IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán 11 Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Giải SBT Toán 11 Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Giải SBT Câu hỏi trắc nghiệm chương 1

  • 2283 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

Xem đáp án

Mọi phép tịnh tiến theo vectơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đều biến đường thẳng thành chính nó. Vậy có vô số phép tịnh tiến.

Chọn đáp án: D


Câu 4:

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

Xem đáp án

Có một phép tịnh tiến duy nhất theo vectơ 0.

Chọn đáp án: B


Câu 5:

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?

Xem đáp án

Có một phép tịnh tiến duy nhất theo vectơ 0.

Chọn đáp án: B


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (2;3), ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox có tọa độ

Xem đáp án

Phép đối xứng qua trục Ox biến điểm (x;y) thành (x; -y).

Chọn đáp án: B


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (2;3), qua phép đối xứng trục Oy thì M là ảnh của điểm có tọa độ

Xem đáp án

M(x;y) là ảnh của điểm (-x;y) qua phép đối xứng trục Oy.

Chọn đáp án: D


Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (2;3), ảnh của M qua phép đối xứng trục là đường thẳng x - y = 0 có tọa độ

Xem đáp án

Ảnh của điểm M(x;y) qua phép đối xứng qua đường thẳng x – y = 0 là điểm (y;x).

Chọn đáp án: A


Câu 9:

Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?

Xem đáp án

Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau chỉ có một trục đối xứng duy nhất là đường thẳng nối hai tâm đường tròn.

Chọn đáp án: B


Câu 10:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đường tròn có trục đối xứng là một đường thẳng bất kì đi qua tâm.

Chọn đáp án: A


Câu 11:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1;2) và M(3;-1). Ảnh của M qua phép đối xứng tâm I có tọa độ

Xem đáp án

Ảnh của M(x;y) qua phép đối xứng tâm I(xo; yo) là (2xo  x; 2yo  y).

Chọn đáp án: B


Câu 12:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình x = 2. Ảnh của Δ qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng

Xem đáp án

Ảnh của Δ: x = a qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng x = -a.

Chọn đáp án: A


Câu 13:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Phép đối xứng tâm I chỉ biến một điểm duy nhất I thành chính nó.

Chọn đáp án: B


Câu 14:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình x - y + 4 = 0. Đường thẳng Δ là ảnh qua một phép đối xứng tâm của đường thẳng

Xem đáp án

Đường thẳng có thể biến thành Δ qua một phép đối xứng tâm phải cùng phương với Δ.

Chọn đáp án: C


Câu 15:

Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?

Xem đáp án

Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có một tâm đối xứng duy nhất là trung điểm đoạn nối hai tâm.

Chọn đáp án: B


Câu 16:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45° có tọa độ

Xem đáp án

Ảnh của M(1;1) qua phép quay tâm O, góc 45o nằm trên tia Oy và cách một đoạn bằng OM = 2. Đó là điểm (0; 2).

Chọn đáp án: D


Câu 17:

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α ≤ 2π, biến tam giác trên thành chính nó?

Xem đáp án

Có ba phép quay tâm O góc α, 0 ≥ α ≥ 2π, biến tam giác trên thành chính nó với α lần lượt bằng: 0; π/2; 3π/2.

Chọn đáp án: D


Câu 18:

Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α ≤ 2π, biến hình vuông trên thành chính nó?

Xem đáp án

Có bốn phép quay tâm O góc α, 0 ≥ α ≥ 2π, biến hình vuông trên thành chính nó với α lần lượt bằng: 0; π/2; π; 3π/2.

Chọn đáp án: B


Câu 19:

Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α ≤ 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

Xem đáp án

Có bốn phép quay tâm O góc α, 0 ≥ α ≥ 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó với α lần lượt bằng: 0; π.

Chọn đáp án: B


Câu 20:

Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc αk2π, k là một số nguyên?

Xem đáp án

Chỉ có điểm O biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α ≠ 2kπ, k là một số nguyên.

Chọn đáp án: B


Câu 21:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;1). Điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v(2;3) được biến thành điểm có tọa độ

Xem đáp án

Sau khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v(2;3) điểm M(2;1) biến thành điểm có tọa độ

x = -xM+2 = -2 + 2 = 0 và y = -yM + 3 = -1 + 3 = 2.

Chọn đáp án: C


Câu 22:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 = 4. Đường tròn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v(2;3) được biến thành đường tròn có phương trình

Xem đáp án

Sau khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v(2;3) đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có cùng bán kính và có cùng tâm I’

Phương trình của (C’) là (x-1)2 + (y-1)2 = 4.

Chọn đáp án: D


Câu 23:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Đường tròn d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v(2;3) được biến thành đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

D

Chọn đáp án: Lấy điểm M(0;2) trên d. Sau khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v(3;2) ta được điểm M’(3;0). Đường thẳng d biến thành đường thẳng đi qua M’ và song song với d nên có phương trình x + y – 3 = 0.


Câu 24:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo hai vectơ sẽ được một phép tịnh tiến theo vectơ tổng.

Chọn đáp án: A


Câu 25:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Phép quay với góc quay 2π biến mọi điểm thành chính nó.

Chọn đáp án: D


Câu 26:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến M thành điểm có tọa độ

Xem đáp án

Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến M(x;y) thành điểm M’(-2x; -2y).

Chọn đáp án: C


Câu 27:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Trong phương trình của d, thay x bởi x2, thay y bởi y2, ta được phương trình d’ là 2x2+y2-3=0 hay 2x+y-6=0.

Chọn đáp án: B


Câu 28:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Trong phương trình của d, thay x bởi x2, thay y bởi y2, ta được phương trình d’ là: (-x)2+(-y)2-2=0 hay x + y + 4 = 0.

Chọn đáp án: C


Câu 29:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường tròn có phương trình

 

Xem đáp án

Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) tâm I(1;2), bán kính r = 2 thành đường tròn tâm I’(-2; -4), bán kính r’ = 4 và có phương trình (x+2)2 + (y+4)2 = 16.

Chọn đáp án: D


Câu 30:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

k=12 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm có tọa độ

Xem đáp án

Phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 biến điểm M(2;4) thành điểm M’(1; 2). Phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M’(1;2) thành điểm M’’(-1;2).

Chọn đáp án: C


Bắt đầu thi ngay