20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 12
-
4114 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc k bằng
Đáp án A.
Ta có nên hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là .
Câu 2:
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp án C.
Câu 3:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
Đáp án C.
Vì nên là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Đáp án A.
Cách 1: Từ đồ thị, ta có . Suy ra .
Lại có . Suy ra . Do đó đáp án đúng là A.
Cách 2: Từ đồ thị, ta có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . Do nên . Suy ra .
Lại do nên suy ra . Do đó đáp án đúng là A.
Câu 6:
Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b (a<b) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.
Đáp án C
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
Đáp án B.
Điểm biểu diễn của số phức là .
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu (S).
Đáp án B.
Mặt cầu có tâm và bán kính R.
Câu 10:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép đối xứng qua trục Ox biến điểm thành điểm nào dưới đây?
Đáp án D.
Phép đối xứng qua trục Ox biến điểm thành điểm .
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp án D.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Đáp án D.
Phương án A: Đúng vì nên
.
Phương án B: Đúng vì và nên .
Phương án C: Đúng vì và nên .
Câu 15:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Viết công thức tính sô hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
Đáp án C.
Ta có
Câu 16:
Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của
Đáp án B.
Số hạng chính giữa của khai triển là
Câu 18:
Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
Đáp án B.
Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
Đáp án C.
Vì nên d không đi qua điểm .
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
Đáp án A.
Ta có nên có một vecto pháp tuyến là .
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
Đáp án C.
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) thì mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính . Với giả thiết của bài toán, ta có .
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
Đáp án D.
Ta có
Câu 23:
Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
Đáp án B.
Ta có nên .
Vì điểm biểu diễn của số phức là nên điểm biểu diễn của số phức là .
Câu 25:
Biết rằng . Tính .
Đáp án C.
Vì
nên chọn phương án C.
(cần lưu ý trong công thức thì x trong , dx và F(x) phải là như nhau).
Câu 27:
Bằng cách đặt , bất phương trình trở thành bất phương trình nào dưới đây?
Đáp án D.
Vì
nên ta có bất phương trình .
Câu 28:
Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án B.
Ta có
Câu 29:
Tìm tập xác định D của hàm số
Đáp án B.
Vì do là số không nguyên nên hàm số xác định khi
hoặc .
Do đó tập xác định của hàm số là .
Câu 30:
Cho hàm số , với . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Đáp án D.
Ta có .
Do đó
Vậy phương án sai là D.
Câu 31:
Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn của phương trình . Biết rằng tổng các phần tử thuộc S bằng , trong đó m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính .
Đáp án A.
Ta có
.
hoặc .
Nghiệm thuộc đoạn của phương trình là .
Suy ra .
Do đó tổng các phần tử thuộc S là
Ta có m=13 và n=3 nên T=2322.
Câu 32:
Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.
Đáp án B.
Số cách chọn 4 học sinh trong đội thanh niên xung kích là .
Số cách chọn 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh là .
Suy ra xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh là .
Câu 33:
Cho hàm số , trong đó a, b là các số thực thỏa mãn . Khi hàm số liên tục trên R, hãy tính giá trị của biểu thức .
Đáp án C.
Hàm số liên tục trên từng khoảng và .
Ta có
Hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi
Suy ra ta có
Do đó
Câu 34:
Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm làm điểm cực tiểu và cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng 24. Tính .
Đáp án D.
Ta có .
Giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là điểm .
Như vậy, từ giả thiết ta có
Khi đó đồ thị hàm số nhận điểm làm điểm cực tiểu vì nên hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
Do đó thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Suy ra . Vậy phương án đúng là D.
Câu 35:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
Đáp án B.
Ta có góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD) chính là góc nên .
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CD thì ta có .
Từ O kẻ thì .
Đặt thì và .
Tam giác SOB vuông tại O nên .
Ta có nên .
Theo giả thiết, ta có . Do đó .
Vì vậy thể tích của khối chóp là .
Vậy phương án đúng là B.
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và .
Gọi là đường thẳng đi qua A, vuông góc với và cắt . Đường thẳng không nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?
Đáp án D.
Đường thẳng có vecto chỉ phương là .
Gọi là giao điểm của với . Khi đó là một vecto chỉ phương của .
Do đó
Suy ra đi qua điểm và có vecto chỉ phương .
Dễ thấy điểm A thuộc cả 4 mặt phẳng còn vecto vuông góc với vecto pháp tuyến của các mặt phẳng nên thuộc các mặt phẳng . Do đó loại các phương án A, B và C.
Suy ra phương án đúng là D.
