20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 20
-
4115 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến?
Đáp án D
Quay trở lại tính chất của hàm số mũ
Ta thấy (do ) nên hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 2:
Cho A và B theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức và . Biết . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Điểm biểu diễn và đối xứng qua Ox mà nên điểm biểu diễn hai số phức và đối xứng qua trục Ox, tức hai điểm A và B đối xứng qua trục Ox.
Câu 3:
Cho hàm sốy=f(x). Hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số .
Đáp án B
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy có một giá trị của x (gải sử x = a) để y '=0và không có giá trị nào của x làm y' không xác định. Mặt khác y' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x = a do vậy x = a là một điểm cực trị của hàm số .
Câu 4:
Trong không gian Oxyz cho các điểm , , và . Tính thể tích tứ diện ABCD.
Đáp án A
,,,
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình .Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục là đường thẳng y=x.
Đáp án A
Gọi ; là hai điểm thuộc đường thằng d. Gọi A' ;B' lần lượt là điểm đối xứng quả A; B qua đường thẳng y=x.
Ta có (xem hình vẽ)
Phương trình đường thẳng
Câu 6:
Cho phương trình . Biết phương trình có nghiệm , trong đó . Tìm phần nguyên của a.
Đáp án B
Câu 8:
Cho số phức u và v. Xét các mệnh đề dưới đây
1.
2.
3.
4.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên?
Đáp án B
Mệnh đề 1 và 2 sai; mệnh đề 3 và 4 đúng.
Câu 10:
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác có cách đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác , …, tam giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác, …. Gọi theo thứ tự là diện tích các tam giác , , …,, … . Tìm tổng
Đáp án C
Dựa vào dữ kiện đề bài ta có thể suy ra tổng S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
Câu 11:
Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đáp án C
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3). Suy ra C là đáp án đúng.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng song song với mặt phẳng , cắt các cạnh CD, DS, SA lần lượt tại các điểm N, P, Q. Tập hợp các giao điểm I của hai đường thẳng MQ và NP là
Đáp án C
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ba mặt phẳng (SAB),(SCD) và (ABCD) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến d; CD; AB. Mà là đường thẳng đi qua S và song song với AB và CD =>cố định.
Có . Vì M là điểm di động trên đoạn AB nên tập hợp các giao điểm I là một đoạn thẳng d. Ta chọn C.
Câu 13:
Cho phương trình . Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường trọn lương giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
Đáp án D
Điều kiện
Ta có biểu thị các họ nghiệm của phương trình trẻn đường trọn lượn giác như hình bên.
Vậy đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình là tứ giác .
Cách 1: Đường thẳng có phương trình .Khoảng cách từ điểm đến là . Do đó diện tích tứ giác là
Cách 2: Ta có
Ta chọn D, do chỉ có 0,949 gần 2.0,949 nhất.
Câu 14:
Cho a và b là các số nguyên dương. Biết đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . Biết a và b thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
Đáp án B
Câu 15:
Mỗi hình phẳng A , B, C giởi hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)và trục hoành đều có diện tích bằng 3. Tính
Đáp án D
Ta có
Lại có
và
Vậy
Câu 16:
Cho hàm số . Tìm số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp trùng nhau.
Đáp án B
Tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp trùng nhau là tam giác đều.
Bài toán trở thành tìm số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Trong sách Công phá toán 3 tác giả đã đề cập đến công thức tổng quát cho bài toán này.
Để thỏa mãn yêu cầu trên thì .
Phương trình có duy nhất một nghiệm nên ta chọn B
Câu 17:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau?
Đáp án D
Ta có . Gọi là một điểm thuộc đồ thị hàm số.
Khi đó tiếp tuyến tại M có hệ số góc
Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì
(phương trình vô nghiệm)
Do vậy ta chọn D
Câu 18:
Diện tích hình phẳng gởi hạn bởi đường thẳng và đường thẳng x=a bằng . Tìm k.
Đáp án A
Do nên ;
. Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đường cong và đường thẳng x = a được tính bằng công thức
Suy ra
Câu 19:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’.
Đáp án B
Nhìn hình vẽ ta thấy sẽ khó tính trực tiếp thể tích của khối tứ diện , do vậy ta sẽ tính gián tiếp.
Ta tính thể tích các khối tứ diện . Sau đó lấy thể tích khối hộp trừ đi tổng thể tích các khối trên.
