Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 19

  • 2932 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 2:

Tính lim1+2+3+...+n2n23n+1

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

lim1+2+3+...+n2n23n+1=limnn+122n23n+1=14


Câu 3:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=35sinx2018 Mm. Khi đó giá trị M+m là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

1sinx155sinx5835sinx2

035sinx201882018=26054


Câu 4:

Có 5 học sinh lớp 10, 6 học sinh lớp 11 và 7 học sinh lớp 12 xếp vào một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các bạn cùng khối thì đứng cạnh nhau?

Xem đáp án

Đáp án C

Xếp 3 khối có 3! cách.

Xếp 5 học sinh lớp 10 có 5! cách.

Xếp 6 học sinh lớp 11 có 6! cách.

Xếp 7 học sinh lớp 12 có 7! cách.

Vậy có  cách xếp.


Câu 5:

Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng nhất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm của 3 lần gieo là một số chẵn.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi B là biến cố cả 3 lần gieo đều xuất hiện số lẻ

 PB=12.12.12=18(tính chất biến cố độc lập)

Xác suất để tích số chấm 3 lần gieo được số chẵn là 118=78.  


Câu 6:

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8cot2xsin6x+cos6x=12sin4x trên đường tròn lượng giác là:

Xem đáp án

Đáp án B

 

Phương trình  8.cos2xsin2x134sin22x=cos2x.sin2x

Điều kiện:  sin2x02xkπxkπ2

Phương trình  cos2x=086sin22x=sin22xcos2x=0sin22x=87VN

 2x=π2+kπx=π4+kπ2Có 4 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.


Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=1tanx1 là

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số xác định tanx1cosx0xπ4+kπxπ2+kπ


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. I là giao điểm của AN và (SBD). J là giao điểm của MN với (SBD). Khi đó tỉ số IBIJ là:

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi  O=ACBD,  O'=CMBD

Xét  S, J, O’ lần lượt thuộc 3 cạnh và thẳng hàng.

SOSI.JIJB.O'BO'O=132.JIJB.2=13JI=JB

IBIJ=4


Câu 11:

Cho dãy hình vuông H1,H2,...,Hn,... với mỗi n*. Gọi un,vn,wn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

Đáp án C

+ Giả sử dãy  un là cấp số cộng có  d0un=u1+n1d 4un=4u1+n44d

 Dãy vn:4u1,4u2,...,4un,...  là cấp số cộng có công sai4d0  nên A đúng.

+ Giả sử dãy un:u1,u2,...,un,...  là cấp số nhân có  q0    *

 un=u1.qn1un2=u12.q2n1

 Dãy wn:u12,u22,...,un2,...  là cấp số nhân có q20   nên D đúng.

+ Từ (*) 4un=4u1.qn1  Dãy wn   cũng là cấp số nhân có q0  nên B đúng.

Vậy C là đáp án sai.


Câu 12:

Cho a, b, c là các số thực khác 0. Để giới hạn limxx23x+axbx1=3 thì

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 

limxx23x+axbx1=3limx=13x2+ab1x=31+ab=3


Câu 13:

Cho y=x22x+3, y'=ax+bx22x+3. Khi đó giá trị a.b là:

Xem đáp án

Đáp án B

y'=2x-22x22x+3=x1x22x+3a.b=1.1=1


Câu 14:

Cho hàm số y=2x+1x1 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) mà đi qua điểm M1;2 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị hàm số y=2x+1x1  C  M1;2  là giao điểm của 2 tiệm cận

Không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua.


Câu 15:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm CD. Cosin của góc giữa AC và C’M là:

Xem đáp án

Đáp án D

Giả sử hình lập phương có cạnh là 1.

 A'C//ACAC,C'M^=A'C',C'M^

Xét ΔA'C'M'  có:

A'C'=2,C'M=12+122=52,A'M=A'D2+MD2=2+14=32

Định lí Cô sin: a2=b2+c22bccosAcosA=b2+c2a22bc  ta được:cosAC,C'M^=110.

 


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật, SAABCD. Biết AB=a, AD=2a, góc giữa SC(SAB)30°. Khi đó dB;SDC là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  

SC,SAB^=CSB^=30°tan30°=BCSBSB=2a13=2a3

SA=SB2AB2=2a2a2=a11

Gọi H là hình chiếu của A lên SD  AHSDCAH=dA;SDC

 AH//CDAB//SDCdA;SDC=dB;SDC=AH

 

1AH2=14a2+111a2=1544a2AH=a4415=2a1115


Câu 17:

Cho hàm số fx=sinπx     khi  x1x+1        khi   x>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

+  limx1+fx=limx1+x+1=2limx1fx=limx1sinπx=sinπ=0Hàm số gián đoạn tại x=1

+  limx1+fx=limx1+sinπx=sinπ=0limx1fx=limx1x+1=0f1=sinx=0Hàm số liên tục tại x=-1


Câu 19:

Cho tứ diện ABCD, đáy BCD là tam giác vuông tại C, BC=CD=a3, góc ABC^=ADC^=90°, khoảng cách từ B đến (ACD)a2. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án A

