20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 5
-
4003 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau:
1. Hàm số đã cho đồng biến trên .
2. Hàm số đã cho đồng biến trên .
3. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và .
Số mệnh đề đúng là:
Đáp án C
Câu 3:
Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm và , trong đó . Tìm
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm
Do nên
Vậy
Câu 6:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B.
Như vậy, khối lập phương và khối bát diện đều có số cạnh bằng nhau (12 cạnh).
Câu 9:
Gọi E là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 7. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của E. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3
Đáp án B
Câu 10:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?
Đáp án C.
Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1, 3 có 2 cách.
Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là số.
Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3, có số 0 đứng đầu là số.
Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là (số).
Câu 11:
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của
Đáp án C
Ta có .
Gọi là hệ số lớn nhất trong khai triển.
Suy ra
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển đã cho là .
Câu 12:
Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là
Đáp án A.
Tập xác định: . Đạo hàm .
Ta có . Suy ra tiếp tuyến của (C) tại A có hệ số góc là . Phương trình tiếp tuyến là .
Câu 13:
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 14:
Cho tam giác ABC có A(1;2),B(5;4),C(3;-2). Gọi A',B',C' lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm I(1;5), tỉ số k = -3. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C' bằng
Đáp án A.
Gọi K(a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Ta có: và
.
Từ , ta có
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
Gọi K' là tâm đường tròn ngoại tiếp , do nên . Mà .
Suy ra . Bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
Câu 15:
Hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Đáp án D
Câu 16:
Cho hàm số có đạo hàm trên tập K. Khi đó được gọi là điểm cực đại của hàm số nếu
Đáp án D.
Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K = (a;b). Đạo hàm f' (x) đối đầu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị có nghĩa là và . Ta có bảng biến thiên như sau:
Như vậy là điểm cực đại của hàm số.
Câu 17:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Đáp án C.
Xét phương trình
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là và .
Câu 18:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Đáp án A.
Đồ thị có dạng hình chữ N nên hệ số a > 0. Loại đáp án D.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là (-2;2) và (0;-2) nên phương trình y' = 0 có hai nghiệm là x = -2 và x = 0.
Chỉ có đáp án A thỏa mãn vì và
Câu 20:
Chọn khẳng định đúng:
Đáp án C.
* Phương án A: Đạo hàm y=a nên hàm số chỉ đồng biến khi a > 1 . Vậy A sai.
* Phương án B: Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm (0;1). Vậy B sai.
* Phương án C: Trên đồ thị hàm số lấy điểm . Trên đồ thị lấy điểm . Nếu thì .
Khi đó hai điểm và đối xứng nhau qua trục tung Hai đồ thị và đối xứng nhau qua trục tung. Vậy C đúng, D sai.
Câu 21:
Phương trình có một nghiệm được viết dưới dạng với a,b là các số nguyên dương. Khi đó tổng a+b có giá trị bằng
Đáp án B.
Điều kiện: .
Phương trình
Vậy .
Câu 22:
Cho phương trình (với m là tham số). Gọi là tập hợp các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn . Tính
Đáp án B.
Với thì phương trình tương đương với:
(1)
Đặt . Với thì . Phương trình (1) trở thành:
(2)
Xét hàm số trên đoạn .
Đạo hàm . Khi đó hàm số [-1;1] đồng biến trên [-1;1]. Suy ra .
Phương trình (2) có nghiệm Đường thẳng cắt đồ thị hàm số
. Vậy .
Câu 24:
Cho tích phân với . Tính tổng
Đáp án D.
Phân tích:
.
Đồng nhất hệ số, ta có hệ phương trình:
. Vậy
Lời giải chi tiết:
Ta có .
Vậy .
Câu 26:
Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón (N). lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón. Chọn phát biểu sai
Đáp án A
Câu 27:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Đáp án A
Câu 30:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
Đáp án C.
Điều kiện
.
Phương trình
. Do nên .
