20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải - đề 11
-
4111 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
Đáp án B
Sai lầm thường gặp: Tập xác định .
Đạo hàm Hàm số nghịch biến trên , hoặc làm số nghịch biến trên . Hàm số không có cực trị.
Tiệm cận đứng: x=3; tiệm cận ngang: y=1. Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Từ đó nhiều học sinh kết luận các mệnh đề đúng và chọn ngay A.
Tuy nhiên đây là phương án sai.
Phân tích sai lầm:
Mệnh đề (1) sai, sửa lại: hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và . Học sinh cần nhớ rằng, ta chỉ học định nghĩa hàm số đồng biến (nghịch biến) trên khoảng, đoạn, nửa khoảng; chứ không có trên những khoảng hợp nhau.
Mệnh đề (2) sai. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=3, một tiệm cận ngang là y=1.
Mệnh đề đúng.
Câu 2:
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
Đáp án B
Sai lầm thường gặp: Ta thấy
Từ đó học sinh kết luận ngay hàm số không có đạo hàm tại x=0 và cũng không đạt cực trị tại điểm x=0. Nhiều học sinh sẽ chọn ngay phương án A. Đây là đáp án sai.
Phân tích sai lầm: Nhiều học sinh ngộ nhận ngay điều kiện cần và đủ để hàm số có cực trị là “Nếu hàm số y=f(x) đạt cực trị tại thì ”, từ đó nếu thì hàm số không đạt cực trị tại điểm . Tuy nhiên, điều này là sai lầm vì định lý trên chiều ngược lại có thể không đúng, tức chỉ đúng với một chiều.
Vậy, đối với hàm số đã cho ta có .
Dễ thấy đạo hàm y' đổi dấu qua điểm x=0 nên x=0 là điểm cực trị của hàm số, ở đây x=0là điểm cực tiểu của hàm số.
Quan sát đồ thị hàm số hình vẽ bên để hiểu rõ hơn về điểm cực trị của hàm số này.
Câu 3:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án C
Đạo hàm
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
Câu 4:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Đáp án C
Tập xác định: . Ta thấy .
Ta có và nên đồ thị có đúng một đường tiệm cận đứng là x= -1.
Do tập xác định nên ta không xét được và . Vậy hàm số không có đường tiệm cận ngang.
Câu 5:
Tổng các nghiệm của phương trình là
Đáp án B
Cách 1: Tư duy tự luận
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 1+2=3.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Vậy phương trình có hai nghiệm x=1 và x=2. Tổng các nghiệm là 1+2=3.
Câu 7:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án A
Cách 1: Tư duy tự luận
Phương án A: .
Phương án B:.
Phương án C:
.
Phương án D:
.
Vậy phương án A đúng.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Câu 8:
Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) như hình vẽ dưới đây
Đáp án A
Cách 1: Xét phương trình:
Quan sát hình vẽ:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
(đvdt).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
(đvdt).
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là (đvdt).
Cách 2: Ta có . Từ hình vẽ ta thấy .
Diện tích hình phẳng cần tính là:
(đvdt).
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và và . Tính giá trị của biểu thức
Đáp án A
Dễ thấy
Ta có
* Tính : Đặt . Đổi cận .
Khi đó
* Tính : Đặt . Đổi cận .
Khi đó
Vậy .
Câu 10:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
Đáp án C
Giả sử . Khi đó điểm biểu diễn số phức z là .
Từ giả thiết, ta có
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm , bán kính R=7.
Câu 11:
Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích của tứ diện ABCD
Đáp án A
Gọi H là hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng(BCD). Do ABCD là tứ diện đều nên tâm H là tâm đường trong ngoại tiếp .
Đặt cạnh của tứ diện là a. Gọi M là trung điểm của CD.
Do đều nên
Ta có vuông tại H nên
Từ giả thiết ta có
(đvdt).
Vậy thể tích của tứ diện ABCD là
(đvtt).
Câu 12:
Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng
Đáp án C
Thể tích khối cầu là (đvtt).
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P)
Đáp án A
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là:
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm , , và điểm D nằm trên trục Oy sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D là
Đáp án C
Điểm nên . Suy ra .
Ta có .
Khi đó .
Từ giả thiết ta có
. Vậy .
Tính tích có hướng bằng MTCT:
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
Đáp án B
Mặt cầu có tâm , bán kính
Câu 16:
Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 25
Đáp án C
Số số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là . Không gian mẫu có số phần tử là .
Gọi A là biến cố “Số được chọn chia hết cho 25”. Gọi số đó có dạng Chọn thì .
* Số đó có dạng : Chọn a có 7 cách, chọn b có 7 cách. Suy ra số thỏa mãn.
