IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 10

  • 3805 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình mặt phẳng đi qua A1;2;3 và nhận n=2;3;4 làm vectơ pháp tuyến là:

Xem đáp án

Đáp án A.

2x1+3y2+4z3=02x+3y+4z20.


Câu 2:

Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển của Px=1+x9+1+x10.

Xem đáp án

Đáp án C.

Tổng hệ số của các hạng tử chứa x9 là C99+C109=11.


Câu 4:

Cho hàm số fx=x33x2+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 1;1 thuộc đồ thị hàm số có phương trình là :

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=3x36x.

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm (-1;1) là k=y'1=9

Do đó phương trình tiếp tuyến là y=9x+10.


Câu 5:

Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?

Xem đáp án

Đáp án B.

Để tam giác đó là tam giác vuông thì tam giác phải có 1 cạnh là đường kính của đa giác đều. Khi ta chọn 1 đường kính sẽ còn lại 14 điểm để tọa với đường kính đó thành tam giác vuông. Mà đa giác đều 16 đỉnh có 8 đường kính nên số tam giác vuông 8.12=112.


Câu 6:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44+5 và đường thẳng y = x

Xem đáp án

Đáp án B.

Phương trình hoành độ giao điểm là:

x24+5=xx24=x5x5

Bình phương 2 vế: x24=x210x+25x=2910(loại).


Câu 7:

Cho điểm M2;6;4 và đường thẳng d:x12=y+31=z2. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H(1 +2t; -3 +t; -2t) là hình chiếu

vuông góc của M trên d

Khi đó

MH¯=1+2t;3+t;42t.

Cho

MH¯.ud¯=2+4t+3+t+8+4t=0t=1

Suy ra H1;4;2M'4;2;0.


Câu 8:

Tìm số phức  z  thỏa mãn z¯=1312i¯2z

Xem đáp án

Đáp án A.

z¯=1312i¯2z=131+2i2z=133;4iz3z¯=3+4iz

Đặt:

z=a+bi3abi=3+4ia+bi3a3bi=3a+4bi3a=3a3b=b4a=34b=2z=342i.


Câu 9:

Cho hàm số fx=x33+x22+x. Tập nghiệm của bất phương trình f'x0 bằng:

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có f'x0x2+x+10x+122+340


Câu 11:

Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x>0,x) biết x là nghiệm của phương  trình log3x2+log3x42=0. Tính  tổng  số  tiền  My  để  dành  được  trong  một  tuần  (7 ngày).

Xem đáp án

Đáp án C.

Điều kiện x>2;x4. Phương trình tương đương log3x22+log3x42=0

log3x22x42=0x22x42=1x=3.


Câu 12:

Bất phương trình log12x+12log2x1 có tập nghiệm là.

Xem đáp án

Đáp án A.

Điều kiện x>0. Bất phương trình tương đương

log12x2+x21x2+x2122x2+x101x12x0;12.


Câu 13:

Tổng S=1+1101102+...+1n10n1+... bằng:

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta thấy S là cấp số nhân với u1=1,q=110

S=1110n11101=1011110n1=1011.


Câu 15:

Giả sử 02x1x2+4x+3dx=aln5+bln3;   a,b. Tính P =a.b

Xem đáp án

Đáp án B.

02x1x2+4x+3dx=022x+31x+1dx=2lnx+3lnx+120=2ln53ln3a=2b=3ab=6


Câu 17:

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn 010fxdx=7,26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.

Xem đáp án

Đáp án B.

P+26fxdx=02fxdx+26fxdx+610fxdx=010fxdxP=73=4.


Câu 18:

Cho hàm số y=4x+2cos2x có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là

Xem đáp án

Đáp án A.

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) là

y'=044sin2x=0sin2x=1x=π4+kπ.


Câu 19:

Viết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx1+3cosx và Fπ2=2. Tính F(0)

Xem đáp án

Đáp án B.

0π2sinx1+3cosxdx=130π2d1+3cosx1+3cosx=ln1+3cosx3π20=Fπ2F0=ln43F0=22ln23.


Câu 20:

Đặt m=log2 và n=log7. Hãy biểu diễn log61257 theo m và n.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

log61257=log6125+log7=log72.125+12log7=2log7+log125+12log7=52log7+log53=52n+3log5=52n+31log2=52n+33m.


Câu 21:

limx+x2+xxbằng:

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có

limx+x2+xx=limx+xx2+xx=limx+11+1x+1=12.


Câu 24:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=x.ex2, trục hoành, đường thẳng x=1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành

Xem đáp án

Đáp án D.