+ Gọi I là trung điểm AC (do ΔABC  vuông tại B)

 IA=IC=IB=IDI là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCD

+ Gọi M là trung điểm của BC  => M là tâm đường tròn ngoại tiếp  ΔBCD

 IM là trục của đường tròn ngoại tiếp  ΔBCDIMBCD

+ Gọi N, H lần lượt là hình chiếu của M lên CD INMHICN

 MH=dM;ICN=dM;ACD=12dB;ACD=a22

+ N là trung điểm của CD  MN=12BC=a32

 1IM2+1MN2=1MH2IM2=3a22

IC2=CM2+MH2=3a2R=IC=a3

V=43πR3=43πa33=4πa33


Câu 20:

Ta có log628=a+log37+blog32+c thì a+b+c là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 

log628=log63.log328=log328log36=log37.4log32.3

=log322+log37log32+1=2log32+log371+log32=2log32+2+log3721+log32=2+log372log32+1

a+b+c=22+1=1


Câu 21:

Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng:

Xem đáp án

Đáp án C

Tập xác định:  D=0;2

y'=22x22xx2=1x2xx2;y'=0x=1

Bảng biến thiên:

Hàm số nghịch biến trên 1;2


Câu 22:

Cho hàm số y=x4+2mx2+2 có đồ thị Cm. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông

Xem đáp án

Đáp án D

 Cm có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông thì b3a=8

2m31=88m3=8m=1


Câu 23:

Cho hàm số y=mx+12x1 (m là tham số, m2). Gọi a, b lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;3. Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để a.b=15.  

Xem đáp án

Đáp án B

Tập xác định: D=\12  Hàm số y=mx+12x1  liên tục và đơn điệu trên 1;3  

 a.b=y1.y3=m+11.3m+15=15

 m+13m+1=13m2+4m=0m=0m=43

Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.


Câu 25:

Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  limx±x2x+1=±

Đồ thị hàm số y=x2x+1  không có tiệm cận ngang.


Câu 26:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  a0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

+ Có  a>0

+ y0=dd>0  (giao với Oy – hoành độ giao điểm)

+  y'=3ax2+2bx+cΔ>0b2>3ac

Nghiệm y'=0  là  x1,x2x1.x2=c3a<0c<0


Câu 27:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số y=x33x2+1mx+m+1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét phương trình hoành độ giao điểm:  

x33x2+1mx+m+1=0

x1x22xm1=0x=1gx=x22xm1=0

Yêu cầu bài toán gx=0  có 2 nghiệm phân biệt

Δgx>0gx0m>2

=>Có 1 giá trị m thỏa mãn


Câu 28:

Cho hàm số y=ex. Khi đó đạo hàm bậc 2 của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án C

y'=ex.12xy''=12ex.12x.1xex.12xx=ex4x11x


Câu 29:

Cho a>0,  b>0,  a1,  b1. Đồ thị hàm số y=ax y=logbx được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

+ Từ đồ thị hàm số y=ax  :Với  x=1a>1

+ Từ đồ thị hàm số y=logbx  :Với y=1x<1   logbx=yx=by0<b<1

 


Câu 30:

Cho A1;2,  B3;1,A'9;4,  B'5;1. Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm Ia;b biến A thành A’, B thành B’. Khi đó giá trị a+b là

Xem đáp án

Đáp án C

 QI;αA=A'QI;βB=B'IA=IA'IB=IB'

 I nằm trên đường trung trực của đoạn AA’BB’.

 Δ1:5x3y23=0là đường trung trực của AA’

 Δ2:x=4 là đường trung trực của BB’

I=Δ1Δ2I4;1a+b=3

 


Câu 31:

Số nghiệm của phương trình 2x+3x=3x+2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình  2x+3x3x+2=0

Xét hàm số fx=2x+3x3x+2  trên  ;+

 f'x=2xln2+3xln33

f''x=2xln22+3xln23>0x

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên => Phương trình fx=0  có nhiều nhất 2 nghiệm, nhận thấy x=0,  x=1  là 2 nghiệm của phương trình.


Câu 32:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 33:

Fx=ax3+bx2+cx+dex+2018e là một nguyên hàm của hàm số fx=2x3+3x2+7x2ex . Khi đó:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: F'x=3ax2+2bx+cexexax3+bx2+cx+d

=exax3+3abx2+2bcx+cd

F'x=fxxa=23ab=32bc=7cd=2a=2b=3c=1d=1a+b+c+d=5


Câu 34:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1+lnxx, y=0, x=1 x=e S=a2+b. Khi đó giá trị a2+b2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có S=1e1+lnxxdx  . Đặt  1+lnx=tlnx=t211x=dx=2tdt

Đổi cận: x=1t=1;  x=et=2

S=12t.2tdt=2t3321=42323=4223a=43b=23

a2+b2=169+49=209


Câu 35:

Số phức z=a+bi  a,b thỏa mãn z+9izi3=0. Khi đó giá trị a+b là:

Xem đáp án

Đáp án D

z+9izi3=0a+bi+9ia2+b2i3=0

a3+b+9a2+b2i=0

a3=0b+9a2+b2=0a=3b+99b2=0a=3b=4a+b=1


Câu 36:

Cho số phức z thỏa mãn iz+1=2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w=z2 là một đường tròn có tâm Ia;b thì:

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt  w=x+yi  x,yz2=x+yiz=2+x+yi

 iz+1=2i2+x+yi+1=21y+x+2i=2

 1y2+x+22=4x+22+y12=4

 Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn (C) tâm  I2;1 bán kính  R=2a=2;b=1a+b=1


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α qua A2;1;5 và chứa trục Ox có vectơ pháp tuyến n=a;b;c. Khi đó tỉ số bc là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 

OA=2;1;5i=1;0;0OA,i=0;5;1

 Mặt phẳng  α có vectơ pháp tuyến   n=0;5;1bc=5


Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho đường Cm:x2+y2+z2+2mx+4y6z+17=0. Điều kiện của m để Cm là phương trình mặt cầu là:

Xem đáp án

Đáp án C

 Cm:x2+y2+z2+2mx+4y6z+17=0 là phương trình mặt cầu

m2+22+3217>0m2>4m>2m<2


Câu 40:

Phương trình đường thẳng chứa trục Ox trong không gian Oxyz

Xem đáp án

Đáp án C

Trục Oz qua  A1;0;0 và có vectơ chỉ phương 

i=1;0;0Ox:x=1+ty=0z=0


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, I là trung điểm của AB, có (SIC) và (SID) cùng vuông góc với đáy. Biết AD=AB=2a, BC=a, khoảng cách từ I đến (SCD) là 3a24. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án B

 

SICD=SABCDSAIDSBIC=3a2a2a22=3a22;CD=2a2+a2=a5

Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của I lên CDSK

IHSCDIH=dI;SCD=3a24

SΔICD=12IK.CDIK=2SICDCD=3a2a5=3a5

1IH2=1IK2+1IS21IS2=89a259a2=13a2IS=a3

VS.ABCD=13.3a2.a3=a33


Câu 43:

Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a. Hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai, mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy một góc 45°. Khi đó thể tích khối trụ là:

Xem đáp án

Đáp án D

+ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD; O, O’ là tâm 2 đáy OO'I=OO'MN

IM=12MN=a2;cos45°=O'MIMO'M=a24

O'I=a24OO'=2O'I=a24=h

O'A=O'M2+AM2=a242+a24=a64=R

V=πR2h=π.6a216.a22=3πa3216

 


Câu 44:

Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O, SA, SB là hai đường sinh biết SO=3, khoảng cách từ O đến (SAB) là 1 và diện tích ΔSAB là 18. Tính bán kính đáy của hình nón trên.

Xem đáp án

Đáp án B

+ Gọi I là trung điểm của AB, H là hình chiếu của O lên SI OHSABOH=1

1OH2=1OS2+1OI21OI2=1119=89OI2=98

SI=OI2+OS2=98+9=924

SSAB=12.SI.ABAB=2.18924=162AI=82

AO=822+98=5304=R


Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn =im1mm2i,  m là tham số và z.z¯=15. Khi đó số giá trị thỏa mãn là:

Xem đáp án

Đáp án A

z=im1mm2i=im1m2+2mi=im1m22mi1m22+4m2=mm2+1+1m2+1i

z¯=mm2+11m2+1iz.z¯=15

m2m2+12+1m2+12=1m2+1=15m2+1=5m=±2


Câu 47:

Cho hình D giới hạn bởi các đường y=x22 y=x. Khi đó diện tích của hình D là:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình:  

x22=xx2+20x22=xx22=x2x2x2+x2=0x2x2=0x=±1

Đồ thị hàm số y=x22 và y=x=x       khi  x<0x    khi  x0

S=10xx22dx+01xx22dx=73


Câu 48:

Cho x,y>0 và x+y=54 sao cho biểu thức P=4x+14y đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó:

Xem đáp án

Đáp án B

Từ

x+y=54y=54xP=4x+154x  

Xét  

fx=4x+154xx0;54f'x=4x2+454x2

Bảng biến thiên:

minfx=5 khi x=1y=14x2+y2=1716.


Câu 49:

Cho 2 số phức z1,z2 thỏa mãn tổng của chúng là 3 và tích là 4. Khi đó z1+z2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 

z1+z2=3z1.z2=4z2=3z1z13z1=4z2=3z1z123z1+4=0

z2=3z1z1=32+72iz2=3272iz1=32+72iz2=3272iz1=3272iz2=32+72iz1+z2=294+74=4


Câu 50:

Cho hàm số y=x1x+1 có đồ thị (C), điểm M di động trên (C). Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là

Xem đáp án

Đáp án D

 y=x1x+1CMm;m1m+1   m1

 Tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là d=m+m1m+1  m1  

- Với  m=0d=1mind1Xét sao cho  d1

 m+m1m+11m1m1m+1<10m1

- Với  

m0;1d=m+1mm+1=m2+1m+1

Khảo sát hàm số  fm=m2+1m+1 trên  0;1min0;1fm=222

Khi  m=21M1+2;12


Bắt đầu thi ngay