Phương án D được xây dựng trên sự sai lầ trong giải phương trình .
Do đó tìm được . Khi đó thì .
Câu 37:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Giả sử rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
Đáp án A.
Ta có nên .
Do đó
Suy ra
Ta có . Từ đó, ta có .
Vậy trung bình cộng của a và b là . Do đó phương án đúng là A.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với . Cạnh bên SD vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.
Đáp án D.
Dễ thấy . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz cho sao E=0, B thuộc tia Ox, C thuộc tia Oy và tia DS cùng hướng với tia Oz.
Với cách chọn hệ trục tọa độ như vậy, ta có , .
Giả sử mặt cầu đi qua bốn điểm S, B, C, E có phương trình là , với điều kiện .
Ta có hệ phương trình
(thỏa mãn).
Vậy, mặt cầu đi qua bốn điểm S, B, C, E có phương trình là .
Suy ra bán kính của mặt cầu là .
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .
Đáp án A.
Điều kiện .
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình
Ta có nên
.
Lại có là hai nghiệm của phương trình nên .
Từ đó ta tìm được . Thử lại thấy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40:
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên nửa khoảng là , trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a và b.
Đáp án C.
Ta có .
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
Bằng cách khảo sát hàm số trên nửa khoảng , ta được
Vì vậy
.
Suy ra .
Do đó .
Vậy phương án đúng là C.
Câu 41:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
Đáp án A.
Ta có
Suy ra .
Vậy phương án đúng là A.
Câu 42:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp án B.
Đúng. Vì
.
Do đó nên còn . Suy ra phương án đúng là B.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
Đáp án A.
Ta có và
Từ A kẻ tia (như hình vẽ). Khi đó và do nên
Gọi N và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên Ax và SN.
Do và nên . Khi đó .
Ta có
.
Suy ra . Vậy .
Câu 44:
Cho hàm số . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn , biết rằng . Tính
Đáp án B.
Ta có .
Ta có . Suy ra
Câu 45:
Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số là tối giản. Tính .
Đáp án C.
Ta có nên .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.
Khi đó và .
Ta có góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng là góc .
Đặt .
Theo giả thiết ta có .
Thể tích khối chóp S.ABCD là .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
Suy ra . Do đó .
Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Suy ra
.
Câu 46:
Giả sử đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt E và F. Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất minS của biểu thức .
Đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng đã cho là
(do không là nghiệm)
(*).
Đồ thị (C) với đường thẳng đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt (nghiệm đúng với mọi m).
Giả sử thì là hai nghiệm của (*).
Suy ra .
Do đó .
Ta có
nên .
Suy ra . Dấu bằng xảy ra khi hoặc . Vậy S đạt giá trị nhỏ nhất bằng ‒1.
Câu 47:
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng . Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số .
Đáp án D.
Mặt phẳng (P) cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng .
Độ dài chính là độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính r.
Xét hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông nội tiếp hình trụ. Khi đó khối hộp chữ nhật đó chia khối trụ thành 5 phần gồm một phần là khối hộp và bốn phần bằng nhau ở ngoài khối hộp nhưng ở trong khối trụ.
Thể tích khối trụ là . Thể tích khối hộp chữ nhật nói trên là .
Suy ra và .
Do đó .
Câu 48:
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính tổng bình phương của M và m.
Đáp án A.
Giả sử . Khi đó
Coi và , với chú ý thì đẳng thức trên trở thành .
Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi I thuộc đoạn PQ. Hơn nữa .
Nhận thấy tam giác PQR là tam giác có ba góc nhọn nên
Bằng tính toán ta có . Suy ra .
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng có , , và , trong đó là các số thực dương và thỏa mãn . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng bao nhiêu?
Đáp án D.
Ta tìm được .
Gọi (P) là mặt phẳng chứa AC' và song song với B'C thì .
Do đó
Dấu bằng xảy ra khi .
Tam giác ABC có nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là . Ta lại có nên mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có bán kính .
Câu 50:
Xét các tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi và lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB và quay tam giác OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Tính theo R khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Đáp án B.
Đặt .
Quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA thì khối tròn xoay sinh ra là khối nón có chiều cao và bán kính đáy nên ta có .
Tương tự, ta có
.
Bằng việc khảo sát hàm số trên khoảng hoặc dựa vào bất đẳng thức Cô-si
.
Ta được . Suy ra .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy đạt giá trị lớn nhất bằng khi .
Khi đó tam giác ABC cân tại A và có .
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì . Từ đó suy ra . Do đó và .
Suy ra .