20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 16
-
4000 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
Đáp án B.
Ta thấy và không phải là số nguyên dương nên và không có nghĩa. Ta loại A và C.
Ta có chú ý: và không có nghĩa. Do vậy ta loại D.
Câu 2:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp án A.
Ta chọn luôn A do hàm số tuần hoàn với chu kì không phải với chu kì π
Câu 3:
Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
Đáp án A
Câu 4:
Biết rằng nghịch đảo của số phức bằng số phức liên hợp của nó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án D.
Đặt
Theo đề bài ta có
Câu 6:
Ba số hạng đầu tiên của một cấp số nhân lần lượt là . Tìm số hạng thứ tư của cấp số nhân đó
Đáp án A.
1. Tìm công bội của cấp số nhân.
2. Tìm số hạng thứ tư.
Vậy số hạng thứ tư của cấp số nhân đề cho là 1. Ta chọn A.
Câu 7:
Biết phương trình có hai nghiệm trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
Đáp án B.
1. Giải phương trình tìm hai nghiệm và gán cho biến A và B.
Vậy phương trình có hai nghiệm là và .
2. Tính giá trị biểu thức cần tìm.
Giữ nguyên màn hình ở bước trên và tiếp tục nhấn
Vậy ta chọn B
Câu 8:
Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD A'B'C'D'. Biết , và . Tìm tọa độ đỉnh D'.
Đáp án D.
Cách 1: Do là hình hộp nên ta có
Cách 2: Do là hình hộp nên ta có ABCD là hình bình hành.
Suy ra
Tương tự ta có:
Câu 9:
Cho hàm số . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tìm .
Đáp án A.
Điều kiện
Cách 1: Suy ra
Vậy và do đó
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
khi
Tương tự ta có khi
Vậy ta chọn A.
Câu 10:
Tìm số nghiệm của phương trình .
Đáp án B.
Điều kiện: .
Cách 1: Do tập xác định của phương trình là một đoạn ngắn do vậy ta nên sử dụng TABLE để xác định số nghiệm của phương trình thay vì đi giải phương trình mất nhiều thời gian.
Sử dụng TABLE với thiết lập Start ‒1, End 1; Step 0,1.
Nhìn vào bảng giá trị ta thấy hàm số chỉ đổi dấu khi qua x=0; do vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x=0 .
Cách 2:
Vì nên .
Mặt khác vì nên .
Do đó
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x=0 .
Câu 11:
Trên hai đường thẳng song song và lấy 6 điểm phân biệt, 4 điểm thuộc và 2 điểm thuộc . Tính số tam giác được tạo thành từ 6 điểm đã cho.
Đáp án C.
Trường hợp 1: Lấy hai điểm thuộc và một điểm thuộc thì có tam giác.
Trường hợp 2: Lấy một điểm thuộc và hai điểm thuộc thì có tam giác.
Số tam giác tạo thành từ sáu điểm đã cho là tam giác.
Câu 12:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay . Tìm α.
Đáp án D.
Ta có phép quay
Câu 13:
Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Đáp án B.
1. Tiệm cận đứng.
Ta có
Hai nghiệm này đều không là nghiệm của phương trình do vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là và .
2. Tiệm cận ngang.
Nhập vào màn hình (tính giá trị của hàm số tại các điểm có giá trị tuyệt đối rất lớn, chẳng hạn tại và tại )
Cả hai trường hợp đều báo lỗi cho vậy đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
Hoặc ta có thể thấy rằng tập xác định của hàm số là (không chứa vô cực) nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng 2.
Câu 14:
Hàm số nào dưới đây có tính chất: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình là một đường thẳng song song với trục hoành.
Đáp án C.
Để thỏa mãn tính chất tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình là một đường thẳng song song với trục hoành thì hàm số phải thỏa mãn điều kiện:
Nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình .
Với A: .
không là nghiệm của phương trình . Vậy A không thỏa mãn.
Với B: . Tương tự B không thỏa mãn.
Với C: .
là nghiệm của phương trình thỏa mãn, vậy ta chọn C.
Câu 15:
Cho hình tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC có , . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC), biết khối tứ diện ABCD có thể tích bằng .
Đáp án A.
Từ dữ liệu đề bài ta thấy tam giác ABC vuông tại A.
Trong mặt phẳng kẻ tại H.
Ta có (định lý ba đường vuông góc).
Ta có .
Ta có .
Tam giác ADH vuông tại A.
Vậy ta chọn A.