Ta nhận thấy cả bốn khối tự diện đều có thể tích bằng nhau và bằng
Thể tích của khối tứ diện bằng
Tỉ số cần tìm là 3. Ta chọn B
Câu 20:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện và
Đáp án D
Ta có (do )
Đặt
Ta có
Vậy có duy nhất một giá trị thảo mãn yêu cầu đề bài
Câu 22:
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
Đáp án B
Ta có tam giác ABC vuông tại A.
Trong (ABC) kẻ AM vuông góc tại
Trong (DAM) kẻ tại H.
Ta có
Tam giác DAM vuông tại A có AH là đường cao
Câu 24:
Cho hàm số . Tìm số các giá trị nguyên âm của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án B
Ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì .Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm
Cách 1:
Do ta chỉ xét giá trị m nguyên âm nên là phương trình bậc hai. Đặt
TH1: Hàm số có hai điểm cực trị
Để thỏa mãn thì phương trình có hai nghiệm ; thỏa mãn
(do m nguyên âm nên không thỏa mãn)
TH2: Hàm số không có điểm cực trị
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thi (do m nguyên âm nên không thỏa mãn)
Vậy ta chọn B.
Cách 2:
(do )
Đặt . Ta có . Vậy đồng biến trên
Để thì
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC là tam giác cân tại A, AB = a, . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng
Đáp án A
Trong mặt phẳng (ABC) Kẻ
Trong mặt phẳng (SAM) kẻ
Ta có
Diện tích tam giác ABC là Ta có
Tam giác SAM vuông tại A có AH là đường cao
Câu 26:
Cho hàm số có đồ thị (H). Một phép dời hình biến (H) thành (H') có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 2. Lấy đối xứng (H’) qua gốc toạ độ được hình (H''). Tìm phương trình của (H'')
Đáp án C
Xét đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng . Gọi là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (H). Gọi là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị
Phép dời hình đồ thị (H )thành là phép tịnh tiến theo vecto
Giả sử đồ thị (H') có phương trình
Lấy
Vậy . Lấy đối xứng (H') qua gốc toạ độ ta được
Câu 27:
Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có tổng các nghiệm trong khoảng bằng .
Đáp án A
Điều kiện
Đặt . Phương trình đã cho trở thành
Vì nên để phương trình đã cho có tổng các nghiệm trong khoảng bằng thì phương trình (*) phải có đúng một nghiệm thì
Xét hàm số có bảng biến thiên
Suy ra để phương trình (*) có đúng một nghiệm thì .Vậy tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Câu 28:
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương đó.
Đáp án C
Khối cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương có tâm là giao điểmcủa các đường chéo của hình lập phương và bán kính
Vậy thể tích của khối cầu là
Câu 29:
Cho hàm số. Tập xác định của f ( x) là D=(a;b) trong đó a và b là các số thực, , m và n là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm tổng m + n.
Đáp án C
* xác định khi
* xác định khi
* xác định khi
* xác định khi
* xác định khi
Kết hợp tất cả các điều kiện ta được
Câu 30:
Cho các số tự nhiên x và y. Biết . Tìm x + y.
Đáp án C
Cách 1:
Vậy
Cách 2: Bài toán trở thành bài toán tìm căn bậc hai của số phức
Sử dụng máy tính như đã được giới thiêu trong sách Công phá toán và Công phá kỹ thuật Casio.
Để tính căn bậc hai số phức ta thực hiện chuyển máy sáng môi trường số phức bằng cách ấn , thực hiện tìm căn bậc hai của số phức z bằng cách ấn
Ta ấn
vậy
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính theo a, b, c bán kính mặt cầu đó.
Đáp án D
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác S.ABC. Hạ IJ vuông góc với (SAB) . Vì J các đều 3 điểm S; A; B nên J cũng cách đều ba điểm S; A; B
Vì tam giác SAB vuông tại đỉnh S nên J là trung điểm của AB.
Ta có
Do SC vuông góc với (SAB) nên IJ//SC.
Gọi H là trung điểm của SC, ta có
Do vậy và bán kính hình cầu ngoại tiếp S.ABC là
Câu 32:
Cho 0 < a < 3. Trong bốn phương trình ẩn x dưới đây, phương trình nào có nghiệm lớn nhất?
Đáp án D
Với A:
Với B:
Với C:
Với D:
Vì nên ta thử a=1 thì
Suy ra là lớn nhất. Ta chọn D.