* Số đó có dạng : Chọn a có 8 cách, chọn b có 7 cách. Suy ra 8.7=56 số thỏa mãn.
* Số đó có dạng : Chọn a có 7 cách, chọn b có 7 cách. Suy ra 7.7=49 số thỏa mãn.
Vậy số phần tử của biến cố A là .
Vậy xác suất cần tính là .
Câu 17:
Cho . Tìm m để L=0
Đáp án B
Cách 1: Tư duy suy luận
Ta có
. Để L=0 thì .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Chọn m=0,5 thỏa mãn các phương án A, C, D. Ta có .
Nhập vào màn hình:
Suy ra . Loại ngay A, C, D.
Câu 18:
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
Đáp án C
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị là và .
Vậy
Câu 19:
Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng ?
Đáp án C
Phương án A: và .
Khi đó hàm số đòng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
Phương án B: và . Khi đó hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Phương án C: nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
Phương án D: . Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ. Tìm
Đáp án C
Từ đồ thị hàm số trên , ta vẽ được đồ thị hàm số trên đoạn như hình vẽ bên.
Quan sát đồ thị, ta thấy .
Câu 22:
Tính tích phân
Đáp án C
Cách 1: Tư duy tự luận
Đặt . Đổi cận .
Khi đó .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Câu 23:
Tìm số phức z thỏa mãn
Đáp án C
Cách 1: Tư duy tự luận
Giả sử .
Giả thiết tương đương với
Vậy .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
.
Câu 24:
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có . Kẻ . Quay quanh AC thì tạo thành hình nón tròn xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón xoay (N) theo R.
Đáp án B
Áp dụng định lý hàm số sin, ta có
Lại có
.
Khi quay quanh AC thì tạo thành hình nón tròn xoay (N) có đường sinh , bán kính đáy .
Diện tích xung quanh hình nón (N) là
(đvdt).
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình và . Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là
Đáp án C
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là . Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là .
Cách 1: Tư duy tự luận
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) được tính theo công thức:
. Vậy .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Nhập vào máy tính các vectơ: .
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với trục Oy
Đáp án D
Gọi M là hình chiếu của điểm trên Oy, suy ra . Khi đó . Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục Oy nên bán kính mặt cầu là .
Phương trình mặt cầu (S) là
.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
Đáp án B
Ta có mặt phẳng . Suy ra mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là .
Câu 28:
Cho hàm số . Khi đó bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)
Đáp án A
Ta có ; ; .
Dự đoán . Chứng minh mệnh đề (*):
* Với n=1 thì . Khi đó (*) đúng.
* Giả sử (*) đúng với , tức là .
Khi đó . Vậy mệnh đề (*) cũng đúng với n=k+1 nên nó đúng với mọi n.
Câu 29:
Có 10 tấm bìa ghi chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người phụ nữ xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”
Đáp án C
Không gian mẫu có số phần tử là .
Gọi A là biến cố “Xếp được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”. Số phần tử của biến cố A là .
Vậy xác suất cần tính là .
Câu 31:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là
Đáp án C
Gọi A' là điểm đối xứng với qua điểm . Khi đó I là trung điểm của AA' và . Vậy .
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)
Đáp án B
Gọi I là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC). Do nên là tâm đường tròn ngoại tiếp . Mà vuông cân tại A nên I là trung điểm của BC và .
Ta có IA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABC) nên .
Do vuông tại I nên vuông cân tại I, khi đó :
Câu 33:
Cho hình lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
Đáp án C
Ta dễ dàng chứng minh được
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Suy ra .
Ta có
Lại có
Ta luôn có .
Mà
.
Gọi M,M' lần lượt là trung điểm của BC và B'C'. Ta có . Mà nên là hình chữ nhật
.
Từ
. Vậy .
Câu 34:
Cho hàm số và đồng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Ta có
Do hai hàm số cùng đống biến trên nên
.
Câu 35:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn
Đáp án B
Cách 1: Tư duy tự luận
Xét hàm số trên
Đạo hàm ;
Do nên .
Ta có
Vậy
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Quan sát bảng giá trị, ta thấy
Câu 36:
Cho hàm số . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng
Đáp án A
Từ giả thiết ta có
Suy ra
Suy ra .
Câu 37:
Bất phương trình có tập nghiệm là
Đáp án C
Điều kiện x>0.
* Trường hợp 1: .Khi đó và bất phương trình đã cho tương đương với .
Đối chiếu điều kiện ta được
* Trường hợp 2: .
Khi đó và bất phương trình tương đương với .
Đối chiếu điều kiện ta được .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 38:
Cho hàm số . Tính tổng
Đáp án D
Ý tưởng bài toán: Với bài toán dạng này, ta thường chọn hai giá trị a, b bất kì, tính tổng và tìm mối quan hệ giữa hai giá trị a, b.