Nếu thì
. Vậy có giá trị k nguyên thỏa mãn nên phương trình có 2017 nghiệm.
Câu 31:
Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập A. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1
Đáp án A.
Các số tự nhiên chia hết cho 7 có 5 chữ số và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 10031, 10101, 10171,…, 99911, 99981. Chúng lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu , số hạng cuối là và cộng sai .
Vậy có tất cả n số với .
Câu 32:
Cho hình vuông có cạnh bằng 1. Gọi theo thứ tự là trung điểm của các cạnh (với K=1,2,...). Chu vi của hình vuông bằng
Đáp án A.
Từ giả thiết, ta có: ;
Suy ra . Khi đó chu vi hình vuông được tính theo công thức .
Vậy chu vi hình vuông là:
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm I thuộc đoạn AB sao cho BI=2AI. Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD) bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
Đáp án B.
Ta có
.
Qua I kẻ đường thẳng song song với AD, cắt CD tại H.
Suy ra
Từ .
Suy ra
.
Lại có (1)
Từ .
Từ vuông tại B.
Suy ra (2)
Từ (1) và (2), suy ra
Vậy
Câu 34:
Cho hàm số với và . Số cực trị của hàm số là
Đáp án D.
Xét hàm số là hàm trùng phương nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và luôn nhận là một điểm cực trị.
Ta có phương trình có nghiệm .
Lại có nên tồn tại đủ lớn sao cho phương trình có nghiệm trên .
Như vậy, với x > 0 thì phương trình g (x) =0 có ít nhất hai nghiệm nên đồ thị hàm số g (x) cắt Ox tại ít nhất hai điểm nằm bên phải trục tung. Suy ra phương trình g (x) có đúng 4 nghiệm hay đồ thị hàm số g(x) cắt Ox tại đúng 4 điểm và có đồ thị như hình bên. Suy ra hàm số y = g(x) có 3 điểm cực trị (1 cực đại, 2 cực tiểu).
Khi đó hàm số có điểm cực trị.
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt và C sao cho diện tích bằng 4, với M(1;3)
Đáp án C.
Phương trình có hoành độ giao điểm của d và (C):
Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0;4) và C thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác 0
(1)
Giả sử và với là hai nghiệm của (*)
Suy ra và theo định lí Vi-ét:
Ta có
Từ giả thiết ta có
. Đối chiếu với điều kiện (1), chỉ có là thỏa mãn
Câu 36:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án B.
Từ giả thiết, suy ra
(1)
Xét hàm số trên .
Đạo hàm hàm số f (t) luôn đồng biến trên .
Suy ra
Do nên . Mà x > 0 nên x > 2.
Từ đó . Xét hàm số trên .
Đạo hàm
. Lập bảng biến thiên của hàm số trên , ta thấy .
Vậy khi và .
Câu 37:
Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên
Đáp án D
Phương trình tương đương với
(1)
Đặt . Xét hàm số trên .
Đạo hàm Hàm số t (x) luôn đồng biến trên [0;1]. Suy ra và . Như vậy .
Phương trình (1) có dạng:
Phương trình (1) có nghiệm phương trình ẩn t có nghiệm
. Mà nên . Tổng tất cả các giá trị nguyên của m bằng 3.
Câu 38:
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng (m). Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 4 (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
Đáp án B.
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là .
Phương trình parabol (P) có đỉnh là gốc O sẽ có dạng . Mặt khác (P) qua điểm M(2;4) do đó .
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P) và nửa đường tròn (phần tô màu) là .
Phần diện tích trồng cỏ là: .
Vậy số tiền cần có là (đồng).
Câu 39:
Trong các số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Đáp án D.
Đặt .
Từ giả thiết ta có:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có:
Lại có .
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S.ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị của x,y thỏa mãn các bất đẳng thức nào dưới đây?
Đáp án C
Gọi H là trung điểm của AB. Do đều nên và .
Mà nên .
Từ .
Ta có (đvdt).
(đvdt) .
