20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 10
-
4101 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình thang ABCD có Gọi I là giao điểm của hai đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ thành vectơ là phép vị tự nào sau đây?
Đáp án C
. Vậy
Câu 2:
Một hình chóp cụt có đáy là n giác thì hình chóp đó có số mặt và số cạnh là
Đáp án A
Câu 3:
Cho hình hộp . Xác định các điểm M, N tương ứng trên các đoạn AC’ và B’D’ sao cho và tính tỉ số .
Đáp án B
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng theo phương chiếu .
Ta có N là ảnh của M hay
Do đó ta xác định M, N như sau:
Trên A'B' kéo dài lấy điểm K sao cho thì là hình bình hành nên .
Gọi . Đường thẳng qua N và song song với AK cắt AC' tại M
Ta có M, N là các điểm cần xác định.
Theo định lý Thales:
Câu 4:
Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM?
Đáp án A
Giả sử tứ diện đều cạnh a
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp
Gọi E là trung điểm
Ta có
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và là . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CH và SD.
Đáp án D
Ta có
Gọi I là hình chiếu của H trên AC
Góc giữa hai mặt phẳng và là góc
Gọi K đối xứng với H qua
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên DK và
Câu 6:
Phương trình có tập nghiệm trùng với tập nghiệm phương trình nào sau đây?
Đáp án C
- Với không là nghiệm của phương trình đã cho.
- Với : Nhân 2 vế với phương trình đã cho với ta được:
Câu 7:
Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Đáp án B
Phương trình đã cho tương đương với
Áp dụng bất đẳng thức
Đẳng thức xảy ra khi
Câu 8:
Một ban giám khảo gồm 2 giáo viên Văn và 3 giáo viên Toán được chọn từ tổ Văn 5 giáo viên và tổ Toán 6 giáo viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Đáp án A
Chọn 2 giáo viên Văn trong tổ Văn: cách.
Chọn 3 giáo viên Toán trong tổ Toán: cách.
Vậy có cách.
Câu 9:
Cho tập hợp các chữ số . Từ chúng có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, tính tổng của tất cả các số đó?
Đáp án A
Tập có 6 số và tạo thành có 5 vị trí. Mỗi số có 5 chữ số tạo thành một chỉnh hợp chập 5 của 6 chữ số trên
Trong 720 số đó mỗi vị trí (hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị) mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có mặt lần. Tổng các chữ số .
Vậy tổng của 720 số tạo thành là
Câu 10:
Cho 6 quả cầu giống hệt nhau được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên ra lần lượt 4 quả xếp thành một dãy. Tìm xác suất để tổng các chữ số là 10 và dãy số khác với dãy 1234.
Đáp án A
Xét và
Giả sử
và
Ta chọn được nên số hoán vị của 4 phần tử loại đi 1234 còn lại dãy. Vậy
Câu 13:
Cho hàm số với f(x) là hàm số liên tục trên R. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn .
Đáp án A
Ta có
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R với bảng xết dấu đào hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
Đáp án C
Nhận thấy f ' (x) đổi dấu qua x=-2 và x=3 nên số điểm cực trị của hàm số là 2.
Câu 15:
Hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn ?
Đáp án C
Nhận thấy hàm số không xác định tại
Câu 16:
Tìm m để hàm số đồng biến trên .
Đáp án D
Tập xác định
TH1:
TH2: y'=0 có 2 nghiệm thỏa mãn và
Kết hợp 2 trường hợp ta được
Câu 17:
Hình bên là đồ thị hàm số . Sử dụng đồ thị của hàm số đã cho tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Đáp án C
Ta có
Đặt Phương trình
Xét đồ thị hàm số với và
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình đã cho khi (*) có nghiệm thuộc
Câu 18:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án C
là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng
Câu 19:
Hãy xác định các hệ số a, b, c để hàm số có đồ thị như hình vẽ
Đáp án B
- Đồ thị có dạng W nên a > 0, loại A.
- Đồ thị cặt trục tung tại điểm , loại C.
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên a, b trái dấu.
Câu 20:
Cho một tấm nhôm hình vuông có cạnh 6m. Người ta cắt ra một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x+y để diện tích hình thang đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án C
Ta có nhỏ nhất lớn nhất (do không đổi)
Ta có là hình thang
Từ (1), (2)
Để 2S lớn nhất thì nhỏ nhất
Mà . Dấu “=” khi
Câu 22:
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn . Rút gọn .