(Hoặc có thể bấm máy tính cầm tay để kiểm tra)
Câu 33:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d có phương trình và mặt cầu (S) có phương trình . (P) và (Q) là hai mặt phẳng chứa d và cắt (S) theo các đường tròn có bán kính bằng 1. Tính cosin của góc giữa (P) và (Q).
Đáp án A
Đường thẳng d đi qua các điểm và
Xét mặt phẳng (P) có phương trình
(P) đi qua d khi và chỉ khi (P) đi qua M và N
Phương trình (P) trở thành
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính .
Giao tuyến của (P) và (S) là đường tròn có bán kính r=1. Suy ra khoảng cách từ (I) đến (P) là
Từ đó ta có
hoặc
Với ta có phương trình (P)
Với : Chọn ta có phương trình (Q):
Gọi là góc giữa (P) và (Q). Ta có . Ta chọn đáp án A
Câu 34:
Xác định thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng x = 0 và đường thẳng y = 3.
Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay trục Oy hình phẳng gởi hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng y=3 và đường thẳng được tính bằng công thức .
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) tạo với mặt đáy một góc , chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
Đáp án B
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC).
Kẻ HM, HN, HP lần lượt vuông góc với AB, BC, CA trong mặt phẳng (ABC).
Sử dụng tính chất ba đường cvuoong góc ta dễ chứng minh được SM, SN, SP lần lượt vuông góc với AB, BC, CA. Từ đây suy ra là các gốc tạo bởi mặt bên và mặt đáy (ABC). Do đó .
Suy ra nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Sử dụng công thức Hê rông ta tính được
Và ta tính được bán kính đường trọn nội tiếp
Ta cũng có
Vậy
Câu 36:
Một vật thể có mặt đáy nằm trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) được giới hạn bởi đường cong và đường thẳng x = 4. Thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một nửa hình elip có trục lớn gấp đôi trục nhỏ. Tính thể tích của vật thể.
Đáp án A
Xét thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x là nửa elip có bán trục lớn bằng , do đó có bán trục nhỏ bằng (do trục lớn gấp đôi trục nhỏ)
Suy ra diện tích của thiết diện tại điểm x là
Vậy thiết diện của vật thể là . Chọn đáp án A
Câu 37:
Bốn số hạng đầu tiên của một cấp số cộng theo thứ tự là a, 9, , . Tìm số hạng thứ 2018.
Đáp án B
Ta có cấp số cộng có số hạng đầu là 5; công sai là 4. Vậy số hạng thứ 2018 của cấp số cộng là
Câu 38:
Cho hai vec-tơ và tạo với nhau một góc . Tìm biết
Đáp án B
Cách 1:
Đặt
Ta có
Áp dụng định lý hàm cosin cho tam giác ABC ta có
Ta chọn B
Cách 2:
Ta chọn B
Câu 39:
Cho cấp số nhân với ,, với nào đó. Tính n sao cho
Đáp án D
Ta có
Giải phương trình bằng máy tính và sử dụng các biển để lưu nghiệm.
Vậy biến
Biến là công bội của cấp số nhân.
Ta có
Vậy ta chọn D
Câu 40:
Cho hai số phức z và w. Biết . Khi đó điểm biểu diễn số phức
Đáp án C
Đặt
Mặt khác
Suy ra là một số thuần ảo, vậy điểm biểu diễn số phức thuộc trục Oy
Câu 41:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình và .Tìm khoảng cách giừa hai đường thẳng.
Đáp án C
Đường thẳng đi qua điểm và có vtcp
Đường thẳng đi qua điểm và có vtcp
Vậy
Câu 42:
Cho ba toa tàu đánh số từ 1 đến 3 và 12 hành khách. Mỗi toa đều chứa được tối đa 12 hành khách. Gọi n là số cách xếp các hành khách vào các toa taud thỏa mãn điều kiện “mỗi toa đều có khách”. Tìm số các chữ số n.
Đáp án B
*Xếp 12 khách vào 3 toa tàu (có thể có toa không có khách): Có cách.
* Trừ đi các trường hợp có KHÔNG QUÁ 2 toa có khách:
(Chọn ra hai toa có cách. Sau đó xếp tùy ý 12 khách vào 2 toa đã chọn ra này, tức là có thể có một trong hai toa không có khách).