Thể tích V của khối tròn xoay cần tính

VH=π.01f2xdx=π.01x.e2x2dx.

Đặt

t=e2x2dt=2x2'e2x2dx=4x.tdxxdx=dt4t

và đổi cận x=0t=1x=1t=e2.

Khi đó VH=π1e2t.dt4t=π41e2dx=π4e21.


Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A0;2 và cực tiểu tại B12;178. Tính a+b+c

Xem đáp án

Đáp án C.

Xét hàm số y=ax4+bx2+c,

ta có y'=4ax3+2bx;x.

Ÿ Điểm A0;2 là điểm cực trị đại của đồ thị hàm số y0=2y'0=0c=2

Ÿ Điểm B12;178 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y12=178y'12=0a2+b=0a16+b4=18

Ÿ Từ đó suy ra a=2;b=1;c=2 tổng a+b+c=1.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2y+z5=0.Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách (P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox  tại điểm có hoành độ dương.

Xem đáp án

Đáp án B.

Q//P nên mặt phẳng (Q) có dạng:

2x2y+z+m=0 với m5

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;1;5. Theo đề:

dP,Q=3dM,Q=32.12.1+5+m22+22+12=3m=4m=14Q:2x2y+z+4=0Q:2x2y+z14=0


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;1và đường thẳng d:x=64ty=2tz=1+2t. Tìm tọa độ hình chiếu A’ của A trên (d).

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có vecto chỉ phương của d là

ud¯=4;1;2 

A'dA'64a;2a;1+2a.

Vì AA'¯.ud¯=0a=1A'2;3;1.


Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3z3i+15. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z. Xét điểm A1;3 thì theo điều kiện, ta có: 3z3i+153AM5. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn z là phần hình phẳng nằm giữa 2 đường tròn tâm A, bán kính lần lượt là 3 và 5

S=π5233=16π.


Câu 30:

Cho 01fxdx=9. Tính I=0π6fsin3x.cos3x.dx.

Xem đáp án

Đáp án C.

Đặt t=sin3xdt=3cos3xdxx=0x=π6t=0t=1

I=0π6fsin3x.cos3x.dx=1301ftdt=3.


Câu 31:

Với các số thực dương a, b bất kì, a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A.

logaa3b2=logaa3logab2=132logab.


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=2ty=tz=4 và d2:x=3t'y=t'z=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi tâm mặt cầu cần tìm là I và H,K lần lượt là hình chiếu của I lên các đường thẳng d1,d2.

Ta có: IH+IKHKad1,d2. Dấu bằng khi HK là đường vuông góc chung của d1,d2và I là trung điểm của HK.

Khi đó: H2a,a,4 và K3b,b,0KH¯2a+b3;ab;4

Đường thẳng d1,d2 có vecto chỉ phương lần lượt là u1¯=2;1;0 và u2¯1;1;0 nên:

KH¯.u1¯=0KH¯.u2¯=022a+b3+ab+0.4=02a+b3+ab+0.4=02a+b3=ab=0a=b=1

Suy ra trung điểm của HK là I2;1;2 và bán kính của mặt cầu (S) là R=HK2=2.


Câu 33:

Biết 35x2+x+1x+1dx=a+lnb2 với a, b là các số nguyên. Tính S=a2b.

Xem đáp án

Đáp án D.

35x2+x+1x+1dx=35x+1x+1dx=x22+lnx+153=8+ln32a=8b=3S=a2b=2


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ASB=120°. Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi O là tâm của hính vuông ABCD và H là tâm của đường tròn ngoại tiếp ΔSAB. Từ O kẻ đường thẳng d vuông góc với (ABCD). Từ H kẻ đường thẳng H vuông góc với (SAB).

Ta có dΔ=IIA=IB=IC=ISI là tâm đường tròn ngoại tiếp khối chóp S.ABCDR=IA=OI2+OA2.

OI=HM=HB2MB2 với M là trung điểm của AB.

Xét ΔSAB cân tại S, có ABsinASB^=2r

HB=r=2a2.sin1200=2a3.

Khi đó OI=2a32a2=a3R=a32+a22=a213.


Câu 35:

Trong không gian toạ độ Oxyz cho 3 điểm A0;2;1;B1;0;2;C2;1;3. Tập hợp các điểm thoã mãn MA2+MB2+MC2=20 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó là.

Xem đáp án

Đáp án C.

G(1;1;0) là trọng tâm tam giác ABC

Ta có GA¯+GB¯+GC¯=0. 