Đáp án C
- Nếu một trong ba số bằng 0 thì P=0
- Nếu ta đặt
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có giá trị lớn nhất không nhỏ hơn
Đáp án A
đặt
với
Bài toán trở thành tìm n >0 để với
Xét trên đoạn có
Theo bài ra phải có nghiệm trên
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
Đáp án B
Điều kiện:
Phương trình đã cho
Xét hàm số với
Dựa vào đồ thị để phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt
Câu 27:
Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức trong đó S(0) là dân số của năm lấy làm mốc, S(t) là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm 2010, dân số tỉnh A là 1038229 người, tính đến đầu năm 2015 dân số tỉnh A là 1153600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025 dân số tỉnh A khoảng bao nhiêu người?
Đáp án D
Theo giả thiết
Câu 28:
Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số đi qua điểm thì F(x) là
Đáp án D
Đồ thị đi qua
Câu 30:
Tính tích phân . Phần nguyên của tổng a + b là?
Đáp án C
+ Ta sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Đặt
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có
Suy ra
Câu 31:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn . Tính tích phân
Đáp án D
đặt
Xét . đặt
Câu 32:
Xét hình phẳng (H)được giới hạn bởi các đường thẳng và đường . Gọi . Tìm giá trị của b để đoạn thẳng AB chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau?
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm
Theo bài ra
Câu 33:
Một tàu lữa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh. Từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh và a là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500m thì tàu dừng. Gia tốc của tàu bằng bao nhiêu?
Đáp án C
Khi tàu dừng lại thì
Phương trình chuyển động
Câu 36:
Gọi T là tập hợp số phức z thỏa mãn . Gọi lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức ?
Đáp án A
Gọi
là tập hợp số phức nằm trong hoặc trên đường tròn tâm và bán kính .
là tâp hợp số phức nằm ngoài hoặc trên đường tròn tâm và bán kính từ hình vẻ
Câu 37:
Giả sử M,N,P,Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số phức , trên mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án D
Câu 38:
Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?
Đáp án D
Hình trụ có đáy là đa giác n thì tổng số cạnh của hình lăng trụ là
Dễ thấy .
Câu 40:
Cho hình tứ diện ABCD có , tam giác ABC đều và có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh lần lượt lấy M,N,P sao cho . Khi đó thể tích khối tứ diện MNPD bằng:
Đáp án C
Câu 41:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, có thể tích V. Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
Đáp án A
Gọi cạnh đáy hình lăng trụ là a, chiều cao là h
Diện tích toàn phần:
Stoàn phần =S2 đáy +Sxung quanh=
Áp dụng bất đẳng thức Cô si:
Stoàn phần =
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 42:
Một khối nón có độ dài đường sinh là l=13cm và bán kính đáy r=5cm Khi đó thể tích khối nón là
Đáp án A
Chiều cao của khối nón là
Câu 43:
Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó
Đáp án A
Gọi OO' lần lượt là tâm các tam giác ABC và A'B'C'
Gọi I là trung điểm OO'=> Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là R = IA
Diện tích mặt cầu ngoài tiếp lăng trụ
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với cạnh và có . Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a.
Đáp án C
Gọi H là trung điểm
Ta có vuông tại
Xét có
Ta có trong tam giác vuông
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vec tơ pháp tuyến là
Đáp án B
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng và là:
Đáp án D
Nhận thấy . Gọi là mặt phẳng cách đều và nên cả hai đường thẳng đều song song với mặt phẳng . Khi đó, vector pháp tuyến của mặt phẳng cùng phương với vector (với lần lượt là các vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng ).
+ Chọn , suy ra phương trình mặt phẳng có dạng
Chọn và lần lượt thuộc đường thẳng và , ta có
+ Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Câu 47:
Trong không giang với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và mặt phẳng . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d song song với (P)?
Đáp án A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là
Vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P) là
Vì
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm và mặt phẳng . Gọi điểm thuộc (P) sao cho . Khi đó bằng:
Đáp án C
Phương trình đường thẳng AH qua , có vectơ chỉ phương
là vì
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các mặt phẳng . . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc (T) và tiếp xúc với ?
Đáp án D
Giả sử mặt cầu (S) có tâm
Theo bài ra
TH1:
Tương tự cho các trường hợp còn lại
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm và . Hỏi có bao nhiêu điểm các đều mặt phẳng ?
Đáp án D
Ta có . Gọi là tọa độ điểm cần tìm.
Theo đề bài, ta cần có
Có tất cả 8 trường hợp và đều có nghiệm. Cụ thể:
+Mỗi trường hợp trên kết hợp với sinh ra hai trường hợp.