Nhưng như vậy ta đã trừ đi các trường hợp chỉ có 1 toa có khách đến 2 lần nên phải cộng lại số này:
* Vậy cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán là cách.
Do đó chọn đáp án B.
Câu 43:
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB. Biết AB và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích lớn nhất của hình thang.
Đáp án D
Kẻ AM vuông góc với CD tại M.
Đặt . Ta có
Diện tích của hình thang là
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên (0;1)
Sử dụng chức năng TABLE của máy tính ta nhập
Nhìn vào bảng giá trị ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số . So sánh với các phương án chỉ thấy D thỏa mãn, ta chọn D.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): và hai đường thẳng và .Viết phương trình mặt phẳng song song với , tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương.
Đáp án D
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính
Đường thẳng có vtcp và đường thẳng có vtcp
Mặt phẳng có vtcp
Do tiếp xúc với mặt cầu (S) nên
Do cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương ta có phương trình của :
Câu 45:
Có bao nhiêu số có 10 chữ số tạo thành từ các số 1, 2, 3 sao cho bất kỳ 2 chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?
Đáp án C
Ta sắp các chữ số theo chiều từ trái qua phải. Xét chữ số 2. Chữ số tiếp theo phải là chữ số 1 hoặc chữ số 3. Và do đó chữ số tiếp theo nữa phải là chữ số 2. Do đó nếu ta bắt đầu với chữ số 2 thì các vị trí lẻ là chữ số 2,ở các vị trí chẵn là chữ số 1 hoặc số 2, ta sẽ có số; nếu ta bắt đầu với chữ số 1(hoặc 3) thì ở các vị trí chẵn là chữ số 2, ở các vị trí lẻ kể từ vị trí thứ 3 trở đi là chữ số 1 hoặc 3, ta sẽ có số. Vậy tổng cộng có số
Câu 46:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh cùng bằng a, hình chiếu của C trên mặt phẳng (ABB’A’) là tâm của hình bình hành ABB’A’. Tính theo a thể tích khối cầu đi qua năm điểm A, B, B’, A’ và C.
Đáp án A
Gọi O là tâm hình bình hành , ta có .
Vì nên , suy ra hình thoi là hình vuông.
Do đó . Suy ra
Suy ra tam giác ABC vuông tại C. Từ đây ra suy ra khối caauff đi qua năm điểm và C là khối cầu tâm O bán kính .
Vậy thể tích khối cầu là
Câu 47:
Từ khai triển biểu thức thành đa thức, tính tổng các hệ số bậc chẵn của đa thức nhận được
Đáp án A
Tổng các hệ số bậc chẵn khi khai triển đa thức được tính bằng
Ta có
Cộng hai vế đẳng thức trên ta được
Với ta có
Câu 48:
Trong không gian Oxy cho điểm , véc-tơ và đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc ới giá của và cắt d.
Đáp án A
Goi (P) là mặt phẳng đi qua A vuông vởi với giá của
Gọi
Đường thẳng đi qua và có vtcp
Câu 49:
Cho hai chất điểm A và B cùng bắt đầu chuyển động trên trục Ox từ thời điểm t = 0. Tại thời điểm t, vị trí chất điểm A được cho bởi và vị trí của chất điểm B được cho bởi . Biết tại đúng hai thời điểm và , hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo và độ dài quãng đường mà chất điểm A đã di chuyển từ thời điểm đến thời điểm .
Đáp án A
Cách 1: Ta có
Vẽ đồ thị hàm số và ta có
Nhìn vào đồ thị ta thấy và
Sử dụng tích phân
Từ cách 1 ta có hai chất điểm gặp nhau khi
Từ hình vẽ ở cách 1 ta có
Quãng đường đi được từ thời điểm A đến thời điểm B được tính bằng công thức
Câu 50:
Cho mặt cầu (S) có bán kính R cố định. Gọi (H) là hình chóp tứ giác đều có thể tích lớn nhất nội tiếp trong (S). Tìm theo R độ dài cạnh đáy (H).
Đáp án A
Ký hiệu như hình vẽ. Đặt
Suy ra
Gọi M là trung điểm của SB
Trong (SBD) kẻ trung trực của SB cắt SO tại I
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Suy ra .
Hai tam giác vuông SMI và SOB đồng dạng với . Suy ra .
Thể tích V của khối chóp là:
Vậy GTLN của V bằng đạt được khi
Suy ra .