Câu 16:
Cho a là một số thực dương và b là một số nguyên, . Hỏi có bao nhiêu cặp số thỏa mãn điều kiện ?
Đáp án C.
Ta có
Do a là số thực dương nên với mỗi số nguyên b thỏa mãn điều kiện thì sẽ tạo ra một cặp số thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Do vậy có cặp. Vậy ta chọn C.
Lời giải sai: , tức là bỏ mất trường hợp , từ đó dẫn đến chọn đáp án B
Câu 17:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , tiếp tuyến với đường cong đó tại điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy.
Đáp án B.
Ta có .
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng .
Hình phẳng cần tính diện tích là phần kẻ sọc.
Vậy . Ta chọn B.
Câu 18:
Cho tứ diện đều S.ABC. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng song song với . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi và tứ diện S.ABC tính theo .
Đáp án B.
Trong kẻ . Trong kẻ .
Suy ra thiết diện giữa và tứ diện S.ABC là tam giác MNP.
Do S.ABC là tứ diện đều nên ta đặt
Ta có
Tương tự ta có .
Ta có .
Chu vi tam giác MNP là . Ta chọn B.
Câu 19:
Một hộp chứa hai viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Bạn Hà lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 2 viên bi. Sau đó bạn Lâm lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 2 viên bi nữa. 2 viên bi còn lại trong hộp được bạn Anh lấy ra nốt. Tính xác suất để 2 viên bi bạn Anh lấy ra có cùng màu.
Đáp án D.
1. Tìm không gian mẫu.
Bạn Hà lấy ngẫu nhiên 2 viên bi có trường hợp.
Bạn Lâm lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong 4 viên còn lại có trường hợp.
Bạn Anh lấy 2 viên bi còn lại có 1 trường hợp.
Vậy .
2. Gọi A là biến cố “Hai viên bi bạn Anh lấy ra có cùng màu”.
Trường hợp 1: Hai viên bi bạn Anh lấy ra có cùng màu đỏ thì số trường hợp xảy ra là .
Trường hợp 2: Hai viên bi bạn Anh lấy ra có cùng màu xanh thì số trường hợp xảy ra là
Trường hợp 3: Hai viên bi bạn Anh lấy ra có cùng màu vàng thì số trường hợp xảy ra là .
Câu 21:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ có phương trình . Tìm phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của Δ trên mặt phẳng .
Đáp án B.
Lấy và là hai điểm thuộc Δ.
và lần lượt là hình chiếu của hai điểm M; N trên mặt phẳng (Oxy)
Câu 22:
Gọi (cm) là mức nước ở một bồn chứa sau khi bơm nước vào bồn được t giây. Biết rằng và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 56 giây.
Đáp án C.
Mức nước ở bồn sau khi bơm được tính bằng công thức .
Sau khi bơm được 56 giây thì mức nước trong bồn là 36 cm. Ta chọn C.
Câu 24:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có . Tính bán kính đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng với mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp.
Đáp án C.
Kí hiệu như hình vẽ. Bán kính đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng với mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là IA.
Ta có
Câu 25:
Một máy tính cầm tay bị hỏng không hiển thị được chữ số 1. Chẳng hạn nếu ta bấm số 3131 thì chỉ có số 33 được hiển thị trên màn hình (hai chữ số 3 viết liền nhau, không có khoảng trắng ở giữa). Bạn Hà đã bấm một số có 6 chữ số nhưng chỉ có số 2007 xuất hiện trên màn hình. Tìm số các số mà bạn Hà có thể đã nhập vào máy tính.
Đáp án B.
Do bạn Hà đã bấm một số có 6 chữ số nhưng chỉ có số 2007 xuất hiện trên màn hình nên trong số mà bạn Hà có thể nhập có 2 chữ số 1.
Có hai trường hợp xảy ra.
TH1: Hai chữ số 1 không đứng cạnh nhau.
TH2: Hai chữ số 1 đứng cạnh nhau.
Giải quyết:
TH1: Xếp 4 chữ số 2; 0; 0; 7 có 1 cách.
Giữa các chữ số 2; 0; 0; 7 tạo ra được 5 vách ngăn. Xếp 2 chữ số 1 vào 5 vách ngăn có cách => có 10 số có thể tạo thành ở TH1.
TH2: Xếp 4 chữ số 2; 0; 0; 7 có 1 cách.
Buộc hai chữ số 1; 1 vào nhau được 1 cách.
Xếp cặp số 11 vào 5 vách ngăn có 5 cách =>có 5 số có thể tạo thành ở TH2.
