20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 13
-
4001 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
∆ABC có 2 điểm B, C cố định, A chạy trên đường tròn (C) tâm O bán kính R. Biết (C) không qua B, C. Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm ∆ABC. Khi A chạy trên (C) thì G chạy trên đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép biến hình nào sau đây?
Đáp án C.
Ta có và là ảnh của (C qua .
Câu 3:
Các cạnh của một đa giác theo thứ tự từ bé đến lớn thì cạnh sau lớn hơn cạnh trước 3 cm. Biết cạnh ngắn nhất là 25 cm và chu vi của đa giác đó là 155 cm. Đa giác đó là hình:
Đáp án B.
Các cạnh từ bé đến lơn tạo thành một cấp số cộng có và công sai . Gọi số cạnh của đa giác là
Chu vi là
.
Vậy đa giác đó là ngũ giác.
Nhận xét: Độc giả có thể thử từng phương án vào để tìm kết quả.
Câu 4:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người vào 10 chỗ ngồi được sắp cách đều nhau bên bàn tròn mà em bé ngồi cạnh và giữa hai vợ chồng (trong 10 người thì có 2 vợ chồng và 1 em bé)?
Đáp án D.
Cố định em bé => Có 2 cách sắp xếp 2 vợ chông và 7! Cách sắp xếp 7 người còn lại => Có 2.7! cách sắp xếp
Câu 5:
Lớp 12A có 8 bạn giỏi toán, 7 bạn giỏi lý và 10 bạn giỏi hóa. Cần chọn 8 bạn bất kỳ trong đó để đi dự đại hội đoàn trường. Tính xác suất để 8 bạn được chọn có đủ cả 3 môn.
Đáp án D.
+ Số cách chọn 8 bạn bất kì :
+ 8 bạn giỏi toán có cách chọn.
8 bạn giỏi hóa có cách chọn.
8 bạn giỏi cả toán và lý có cách chọn.
8 bạn giỏi cả toán và hóa có cách chọn.
8 bạn giỏi cả lý và hóa có cách chọn.
8 bạn giỏi cả toán, lý, hóa là:
.
Câu 6:
Cho khai triển . Tìm max biết
Đáp án A.
+ Ta có
+ Tìm hệ số lớn nhất trong các số hạng của khai triển .
Số hạng tổng quá
là giá trị lớn nhất
với
Vậy hệ số max là .
Cách 2: Dùng MTCT
+ Dùng công cụ nhập MODE 7 nhập
Start: 3 Bảng giá trị x f(x)
End: 23
Step: 1 13 0
Từ bảng giá trị tìm x sao cho . Vậy n=13.
+ Có
+ Nhập vào máy tính
Start: 0 Bảng giá trị x f(x)
End: 13
Step: 1 6 150.65 -> max
Từ bảng giá trị f(x) chọn f(x) lớn nhất => Giá trị x cần tìm là k
thì là giá trị lớn nhất.
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình trên là
Đáp án D.
Ta có phương trình
Vì
Có 16 nghiệm thỏa mãn.
Câu 8:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. M là trung điểm cảu BC, K là điểm thuộc BD sao cho BK = 2KD. I là trung điểm của AC. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (IMK) và hình chóp.
Đáp án C.
+ (ABD) và (IMK) có điểm chung là k và lần lượt chứa hai đường thẳng AB // MI
=>Giao tuyến của (ABD) và (IMK) là đường thẳng đi qua K và song song với AB và AD tại E =>Thiết diện cần tìm là tứ giác MKEI có (1)
+ (2)
Từ (1) và (2) =>Tứ giác MKEI là hình thang cân với đáy lớn là MI
+ Có
Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên MI =>2IH + EK = IM =>
Câu 9:
Xét các mệnh đề sau:
(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
(II) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
(III) Nếu 2 mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có duy nhất một điểm chung khác nữa.
(IV) Nếu 1 đường thẳng có 2 điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.
Số mệnh đề sai là:
Đáp án B.
Xét các mệnh đề sau: II và III sai.
Số mệnh đề sai là 2.
Câu 13:
Cho hàm số Kết luận nào sau đây đúng?
Đáp án C.
Hàm số có tập xác định nên C là đáp án đúng.
Câu 14:
Một chất điểm chuyển động với phương trình quãng đường theo thời gian là trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm giấy thứ 3 là:
Đáp án D.
Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là s" (3)
Có
=>Gia tốc cần tìm là a = 2
Câu 15:
Số tiếp tuyến của đổ thị hàm số mà cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A và B sao cho ∆0AB cân là
Đáp án B.
cân =>Tiếp tuyến tạo với Ox một góc
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là
-Với Phương trình tiếp tuyến:
-Với Phương trình tiếp tuyến:
Câu 17:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ độ dài cạnh bên là 2a, dáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC. Hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Khi đó là:
Đáp án B.
Ta có
vuông tại A’ ( do IA’ vuông góc với đáy)
Ta có
Xét có
Câu 18:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, O , M, N lần lượt là trung điểm cảu Bb’ và C’D’. Mặt phẳng (MNO) cắt B’C’ tại E thì tỉ số là:
Đáp án C.
+ Trong mặt phẳng (BB’D’D) gọi
Trong mặt phẳng (DD’C’C) gọi
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi
Trong mặt phẳng (AA’B’B) gọi
Trong mặt phẳng (A’B’C’D’) gọi
BO = B’H = OD (OD // D’H)
Mà
Có
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA và vuông góc với đáy, I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa SI và BC.
Đáp án D.
Ta có
Gọi H là hình chiếu của B lên SI
Câu 20:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và BD. Khi đó gọi là thể tích cảu ABCD và là thể tích của ABMN thì tỉ số là:
Đáp án A.
Ta có ;
Câu 21:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Đáp án B.
Số giao điểm là số nghiệm của phương trình
Xét
Từ bảng biến thiên thỏa mãn yêu cầu đề bài toán.
=>Có 31 giá trị m thỏa mãn.
Câu 22:
Cho hàm số . Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là 1 khi:
Đáp án C.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 là đường tiệm cân đứng
Câu 23:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn -2018 để hàm số nghịch biến trên ?
Đáp án A.
Ta có =>Hàm số nghịch biến trên
Bảng biến thiên:
Câu 24:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Đáp án C.
Ta có
Từ đồ thị hàm số giữ nguyên phần đồ thị thỏa mãn , bỏ phần dồ thị thỏa mãn sau khi đã lấy qua trục Ox.
Câu 25:
Mặt tiền của một ngôi nhà có hai mái chạm đến nền nhà (hình vẽ) là một tam giác, biết chiều dài mỗi mái là 5 m, bề ngang nền là 6 m. Người ta muốn lắp cửa vào một ô hình chữ nhật thì diện tích lớn nhất mà hình chữ nhật đó tạo thành là:
Đáp án B.
+ Gọi phần lắp cửa là hình chữ nhật ABCD (hình vẽ) và mặt là
Đặt (Điều kiện: 0 < x < 3)
Diện tích ABCD là
Bảng biến thiên:
Câu 26:
Để thi học kỳ bằng hình thức vấn đáp, thầy cô đã chuẩn bị 50 câu hỏi cho ngân hàng đề thi. Bạn A đã học và làm được 20 câu trong đó. Để hoàn thành bài thi thì bạn A phải rút và trả lời 4 câu trong ngân hàng đề. Tính xác suất để bạn đó rút được 4 câu mà trong đó có ít nhất 1 câu đã học.
Đáp án B.
+ Rút ra 4 câu bất kì =>Có cách.
+ Rút ra 4 câu mà không có câu nào học thuộc =>Có cách.
Xác suất để bạn đó rút được 4 câu trong đó có ít nhất một câu đã học là
Câu 27:
Trong các khối trụ có thể tích V không đổi thì hình trụ có diện tích toàn phần lớn nhất khi tỉ lệ giữa chiều cac h và bán kính đáy R là
Đáp án B.
Ta có: (1)
;
Xét hàm số (V là hằng số)
Bảng biến thiên:
Từ (1)
Câu 28:
Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với 2 trục tọa độ tạo thành 1 hình chữ nhật có diện tích là 12?
Đáp án C.
+ Tiệm cận đứng nếu có là
+ Tiệm cận ngang là
+ Diện tích hình chữ nhật tạo thành là
(thỏa mãn)
Câu 29:
Cho x, y là các số thực không âm và . Gọi M, m lần lượt là giá trị max, min của . Khi đó M+m bằng:
Đáp án C.
