1x12f'x=0x=2+22 vì x>1

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số fx suy ra MinP=Minx>1fx=f1=3+22


Bắt đầu thi ngay