Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán 11 Chương 5: Đạo hàm

Giải SBT Toán 11 Chương 5: Đạo hàm

Giải SBT Ôn tập cuối năm

  • 1547 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chứng minh các hệ thức sau:

a) sina+ sina+143π+sina-83π=0;

b) sin4a1+cos4a.cos2a1+cos2a=cot32π-a;

c) sin2(45°+α)-sin2(30°-α)-sin15°cos(15°+2α)=sin2α;

d) cosa-cosb2-(sina-sinb)2=-4sin2a-b2cos(a+b);

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

d) 

sin2(45°+α)-sin2(30°-α)-sin 15°.cos(15°+2α)=[sin(45°+α)+sin(30°-α)][sin(45°+α)-sin(30°-α)]-sin 15°.cos(15°+2α)=2sin75°2.cos15°2+α.2cos75°2.sin15°2+α-sin 15°.cos(15°+2α)=sin75°sin15°+2α-cos75°cos15°+2α=- cos(90°+2α)=cos(90°+2α)=sin2α.


Câu 2:

Biến đổi thành tích

a) 1+cosπ2+3α-sin32π-3α+cot52π+3α;

b) cos7α-cos8α-cos9α+cos10αsin7α-sin8α-sin9α+sin10α;

c) -cos5acos4a-cos4a cos3a+2cos22a cosa.

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

c) -cos5a.cos4a  cos4a.cos3a + 2cos2 2a.cosa

= - cos4a(cos5a + cos3a) + 2cos2 2a.cosa

= - 2cos4a.cos4a.cosa + 2cos2 2a.cosa

= 2cosa(cos2 2a- cos2 4a)

= 2cosa(cos2a + cos4a)(cos2a  cos4a)

= 2cosa. 2cos3a.cosa. 2sin3a.sina

= 2cosa sin2a sin6a.


Câu 3:

Giả sử A, B, C là ba góc của tam giác ABC, chứng minh rằng:

a) sin CcosAcosB=tan A+tan B;

b) sin A+sin B+sin C=4cosA2cosB2cosC2;

c) sin A+ sin B+ sin Csin A+sin B-sin C=cotA2cotB2.

Xem đáp án

a) HD: Thay sinC = sin(A + B).

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

c) Chứng minh tương tự câu b) ta có

sinA + sinB  sinC = 4sin (A2) sin(B2) cos(C2) (2)

Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.


Câu 4:

Cho hàm số y = sin4x

a) Chứng minh rằng sin4(x + 2) = sin4x với k

Từ đó vẽ đồ thị của hàm số

y = sin4x; (C1)

y = sin4x + 1. (C2)

b) Xác định giá trị của m để phương trình: sin4x + 1 = m (1)

- Có nghiệm

- Vô nghiệm

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C2) tại điểm có hoành độ x0=π24

Xem đáp án

a) Ta có sin4(x + 2) = sin(4x + k2π) = sin4x với k. Từ đó suy ra hàm số y = sin4x là hàm số tuần hoàn với chu kì π2.

Vì hàm số y = sin4x là hàm số lẻ nên đồ thị của nó có tâm đối xứng là gốc tọa độ O.

Các hàm số y = sin4x (C1) và y = sin4x + 1 (C2) có đồ thị như trên hình 1 và hình 2.

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

b) Vì sin4x + 1 = m  sin4x = m  1

-1  sin4x  1

nên -1  m  1  1

 0  m  2.

Từ đó, phương trình (1) có nghiệm khi 0  m  2 và vô nghiệm khi m > 2 hoặc m < 0.

c) Phương trình tiếp tuyến của (C2) có dạng

y - yo = y(xo)(x - xo).

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11


Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = sin2x + 4sinx.cosx - 3cos2x + 1

Xem đáp án

Ta có y = (1-cos2x)2 + 2sin2x - 32(1 + cos2x) + 1

= 2sin2x  2cos2x = 22sin(2x- π4).

Do đó GTLN của hàm số là 22, đạt được khi sin(2x- π4) = 1 hay 2x- π4 = π 2+ k2π, tức là khi x =  3π8 + ; k  

GTNN của hàm số là -22, đạt được khi sin(2x- π4) = -1 hay 2x- π4 = -π2 + k2π, tức là khi x = -π8 + ; k  .


Câu 6:

Giải các phương trình

a) sin2x=cos4x4-sin4x2;

b) 3sin5x-2cos5x=3;

c) cosπ2+5x+sin x=2cos3x;

d) sin2z+cos2z=2sin3z.