Ta có
Đặt
Bảng biến thiên:
=>
Câu 33:
Số nghiệm của phương trình là:
Đáp án B.
Đặt .
Phương trình
Có là hàm số đồng biến trên R
là hàm số nghịch biến trên R
Phương trình (*) có nhiều nhất l nghiệm
Có là nghiệm của phương trình
Câu 34:
Số nghiệm nghiệm nguyên nhỏ hơn 2018 của bất phương trình: là:
Đáp án A.
+ Điều kiện: x > 0
+ Đặt . Bất phương trình
Bất phương trình
+ Xét hàm số có
Hàm số đồng biến trên
+ Có coa nghiệm là x=2
Bảng biến thiên:
Bất phương trình
Từ (1) và (2) => Tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy có 2016 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Câu 38:
Cho A, B, C lần lượt là 3 điểm biểu diễn các số phức ; ; . Biết A, B, C tạo thành một tam giác, diện tích của tam giác đó là:
Đáp án B.
Ta có
Tam giác vuông cân tại B
Câu 39:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
Đáp án D.
Ta có: Thể tích (H) là:
Câu 40:
Cho là nghiệm phương trình và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất cảu .
Đáp án A.
Đặt với ; ;
Tập hợp điểm điểm biểu diễn z là đường tròn (C) tâm và bán kính R=1.
+ Có với là điểm biểu diễn số phức , là điểm biểu diễn số phức
( thuộc đường trong )
với H là trung điểm của (hình vẽ)
mà
Câu 41:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo?
Đáp án D.
Đặt ,
là số thuần ảo
Từ (1) và (2) ta có hệ (ĐK: )
Có 4 số phức z thỏa mãn.
Câu 43:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho , , và mặt phẳng . Tọa độ thuộc (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng:
Đáp án C.
Gọi thỏa mãn
Ta có
min min <=> M là hình chiếu của I lên (P)
Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với
có vectơ chỉ phương là
Thế vào (P)
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho , mặt cầu . Mặt phẳng (P)//(a) cắt (S) theo thiết diện là một hình tròn có diện tích . Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là:
Đáp án D.
(P )//()
(S) có tâm , bán kính R=5
Hình tròn thiết diện (C) có =>Bán kính
Gọi H là hình chiếu của I lên (P) =>H là tâm của (C)
Câu 45:
Chia tấm bìa hình tròn bán kính R=30 cm thành 3 phần (như hình vẽ). lấy một phần và uốn thành một hình nón có đường sinh là bán kính của hình tròn trên. Khi đó thể tích của khối nón tạo thành là:
Đáp án A.
Gọi hình nón tạo thành có bán kính là r
Chu vi đáy là (bằng chu vi của hình tròn đầu)
Hình nón có đường sinh là R => Chiều cao
Thể tích khối nón tạo thành là
Câu 46:
Cho tứ diện ABCD có , AC = 5a, AD = 4a, các góc . Khi đó thể tích khối ABCD là:
Đáp án B.
Gọi B’, C’, D’ lần lượt thuộc AB, AC, AD sao cho
Tứ diện AB’C’D’ là tứ diện đều cạnh a (công thức cần nhớ)
Mà
Câu 47:
Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC cạnh a, . Gọi D là điểm đối xứng với B qua C. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
Đáp án C.
Gọi G là trọng tâm , I là trung điểm AB
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ: Ox qua G và song song AB
, , ;
C là tâm đường tròn ngoại tiếp
Gọi d là đường thẳng qua và vuông góc với (ABD)
Gọi tâm mặt cầu ngoại tiếp SABD là
Mà
Câu 48:
Thể tích khối tròn xoay gây nên bởi hình tròn khi quay quanh trục Ox là:
Đáp án D.
Ta có
Nửa trên hình tròn có phương trình là
Nửa dưới hình tròn có phương trình là
Thể tích của hình xuyến là
Đặt
Câu 49:
Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác đều, trọng tâm G. là đường thẳng qua G và vuông góc với (BCD). A chạy trên sao cho mặt câu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích khối ABCD là:
Đáp án A.
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCD và
Thể tích mặt cầu ngoại tiếp ABCD nhỏ nhất <=> IB nhỏ nhất
Câu 50:
Số điểm cố định của đồ thị hàm số khi m thay đổi là:
Đáp án B.
Gọi điểm cố định là
=>Có một điểm cố định