20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 17
-
4102 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
Đáp án A
Ta có .
Do hàm số có hệ số nên đồ thị hàm số có dạng N, suy ra là điểm cực tiểu của hàm số .
Câu 3:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
Đáp án D
Ta loại A và C do hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất và hàm bậc bốn trùng phương không thể đồng biến trên R .
Với B: . Vậy ta loại B, chọn D
Câu 7:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án B
Với thì y=3 nên ta loại A; C, D chọn B.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
Đáp án A
Câu 10:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận
Đáp án C
1. Tiệm cận đứng.
Do không là nghiệm của phương trình nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x=3 và x= -3.
2. Tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. Ta chọn C.
Câu 11:
Tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Đáp án C
Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh đối diện nó.
Câu 12:
Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại
Đáp án D
Với A: Ta có (ta loại A).
Từ A ta xét D luôn có tính chất tương tự.
Với D: Ta có
Vậy ta chọn D.
Câu 13:
Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
Đáp án C
Diện tích xung quang của hình nón được tính bằng công thức
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ và là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm tọa độ vectơ .
Đáp án A
Ta có .
Vậy
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Đáp án A
Tam giác SAC vuông tại A suy ra:
Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 16:
Cho các số thực dương a,b với và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Ta có .
Với thì .
Với thì .
Vậy ta chọn B.
Câu 17:
Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích của khối trụ bằng:
Đáp án A
Ta có
Câu 18:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng . Khi đó bằng:
Đáp án C
Do tại các điểm M, N tiếp tuyến với vuông góc với đường thẳng
nên
Suy ra .
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó bằng
Đáp án C
Điều kiện .
Bất phương trình .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Suy ra .
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến .
Ta thấy .
Mà , do vậy đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên là
Đáp án C
Nhìn vào đồ thị ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên là khi . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là khi . Vậy ta chọn C.
Câu 22:
Trong một buổi thi văn nghệ có các tiết mục của các trường đến Hà Nội, Ninh Bình, Huế, Đồng Nai. Tìm số cách xếp thứ tự để tiết mục văn nghệ đến từ Ninh Bình sẽ biểu diễn đầu tiên?
Đáp án A
Số cách xếp tiết mục đầu tiên là 1 cách.
Số cách xếp tiết mục thứ hai là 3 cách.
Số cách xếp tiết mục thứ ba là 2 cách.
Số cách xếp tiết mục thứ tư là 1 cách.
Vậy có 1.3.2.1 = 6 cách.
Câu 23:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho . Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Đáp án A
Do nên hàm số đồng biến trên .
Ta có
Suy ra
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau góc .
Đáp án C
+ Trong dựng ta chứng minh được .
Trong dựng ta chứng minh được .
Từ (1) và (2)
+ Ta chứng minh được . Do đó, nếu góc thì đều .
vuông tại A có AI là đường cao
Và có
Ta chứng minh được .
Thế (3)&(5) vào .
Câu 25:
Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông gồm có 12 học sinh trong đó có 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá hai trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Đáp án C
TH1: 4 học sinh được chọn thuộc một lớp:
+ Lớp A có cách chọn.
+ Lớp B có cách chọn.
Trường hợp này có: 6 cách chọn.
TH2: 4 học sinh được chọn thuộc 2 lớp:
+ Lớp A và B: có .
+ Lớp B và C : có
+ Lớp C và A: có
Trường hợp này có 219 cách chọn.
Vậy có 225 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 26:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập bởi biểu diễn số phức z thỏa mãn . Phát biểu nào sau đây sai ?
Đáp án D
Đặt .
Ta có
Vậy tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm và có bán kính là R=5 . Vậy A; B; C đúng. Ta chọn D
Câu 27:
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây:
Tính giá trị của a và b.
Đáp án A
Đạo hàm .
Từ bảng biến thiên ta có
Câu 28:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo?
Đáp án D
Đặt .
Theo đề bài ta có và là số thuần ảo.
Vậy có 4 cặp số thỏa mãn. Ta chọn D
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với M qua d.
Đáp án C
Gọi H là hình chiếu của M trên d .
Ta có
Suy ra .
Câu 31:
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình .
Đáp án B
Điều kiện .
Kết hợp điều kiện ta có là tập nghiệm của bất phương trình.
Câu 32:
Cho hàm số và góc tùy ý. Khi đó giá trị của biểu thức bằng
Đáp án A
Sử dụng tính chất “Nếu thì ”. Thật vậy:
. Do đó .
Suy ra .
Áp dụng: Ta có nên .
Câu 33:
Số các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
Đáp án B
Điều kiện .
do
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác.
Câu 34:
Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có thể tích bằng . Tính thể tích khối tứ diện AB'CD'.
Đáp án C
Ta có
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm với a,b,c dương. Biết A, B, C di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi a,b,c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng (P).
Đáp án D
Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.
Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và cắt mặt phẳng trung trực OC tại suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC và (do DOKI là hình chữ nhật).
Tương tự .
Suy ra .
Vậy khoảng cách từ điểm M đến (P) là .
Câu 36:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Gọi là thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. Biết rằng . Kết luận nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi các đường được tính bằng công thức
Vậy ta chọn A.