Cần chọn hai giá trị a, b sao cho tử rút gọn được với mẫu.
Ta thường chọn a+b=k hoặc ab=k. Ở bài toán này ta chọn ab=k.
Nếu thì .
Suy ra
Vậy với các giá trị a, b thỏa mãn thì .
Ta có
.
Câu 39:
Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f(x) nằm dưới trục hoành. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f(x) nằm phía trên trục hoành. Cho biết . Tính tỉ số
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f(x) và Ox: .
Để phương trình có bốn nghiệm
Gọi lần lượt là bốn nghiệm của phương trình và . Không mất tính tổng quát, giả sử a>0.
Khi đó .
Suy ra
Do đồ thị hàm số f(x) nhận trục tung làm trục đối xứng nên ta có:
.
Suy ra
Vậy hay .
Câu 40:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính tích phân
Đáp án C
Cách 1: Thay x bởi -x ta được . Kết hợp với giả thiết ta có
Suy ra . Vậy .
Cách 2: Từ giả thiết ta có
Câu 41:
Cho là hai số phức thảo mãn , biết . Tính giá trị của biểu thức
Đáp án D
Giả sử . Từ giả thiết ta có
Suy ra tập hợp các điểm A, B biểu diễn hai số phức , là đường tròn tâm , bán kính .
Giả sử , , . Khi đó , .
Từ giả thiết ta được:
Từ đó đều cạnh bằng 1.
Gọi M là trung điểm AB thì và .
Khi đó
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng , S là điểm di động trên đường thẳng d, G và H lần lượt là trọng tâm của , trực tâm của . Đường thẳng GH cắt đường thẳng d tại S'. Tính tích
Đáp án C
Nhận thấy nên đều. Do G là trọng tâm của nên , mà . Lại có (H là trực tâm của ) nên . Suy ra .
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có
Như vậy hay
Suy ra
Câu 43:
Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, . Gọi x là góc giữa hai mặt phẳng và để thể tích khối chóp lớn nhất. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp theo a
Đáp án C
Ta có
Suy ra
vuông tại B nên
Suy ra
Xét hàm số
trên
Đặt , do . Xét hàm số trên
Ta có
.
Do nên
Lập bảng biến thiên, suy ra
Vậy (đvtt).
Câu 44:
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên trên đoạn để phương trình có đúng hai nghiệm thỏa mãn
Đáp án B
Điều kiện
Phương trình đã cho tương đương với:
Đặt , theo bài ra ta có
Xét hàm số trên đoạn .
Ta có Hàm số đồng biến trên đoạn . Khi đó hay .
Đặt . Khi đó phương trình (*) trở thành .
Nhận thấy u=1 không phải là nghiệm của phương trình (1). Với thì phương trình (1) tương đương với
Xét hàm số trên đoạn .
Ta có ; . Mà nên u=4.
Mặt khác, có ; ; ; .
Bảng biến thiên:
Yêu cầu bài toán <=>Phương trình (2) có nghiệm duy nhất trên đoạn . Suy ra
Mặt khác , nên suy ra
Vậy có tất cả giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 45:
Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB là một đường kính của đường tròn . Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần gạch chéo như hình vẽ). Quay (D) quanh trục ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
Đáp án C
Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ với
Ta có
Phương trình đường tròn
Phương trình đường tròn
Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường trục Oy: khi .
Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường trục Oy: x=0 khi .
Khi đó thể tích V cần tìm chíình bằng thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục Ox (thể tích nửa khối cầu bán kính bằng 3) trừ đi thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục Ox.
Ta có (đvtt);
(đvtt).
Vậy (đvtt).
Câu 46:
Cho số phức z thảo mãn . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của là
Đáp án D
Ta có
Do nên
Vậy
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 (đvdt) và hai đáy là hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là và . Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Ta có
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ, do nên
Ta có
Câu 48:
Cho tập hợp các số nguyên liên tiếp như sau: , trong đó mỗi tập hợp chứa nhiều hơn tập hơp ngay trước đó 1 phần tử, và phần tử đầu tiên của mỗi tập hợp lớn hơn phần tử cuối cùng của tập hợp ngay trước nó 1 đơn vị. Gọi là tổng của các phần tử trong tập hợp thứ n. Tính
Đáp án A
Ta thấy tập hợp thứ n số nguyên liên tiếp, và phần tử cuối cùng của tập hợp này là
Khi đó là tổng của n số hạng trong một cấp số cộng có số hạng đầu là , công sai (coi số hạng cuối cùng trong tập hợp thứ n là số hạng đầu tiên của cấp số cộng này), ta có:
Vậy
Câu 49:
Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
Đáp án B
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố “chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau”, suy ra
Vậy xác suất cần tính là