IMG-LOGO

Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 32)

  • 8862 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

Xem đáp án

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Chọn D


Câu 3:

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của.

Xem đáp án

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch, ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Chọn A


Câu 4:

Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107m/s => C sai

Chọn A


Câu 5:

Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi

Xem đáp án

Vận tốc của vât v=Aωsinωt+φ nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng hay tương đương với vật có li độ bằng không.

Chọn A


Câu 7:

Điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình dao động là: uM = 4cos(200t – 2πx) (x: tính bằng m), bước sóng có giá trị là

Xem đáp án

Đối chiếu với phương trình tổng quát: uM=Acosωt2πxλ ta có:

A=4.ω=200rad/s.λ=1m..

Chọn A


Câu 8:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

Xem đáp án

+ Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện thì điện áp trễ pha 0,5πso với cường độ dòng điện trong mạch

Chọn C


Câu 9:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

Xem đáp án

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng.

Chọn B


Câu 10:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x=2cos10πtcmx=2cos10πtπ2cm . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là

Xem đáp án

Dùng máy tính bấm nhanh tổng hợp dao động:

20+2π2=22π4x=22cos10πtπ4cm

Vận tốc sớm pha π2 so với li độ nên: v=20π2cos10πt+π4cm/s

Tại thời điểm t = 8s:v=20π2cos10π.8+π4cm/s=20π2.22=20πcm/s
Chọn B

Câu 11:

Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có

Xem đáp án

Vì truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì:

+ Tần số không đổi

+ Màu sắc không đổi

Chọn A


Câu 16:

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Trạng thái có năng lượng ổn định

Chọn B


Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

+ Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

Chọn C


Câu 19:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W?

Xem đáp án

Công suất bức xạ P=NεP=N.hcλN=3.1019. Chọn D.


Câu 20:

Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tầng điện li?

Xem đáp án

Sóng ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li

Chọn C


Câu 22:

Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

Xem đáp án

Bước sóng dài ngắn khác nhau có khả năng đâm xuyên khác nhau

Chọn C


Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

Xem đáp án
+ Dung kháng của tụ điện ZC=1Cωdung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn
Chọn D

Câu 24:

Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là

Xem đáp án

Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng cơ ta có λ=vf=32=1,5m

Chọn D


Câu 25:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là

Xem đáp án

Công thức tính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hyđrô: rn=n2r0 với n là số nguyên và r0=5,3.1011m, gọi là bán kính Bo (lúc e ở quỹ đạo K)

Chọn B


Câu 26:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

Xem đáp án

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm

Chọn D


Câu 27:

Giới hạn quang điện của một kim loại λ0=0,50  μm . Công thoát electron của kim loại đó là

Xem đáp án

Công thoát của kim loại: A=hcλ=19,875.10260,5.106=3,975.1019  J=2,484  eV

Chọn B


Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân 13T+12D24He+X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

Xem đáp án

Năng lượng của phản ứng tính theo độ hụt khối là

ΔE=ΔmHeΔmTΔmDc2=0,0303820,0091060,002491.931,5=17,498MeV

Chọn C

 


Câu 30:

Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm.π210

Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng (ảnh 1)

Xem đáp án

Khoảng thời gian ngắn nhất động năng tăng từ 1 nửa cực đại

đến cực đại làT8=116=>T=0,5s=>ω=4πrad/s

Biên độ A=2Wmω2=0,05m=5cm

Động năng của vật đang tăng và vật Chuyển Động theo chiều âm nên : j= π/4

Phương trình dao động của vật là x=5cos(4πt+π4)cm .Chọn B.

Cách 2: Chu kì của động năng là Td= ¼ =0,25 s .Suy ra chu kì dao động điều hòa là T = 2Td= 2.0,25 =0,5s.

T=0,5s=>ω=4πrad/s.
Chọn B

Câu 31:

Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Chu kì  dao động của con lắc lò xo và tốc độ cực đại có giá trị là

Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động (ảnh 1)

Xem đáp án

Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động (ảnh 2)

Biên độ A= 5 cm.

Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s):

=> 5T4=0,3sT=0,24s.. vmax=ωA=2πT.A=2π0,24.5=1253πcm/scm/s

Chọn A.


Câu 32:

Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
Xem đáp án

Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không.

Thì lực tĩnh điện tương tác giữa chúng F=9.109q1q2r2

Chọn C


Câu 33:

Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị

Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ (ảnh 1)

Xem đáp án

Từ đồ thị, ta có : B=t 

Góc giữa véc - tơ cảm ứng từ và véc - tơ pháp tuyến của vòng dây là α=60° 

Φ=BScosα=t.Scosα

ec=dΦdt=S.sinα=S.sin60°=S32 

Chọn B


Câu 34:

Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước  thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X  lúc này là P2 = 903W. Công suất của đoạn mạch  Y lúc này bằng

Xem đáp án

Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như ZXLCZL

=>ZX=RX2+ZXLC2=RX2+ZL2. ; Theo đề: φX=π6. .

-Lúc đầu φX=π6. Chuẩn hóa cạnh:RXZX=cosπ6=32RX=3ZX=2;ZL=1..

  Theo đề:P1X=U2RXcos2φx<=>2503=U23(32)2=>U2=1000.

-Lúc sau: UXUY . Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc (ảnh 1)

ZY2=RY2+ZC2;ZCZY=cosπ6=32=>ZC=32ZY=>ZC=3RY.

   Hoặc dùng: tanπ6=RYZLCY=RYZC=>ZC=3RY.

Theo đề:P2X=U2Z2RX<=>P2X=U2RX(RX+RY)2+(ZLZC)2.903=10003(3+RY)2+(13RY)2=>RY=43;ZC=433

Công suất tiêu thụ trên Y: PY=U2Z2RY=U2RY(RX+RY)2+(ZLZC)2=100043(3+43)2+(1433)2=120W.

Chọn D.


Câu 38:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R=50Ω , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R=35Q , cuộn cảm thuần (ảnh 1)

Xem đáp án

+ Từ đồ thị thấy, khi uLC  cực đại thì uRC  cực tiểu  chúng vuông pha với nhau, ta có:

tanφRL.tanφRC=1ZLR.ZCR=1ZL.ZC=R2=502   (1)

+ Lại có:UoRLUoRC=502+ZL2502+ZC2=801204.ZL29.ZC2=5.502  (2)

+ Giải hệ (1) và (2) ta được: ZL=100/3ΩL=13π H.

Chọn D


Câu 40:

Con lắc đơn chiều dài l, vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây có độ lớn theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. Phương trình dao động con lắc chỉ có thể là

Xem đáp án

T=mg(1+α0232α2)

Tmax=mg(1+α02)

Tmin=mg(1α022)

TmaxTmin=mg3α022=0,04.α0=615rad

Thời điểm t = 0 lực căng dây là T0 = 1,02 N

TmaxT0=0,02=mg3α22α=315=22α0

ϕ=±π4

T/2 = 1,7- 0,7 = 1s

ω=π(rad/s)

α=615cosπt±π4rad

Chọn D


Bắt đầu thi ngay