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với . Cạnh bên và có . Tính độ dài SC để bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a.
Đáp án B
Gọi H là trung điểm .
Xét hai tam giác vuông SHA và BHA có .
vuông tại .
Dễ thấy
Xét tam giác ABC, có:
Trong tam giác vuông SBC, ta có .
Câu 38:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài là 12cm và chiều rộng là 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại (như hình vẽ). Hỏi chiều dài L tối thiểu của nếp gấp là bao nhiêu?
Đáp án B
Đặt như hình vẽ .
Trong tam giác vuông AEF có
(hai góc bù nhau).
Ta có
Trong tam giác vuông AEF có .
Xét hàm với , ta được đạt tại .
Câu 39:
Cho hàm số f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Tính tích phân .
Đáp án B
Kí hiệu như hình vẽ.
Vậy ta chọn B.
Câu 40:
Cho tứ diện ABCD và M, N là các điểm thay đổi trên cạnh AB và CD sao cho . Gọi P là một điểm trên cạnh AC và S là diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng và hình chóp. Tính tỉ số k của diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện S.
Đáp án C
Xét trường hợp , lúc này nên .
Ta có: .
Thiết diện là tứ giác MPNQ.
Xét trường hợp .
Trong gọi .
Trong gọi thì thiết diện là tứ giác MNPQ.
Gọi . Ta có .
Do nên theo định lí Thales đảo thì lần lượt thuộc ba mặt phẳng song song với nhau và đường thẳng PQ cắt ba mặt phẳng này tương ứng tại P, K, Q nên áp dụng định lí Thales ta được
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích các khối chóp S.ABCD và S.AMKN. Tỉ số có giá trị nhỏ nhất bằng
Đáp án C
Giả sử .
Do A; M; N; K đồng phẳng nên .
Tương tự ta có .
Dấu bằng xảy ra khi .
Câu 42:
Một chiếc ly dạng hình nón (như hình vẽ). Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước trong ly bằng chiều cao của ly (tính phần chứa nước). Hỏi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly lại thì tỉ lệ chiều cao của mực nước và chiều cao của ly nước lúc đó bằng bao nhiêu?
Đáp án D
Gọi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của chiếc ly lần lượt là h và R
Thể tích của chiếc ly .
Khi để cốc theo chiều xuôi thì lượng nước trong cốc là hình nón có chiều cao và bán kính đường tròn đáy lần lượt là và .
Thể tích của lượng nước .
Thể tích phần không chứa nước .
* Khi úp ngược ly lại thì phần thể tích nước trong ly không đổi và lúc đó phần không chứa nước là hình nón. Gọi h ' và R ' lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của phần hình nón không chứa nước. Ta có và phần thể tích hình nón không chứa nước là
Vậy tỷ lệ chiều cao của mực nước và chiều cao của ly nước trong trường hợp úp ngược ly là
Câu 43:
Cho các số thực thỏa mãn và hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Đáp áp nào sau đây đúng?
Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số , ta có nhận xét:
Hàm số đổi dấu từ – sang + khi qua .
Hàm số đổi dấu từ + sang – khi qua .
Hàm số đổi dấu từ – sang + khi qua .
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn như sau:
Sử dụng bảng biến thiên ta tìm được .
Quan sát đồ thị, dùng phương pháp tích phân để tính diện tích, ta có:
Tương tự, ta có
Vậy
Câu 44:
Cho và các hàm . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng.
I.
II.
III.
IV.
Đáp án D
I đúng
=> II đúng
=> III sai
do nên IV sai
Câu 45:
Trong khai triển . Tìm số lớn nhất trong các hệ số , biết
Đáp án A
Theo đề ta có .
Thay ta có .
Hệ số của số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là ;
Xét bất phương trình với ẩn số n ta có .
Do đó bất đẳng thức đúng với và dấu đẳng thức không xảy ra.
Ta được và .
Vậy giá trị lớn nhất của hệ số trong khai triển nhị thức là .
Câu 46:
Xét số thực a,b thỏa mãn b>1 và . Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
Đáp án A
Ta có .
Do đó
.
Đặt . Do .
Suy ra
Khi đó .
Khảo sát trên , ta được đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi t=2.
Với .
Câu 47:
Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Đáp án B
Đặt và với .
tập hợp các số phức là đường tròn .
Þ Tập hợp các số phức là đường thẳng .
Ta có đây chính là khoảng cách từ điểm đến điểm .
Do đó .
Dựa vào hình vẽ ta tìm được khi .
Câu 48:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính tích phân .
Đáp án C
Lấy tích phân hai vế của biểu thức , ta được
Xét . Đặt . Đổi cận: .
Suy ra
Vậy
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có . Một mặt phẳng đi qua trọng tâm của , cắt các cạnh lần lượt tại . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Đáp án A
Giả sử .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Do đi qua G nên ba vectơ đồng phẳng
Suy ra tồn tại 3 số sao cho
Do không đồng phẳng nên từ (1) và (2) ta có
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số thực và ta có .
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt tương ứng tại A, B, C. Tính giá trị của biểu thức .
Đáp án B
Gọi hay .
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính
Do tiếp xúc với (S) nên
Suy ra .