Lại có (đvdt)
(đvdt) .
* Phương án A:
* Phương án B:
* Phương án C:
* Phương án D:
Câu 41:
Cho hình cầu (S) tâm O, bán kính R. Hình cầu (S) ngoại tiếp một hình trụ tròn xoay (T) có đường cao bằng đường kính đáy và hình cầu (S) lại nội tiếp trong một hình nón tròn xoay (N) có góc ở đỉnh bằng . Tính tỉ số thể tích của hình trụ (N) và hình nón (T).
Đáp án A.
Gọi R là bán kính của hình cầu (S). Bài toán có thể quy về: “Cho đường tròn tâm O, bán kính R ngoại tiếp hình vuông ABCD và nội tiếp đều” (hình vẽ).
Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên
.
Bán kính đáy và chiều cao của hình trụ (T) lần lượt là và .
Thể tích khối trụ là .
Ta có đều và ngoại tiếp đường tròn (O) nên O là trọng tâm của .
Gọi H là trung điểm của EF thì
Bán kính đáy và chiều cao của hình nón (N) lần lượt là và . Thể tích khối nón là .
Vậy .
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm B(1;0;2) , C(-1;-1;0) và cách A(2;5;3) một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức là
Đáp án C.
Ta có nên phương trình đường thẳng BC là .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P) . Khi đó và AH đạt giá trị lớn nhất khi . Suy ra mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với AI.
Từ và .
Lại có .
Mặt phẳng (P) đi qua I(3;1;4) và nhận VTPT là nên có phương trình tổng quát là: .
Vậy .
Câu 43:
Trong khôn gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Oy, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là
Đáp án A.
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính .Điểm . Khi đó ba mặt phẳng theo giả thiết đi qua A và có phương trình tổng quát lần lượt là và .
Nhận thấy nên mặt cầu (S) cắt các mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn lớn có tâm I, bán kính . Tổng diện tích của hai hình tròn đó là .
Suy ra mặt cầu (S) cắt theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là . Bán kính đường tròn này là .
. Vậy .
Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
Đáp án D
Câu 45:
Cắt một miếng giấy hình vuông và xếp thành một hình chóp tứ giác đều (hình vẽ). Biết cạnh hình vuông bằng 20 (cm), OM = x (cm). Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất.
Đáp án B.
Sau khi cắt miếng giấy hình vuông như hình vẽ, ta xếp lại được thành hình chóp tứ giác đều S.MNPQ (hình bên).
Ta có (cm).
Gọi H là trung điểm(cm) và (cm).
Suy ra .
Thể tích khối chóp S.MNPQ là:
Dấu “=” xảy ra (cm).
Câu 46:
Cô Huyền gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,37% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27.507.768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền cô Huyền gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
Đáp án A.
Gọi số tiền cô Huyền gửi ở hai ngân hàng X và Y lần lượt là x đồng và y đồng.
Theo giả thiết ta có (1).
Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà cô Huyền nhận được ở ngân hàng X sau 15 tháng (5 quý) là (đồng). Suy ra số tiền lãi nhận được sau 15 tháng là (đồng).
Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà cô Huyền nhận được ở ngân hàng Y sau 9 tháng là (đồng). Suy ra số tiền lãi nhận được ở ngân hàng Y sau 9 tháng là (đồng).
Từ giả thiết, ta có:
(2)
Từ (1) và (2) có hệ:
.
Vậy cô Huyền gửi ở ngân hàng X 140 triệu đồng và gửi ở ngân hàng Y 180 triệu đồng.
Câu 47:
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương trình . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đáp án C
Ta có .
Do elip nhận Ox, Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 4 lần thể tích hình sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và các đường thẳng quay xung quanh .
Ta có (đvtt).
Câu 48:
Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
Đáp án C
Câu 49:
Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
Đáp án B.
Số cạnh của hình lăng trụ là 3n luôn chia hết cho 3.
Chỉ có đáp án B thỏa mãn.