Vậy có tất cả số mà bạn Hà có thể đã nhập vào máy tính. Ta chọn B.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng và .
Đáp án D.
Ta dễ thấy hai đường thẳng d và song song.
Hai đường thẳng d và lần lượt đi qua hai điểm và và có vtcp . Ta có .
Hai vecto và không cùng phương và có giá nằm trên mặt phẳng nên ta có vtpt của mặt phẳng là .
Ta tìm tọa độ của bằng MTCT:
Mặt phẳng có vtpt và đi qua nên có phương trình .Ta chọn D.
Câu 27:
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
Đáp án A.
Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm và có VTCP .
Ta có .
Do đó
Cách 2: Đường thẳng .
Gọi H là hình chiếu của A trên .
Ta chọn A.
Câu 28:
Xét hàm số trong đó hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nào dưới đây là lớn nhất?
Đáp án C.
Bảng xét dấu:
là giá trị lớn nhất trong các giá trị .
Câu 29:
Biết các số phức được biểu diễn bởi ba đỉnh của một hình bình hành nào đó trong mặt phẳng phức. Trong các số phức sau, tìm số phức được biểu diễn bởi đỉnh còn lại.
Đáp án B.
Kí hiệu như hình vẽ thì ta có .
Ta chọn B.
Câu 30:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm , và . Tìm tọa độ điểm I trên mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án B.
Gọi M là điểm thỏa mãn
Khi đó
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất => I là hình chiếu của M trên mặt phẳng .
Bài toán tổng quát: Trong không gian cho các điểm và mặt phẳng . Tìm điểm I trên mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó là những số thực và .
Cách giải:
- Tìm điểm M thỏa mãn .
- Khi đó .
- Do đó đạt giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất => I là hình chiếu vuông góc của M trên .
Câu 31:
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
Đáp án C.
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì.(Quan sát đồ thị)
Câu 32:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số và . Biết thể tích khối tròn xoay dc tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng , trong đó a và b là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm .
Đáp án B.
1. Giải phương trình .
Vậy phương trình có hai nghiệm là .
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox được tính bằng công thức .
Vậy .
Câu 33:
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD' và B'C.
Đáp án D.
Cách 1: Gọi I là giao điểm của BC' và B'C . Trong kẻ tại H.
Ta có
Suy ra IH là đường vuông góc chung của BD' và .
Hai tam giác vuông BC'D' và BHI đồng dạng
Ta chọn D.
Cách 2: (Tọa độ hóa . Độc giả tự thực hiện)
Câu 34:
Cho hàm số có đồ thị là (H) và đường thẳng d có hệ số góc m và đi qua điểm . Giả sử d cắt (H) tại hai điểm phân biệt M, N. Qua M kẻ các đường thẳng lần lượt song song với các trục tọa độ, qua N kẻ các đường thẳng lần lượt song song với các trục tọa độ. Tìm số các giá trị thực của tham số m sao cho bốn đường thẳng đó tạo thành một hình vuông.
Đáp án B.
Phương trình đường thẳng .
Phương trình hoành độ giao điểm của và d:
(*).
Để (H) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì (*) phải có hai nghiệm phân biệt (**). Gọi là hai nghiệm của (*).
Khi đó .
Hai cạnh của hình chữ nhật tạo bởi bốn đường thẳng như đã cho trong bài là và . Hình chữ nhật này là hình vuông khi và chỉ khi . Ta thấy chỉ có M=1 thỏa mãn (**).
Vậy chỉ có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
Câu 36:
Cho khối chóp cụt ABC A'B'C' với hai đáy ABC và A'B'C' có diện tích lần lượt bằng 4 và 9. Mặt phẳng (ABC') chia khối chóp cụt thành hai phần. Gọi là phần chứa đỉnh C và là phần còn lại. Tính tỉ số thể tích và .
Đáp án D.
Thể tích khối chóp cụt được tính bằng công thức
Thể tích của phần được tính bằng công thức
Tỉ số thể tích giữa và là . Ta chọn D.
Câu 37:
Có bao nhiêu điểm trên trục tung sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến khác nhau đến đồ thị hàm số ?
Đáp án B.
Gọi là điểm trên trục tung thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến đi qua A.
Lúc này ta có hệ
(*).
Để từ A kẻ được ba tiếp tuyến khác nhau trên đồ thị hàm số thì phương trình (*) phải có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình (*) có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương . Vậy có duy nhất một điểm trên trục tung thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 38:
Một cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng S. Biết số hạng thứ hai của cấp số nhân đó bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất có thể của S
Đáp án C.