Xem đáp án

a)x = π2 + ;       x = π6 + k2π;    x=5π6+k2π    

b) x=π10+k2π5;        x=25arctan5+k2π5..

c) x=(2k+1)π6;           x=(4k-1)π4.

d) x = (8k + 1) π4;       x = (8k + 3) π20.


Câu 7:

Giải các phương trình

a) cos2x+cos22x-cos23x-cos24x=0;

b) cos4x cos(π+2x)-sin2x cosπ2-4x=22sin4x;

c) tan(120°+3x)-tan(140°-x)=2sin(80°+2x);

d) tan2x2+sin2x2tanx2+cos2x2.cotx2+cot2x2+sinx=4;

e) sin2t+2cos2t-1cost-cos3t+sin3t-sint=cost.

Xem đáp án

a) x = 2;        x = 5.

b) x = (2k + 1) π4;        x = (-1)(k+1) π8 + 2.

c) x = -40° + k60°.

d) x = (4k + 1) π2;        x = (-1)(k+1)arcsin23 + .

e) t = (4k + 1) π4.


Câu 8:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số, trong đó có đúng hai chữ số 2?

Xem đáp án

Giả sử chữ số 2 đứng đầu. Khi đó, chữ số 2 kia sẽ được xếp vào một trong 7 chỗ còn lại. Có 7 cách. Khi đã sắp xếp xong hai chữ số 2, còn 6 chỗ, ta xếp 9 chữ số khác 2 vào 6 chỗ đó. Ta có 96 cách. Theo quy tắc nhân, có 7.96 số gồm 8 chữ số mà chữ số hai đứng đầu.

• Chữ số 2 không đứng đầu. Khi đó, trong 8 chữ số khác 0 và khác 2, ta chọn một chữ số để xếp vào vị trí đầu. Có 8 cách.

Chọn 2 chỗ trong 7 chỗ để xếp hai chữ số 2. Có C72 cách.

Xếp 9 chữ số (khác 2) vào năm vị trí còn lại, có 95cách.

Theo quy tắc nhân, có 8.C72.95 số mà chữ số 2 không đứng đầu.

Theo quy tắc cộng , số các số có 8 chữ số mà có đúng hai chữ số 2 là

7.96+8.C72.95=13640319


Câu 9:

Một tổ có 10 học sinh trong đó có An, Bình, Chi, Dung và Hương. Có bao nhiêu các xếp 10 bạn đó vào 10 ghế sắp thành hàng ngang sao cho An, Bình ngồi cạnh nhau và Chi, Dung, Hương cũng ngồi cạnh nhau?

Xem đáp án

Đầu tiên ta chỉ dung 7 ghế và xếp An, Chi và 5 bạn không thuộc nhóm An, Chi vào 7 ghế. Ta có 7! cách xếp. Sau đó xếp Bình ngồi cạnh An. Có 2! cách. Cuối cùng xếp Chi, Hương ngồi cùng nhóm với Dung. Ta có 3! cách. Theo quy tắc nhân, có 7! 2! 3! = 60480 cách.


Câu 11:

Tìm cấp số cộng a1, a2, a3, a4, a5, biết rằng

a1 + a3 + a5 = -12a1a3a5 = 80

Xem đáp án

Kí hiệu công sai là d, ta có

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

Giải ra ta được d = ± 3.

Các cấp số cộng phải tìm là

2, -1, -4, -7, …

Và -10, -7, -4, -1,….


Câu 12:

Viết ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết rằng tổng n số hạng đầu tiên của cấp số này là: Sn = 4n2 - 3n

Xem đáp án

Ta có S1 = u1 = 4.12  3.1 = 1

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

[2 + (n  1)d] = 2(4n  3)  d = 8.

Từ đó u1 = 1, u2 = 9, u3 = 17.


Câu 22:

Cho hàm số y = -x4 - x2 + 6 (C)

a) Tính y', y''.

b) Tính y'''(-1), y'''(2)

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x6 - 1

(Đề thi Đại học khối D năm 2010)

Xem đáp án

a) y = -4x3  2x, y = -12x2  2.

b) y(x) = -24, y(-1) = 24, y(2) = -48.

c) Phương trình tiếp tuyến tại điểm (xo; yo) có dạng: y - yo = y(xo),(x - xo).

Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 16x  1 nên y(xo) = -6. Ta có

-4xo3 - 2xo = -6  2xo3+ xo  3 = 0  (xo  1)( 2xo2 + 2xo + 3) = 0

xo = 1; yo = 4.

Phương trình tiếp tuyến phải tìm lày  4 = -6(x  1)  y = -6x + 10.


Bắt đầu thi ngay