Khi đó MA2+MB2+MC2=MA¯2+MB¯2+MC¯2

=MG¯+MA¯2+MG¯+GB¯2+MG¯+GC¯2

3MB2+MG¯GA¯+GB¯+GC¯+GA2+GB2+GC2=20

MG2=20GA2GB2GC23=32

tâm G1;1;0 và R=63.


Câu 36:

Bạn B vay một số tiền tại ngân hàng Agribank và trả góp số tiền đó trong vòng 3  tháng với mức lãi suất là 1%/tháng. Bạn B  bắt đầu hoàn nợ, tháng thứ nhất bạn B trả ngân hàng số tiền là 10 triệu đồng, tháng thứ 2 bạn B trả ngân hàng 20 triệu và tháng cuối cùng bạn B trả ngân hàng 30 triệu đồng thì hết nợ. Vậy số tiền bạn B  đã vay ngân hàng là bao nhiêu. Chọn kết quả gần đúng nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi T là số tiền B đã vay, r là lãi suất

Ta có:

Số tiền còn nợ sau 1 tháng là:

T1+rm1=1,01T10 (với mi là số tiền mà bạn B trả tháng thứ i)

Số tiền còn nợ sau 2 tháng là:

1,01T101+r20=1,01T10.1,0120=1,012T30,1

Số tiền còn nợ sau 3 tháng là:

1,012T30,11+r30=1,012T30,1.1,0130=1,013T60,401

Cho 1,013T60,401=0T=58,62 triệu đồng.


Câu 37:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1  có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

Xem đáp án

Đáp án B.

Xét y=x42m2x2+1 với x,

ta có

y'=4x24m2xy'=0x=0x2=m2.

Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m0.

Khi đó A0;1;Bm;1m2;Cm;132 lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số AB=ACΔABC cân tại A và AB¯=m;m2,AC¯=m;m2

Yêu cầu bài toán trở thành AB¯.AC¯=0m2+m4=0m2m21=0m=±1.


Câu 38:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C có AB=2a,AA'=3a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, A’C, AC. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện B.MNP.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có BPACBPA'ABPA'ACBPMNP

Ta có MN=12AC=a;NP=12A'A=3a2

SMNP=12MN.NP=3a24

Ta có BP=2a32=a3

VB.MNP=13BP.SMNP=13.a3.3a24=a334.


Câu 39:

Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z1,z2  khác 0 thỏa mãn đẳng thức z12+z22z1z2=0, khi đó tam giác OAB (O là gốc tọa độ)

Xem đáp án

Đáp án A.

Chọn z1=1z2=1±i32z2z1=1±i32.


Câu 40:

Một miếng giấy hình chữ nhật ABCD với AB=x,  BC=2x và đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (ABCD),  song song với AD  và cách AD một khoảng bằng a,  không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD và khoảng cách từ A đến B đến . Tìm thể tích lớn nhất có thể có của khi quay hình chữ nhật ABCD quanh .

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có r1=OB=AOAB=ax 

là bán kính đáy của khối trụ nhỏ.

r2=OA=a là bán kính đáy của

khối trụ lớn với chiều cao h = 2x

Suy ra thể tích cần tính là

V=VtlVtn=πr22hπr12h=2πxa2ax2=2πx2axx2V=2πx22ax=8π.x2.x2.2ax8π.8a327=64πa327Vmax=64πa327.


Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho hai điểm A1;1;1,B2;0;1 và mặt phẳng P:x+y+2z+2=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A,  song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và song song với

PQ:x+y+2z4=0

Ta có dB;dABdB,dmaxABd.

 Ta có AB¯=1;1;0ud¯=AB¯,np¯=2;2;2 

Do đó phương trình đường thẳng d là d:x21=y21=z1.


Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z3+4i=2 và w=2z+1i. Khi đó w có giá trị lớn nhất là

Xem đáp án

Đáp án C.

Từ giả thiết, ta có:

z3+4i=22z6+8i=42z+1i7+9i=4

mà w=2z+1i.

Khi đó:

w7+9i=4wmax=72+92+4=130+4wmin=72+924=1304.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1  là thể tích khối chóp S.AMPN. Giá trị lớn nhất của V1V thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C.

V1V=12VS.AMPVS.ADC+VS.ANPVS.ABC=12.SPSCSMSD+SNSB=x+y4V1V=12VS.AMNVS.ABD+VS.PMNVS.CBD=12.SMSD+SNSB1+SPSC=3xy4x+y=3xyy=x3x10;1x12;1V1V=3x343x1=34fx.

Xét fx=x23x1 với x12;1

Xét hàm, suy ra Max12;1fx=12V1V38.


Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=3. Một mặt phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C và thỏa mãn OA2+OB2+OC2=27. Diện tích của tam giác ABC bằng

Xem đáp án

Đáp án B.

Mặt cầu S:x2+y2+z2=3

có tâm O0;0;0 và bán kính R=3

Giả sử Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a,b,c>0 Phương trình mặt phẳng α là: xa+yb+zc1=0

Để ý rằng OA2+OB2+OC2=27a2+b2+c2=27 và vì α tiếp xúc mặt cầu S:

dO,α=R=30a+0b+0c11a2+1b2+1c2=31a2+1b2+1c2=13

Ta luôn có bất đẳng thức a2+b2+c2+1a2+1b2+1c29 với a,b,c>0.

Dấu bằng khi a=b=c=3

Ta có VO.ABC=OA.OB.OC6=abc6=276

hoặc VO.ABC=dO,α.SABC3SABC=932.


Câu 45:

Cho fx=alnx+x2+1+bsinx+6 với a,b. Biết rằng flogloge=2. Tính giá trị của flogln10

Xem đáp án

Đáp án A.

fx=alnx2+1x+bsinx+6=alnx2+1+xbsinx+6fx+fx=12

Biến đổi flogln10=flog1loge=flogloge.

Dựa vào đẳng thức trên, suy ra:

flogloge+flogloge=12flogloge=12flogloge=10.


Câu 46:

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M’. Số phức z4+3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N, N’. Biết rằng M, M’, N , N’ là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z+4i5.

Xem đáp án

Đáp án C.

Giả sử z=a+bi

với a,bMa,b,M'a,b.

Ta có:

z4+3i=a+bi4+3i=4a3b+i4b+3aN4a3b;4b+3a,N'4a3b;4b3a

Để M, M’, N, N’ là 4 đỉnh của hình chữ nhật thì M phải có cùng tọa độ với N và N’

b=±4b+3ab=ab=3a5M nằm trên đường thẳng Δ1:x+y=0 hoặc Δ2:3x+5y=0

Xét điểm I5;4z+5i5=MI=MindI,Δ1,dI,Δ1=12.


Câu 47:

Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm, cắt mảnh tôn theo các tam cân AEB, CGD, DHA; sau đó gò các tam giác AEH, BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng:

Xem đáp án

Đáp án A.

Gọi cạnh đáy của khối chóp là x với

0<x<522. 

Chiều cao của khối chóp là

h=522x22x22=255x22.

Vậy thể tích của khối chóp là

V=13.h.S=13.x2.255x22=1325x45x522.

Xét hàm số fx=25x45x52 trên 0;522,

ta có f'x=100x325x42=0x=22.

Suy ra giá trị lớn nhất của thể tích là V=13.f222=4103.


Câu 48:

Cho hai số phức z, w khác 0 và thỏa mãn 3z+4w=5z+w, biết w=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C.

Từ giả thiết, ta có:

3z+4w=5z+w3w+4zzw=5z+w3w+4zw+z=5zw 

3w2+7zw+4z2=5zw3w2+2zw+4z2=03wz2+2wz+4=0wz=13±i113.

Lấy moodun hai vế, ta được

wz=wz=13±i113=132+1132=23z=32.


Câu 49:

Cho hàm số fx=3x22  khix<11x           khix<1  . Khẳng định nào dưới đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có

f1=limx1+f1=1limx1f1=limx1+3x22=1f1=limx1+f1=limx1f1.

Hàm số liên tục tại x = 1

Xét

limx1fxf1x1=limx13x221x1=limx11x2=1limx1+=fxf1x1=limx11x1x1=limx1x=1.

Hàm số có đạo hàm tại x = 1


Câu 50:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh, a góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thoả mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau

Xem đáp án

Đáp án A.

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm AB.

ABSHOSAB;ABCD^=SH;OH^=SHO^=α.cosα=13tanα=3x21=22SO=tanα×OH=a2.

Kẻ CM vuông góc với SD MSDmpPmpACM.

Mặt phẳng AMC chia khối chóp A.ABCD thành hai khối đa diện gồm M.ACD có thể tích là V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2.

Diện tích tam giác SAB là SΔSAB=12.SH.AB=a2.3a2=3a24.

SD=SO2+DO2=a102SΔ.SCD=12.SH.SDCM=3a10.

Tam giác MCD vuông tại M MD=CD2MC2=a10MDSD=15.

Ta có:

VM.ACDVS.ACD=MDSD=15VM.ACD=VS.ABCD10V1=V1+V210V1V2=19.


Bắt đầu thi ngay