Gọi q là công sai của cấp số nhân. Vì nên suy ra .
Ta có
Ta có (với mọi ).
Áp dụng bất đẳng thức vừa chứng minh ở trên ta có
Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi .
Câu 39:
Cho hàm số . Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Đáp án D.
Sử dụng máy tính cầm tay chức năng TABLE với thiết lập Start ‒5; End 5; Step 1 thì ta có
Từ bảng giá trị ta kết luận được giá trị lớn nhất của hàm số đạt được là 400 khi .
Từ bảng giá trị trên ta chưa thể kết luận được giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Ta thấy .
Dấu bằng xảy ra khi .
Trong ba nghiệm trên ta thấy nghiệm . Từ đây ta có thể kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được là 0 khi .
Vậy tổng cần tìm là 400. Ta chọn D.
Câu 40:
Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) × b (cm) × c (cm), trong đó a, b, c là các số nguyên và . Gọi S (cm3) và S (cm2) lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp. Biết , tìm số các bộ ba số ?
Đáp án B.
Ta có . Theo đề ta có:
Ta có . Kết hợp với ta có:
Với
với
với
Vậy ta chọn B.
Câu 41:
Cho phương trình . Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có nghiệm dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Ta có
(*)
Xét hàm số có với mọi .
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R .
Để (*) có nghiệm dương thì ta phải có .
Vậy T là một khoảng. Ta chọn A.
Câu 42:
Biết , trong đó a và b là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm .
Đáp án A.
Cách 1:
Cách 2: Sử dụng máy tính.
Lúc này .
Suy ra
Câu 43:
Một hình trụ có bán kính bằng r và chiều cao . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa hai đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 30°. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ.
Đáp án C.
Gọi tâm hai đáy là O và O'. . Dựng hình chữ nhật .
Ta có . Suy ra tam giác là tam giác đều.
Vì nên .
Do đó
Gọi H là trung điểm của A'B.
Câu 44:
Cho f(x) là một hàm liên tục trên R và a là một số thực lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp án D.
Với A: Đặt
Vậy A đúng.
Với B:
Tính : Đổi biến .
Đổi cận .
Từ đó
Vậy B đúng.
Với C: Đổi biến tương tự B ta thấy C đúng.
Từ đây ta chọn D.
Thật vậy,
Câu 45:
Trong mặt phẳng tọa độ xét ba điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn ba số phức thỏa mãn và . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
Đáp án C.
Với bài toán này ta sẽ chọn trường hợp cụ thể thỏa mãn hai điều kiện trên, từ đó xét tam giác ABC là tam giác gì.
Chọn
Vậy ABC là tam giác đều.
Câu 46:
Cho hình tứ diện đều (H). Gọi (H') là hình tứ diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích toàn phần của (H') và (H).
Đáp án C.
Đặt (H) là hình tứ diện đều ABCD, cạnh bằng A. Gọi lần lượt là tâm của các mặt .
Kí hiệu như hình vẽ.
Ta có .
Vậy tứ diện là tứ diện đều có cạnh bằng .
Tỉ số thể tích của diện tích toàn phần tứ diện đều và tứ diện đều ABCD là
Câu 47:
Cho phương trình . Tính tổng tất cả các nghiệm thực dương của phương trình.
Đáp án B.
Điều kiện: .
Ta có
ta có
do đó hoặc
hoặc hoặchoặc
Trong trường hợp này tổng các nghiệm dương của phương trình bằng
(*)
Vế trái của (*) là số lẻ, vế phải của (*) là số chẵn. Do đó không có giá trị nguyên nào của k, l thỏa mãn (*).
* Tóm lại: Tổng các nghiệm dương của phương trình bằng 1010π.
Câu 48:
Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính r. Hình nón có đường tròn đáy (C) và đỉnh I đều thuộc (S) được gọi là hình nón nội tiếp mặt cầu (C). Gọi h là chiều cao của hình nón. Tìm h để thể tích của khối nón là lớn nhất.
Đáp án A.
Kí hiệu như hình vẽ.
Ta thấy là bán kính đáy của hình chóp, là chiều cao của hình chóp.
Tam giác vuông tại K có IK là đường cao
Ta có .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Dấu bằng xảy ra khi . Vậy ta chọn A
Câu 49:
Cho biểu thức . Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Đáp án D.
Dựa vào đáp án ta suy ra .
Vậy .
Câu 50:
Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
Đáp án C.
Ta có
Mà do vậy
Mà do vậy
Vậy ta chọn C.