Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 2)

  • 3984 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 22x1=2x.22020  bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 22x1=2x.2202022x1=2x+20202x1=x+20202xx=2020+1x=2021

Câu 2:

Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức
Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức (ảnh 1)
Xem đáp án

: Đáp án A

Điểm A2;2 biểu diễn số phức z=22i.


Câu 3:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. (ảnh 1)

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào Bảng biến thiên ta thấy:

Hàm số đồng biến trên từng khoảng ;0 2;+.

Hàm số đồng biến trên từng khoảng 0;1 1;2.


Câu 4:

Cho điểm M1;2;4 , hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng yOz  là điểm

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có yOz:x=0 Þ Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng yOz M'0;2;4.


Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex+5x  

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có sinx+ex+5xdx=sinxdx+exdx+5xdx=cosx+ex+52x2+C

Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Đồ thị hàm số có nhánh ngoài cùng bên phải hướng lên nên loại B và C.

Ta có: y0>0 nên loại A Þ Chọn D.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y23=z4  có một vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Đáp án B

Đường thẳng d có phương trình chính tắc d:x12=y23=z4 có một vectơ chỉ phương u=2;3;4.

Tổng quát: Đường thẳng d có phương trình chính tắc d:xx0a=yy0b=zz0c có một vectơ chỉ phương u=a;b;c.


Câu 9:

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+3  trên đoạn 1;3 . Giá trị T=2M+m  bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=3x26x.

y'=03x26x=0x=0x=2.

Ta có: y1=1y2=1y3=3  và hàm số liên tục trên 1;3.

Suy ra maxxDy=3 minxDy=1. Suy ra M=3 m=1. Vậy T=5.


Câu 10:

Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó lna3b2  có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Với a, b là hai số dương tùy ý, ta có: lna3b2=lna3+lnb2=3lna+2lnb.


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của hàm sốfx=cos5x .
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: fxdx=cos5xdx=15cos5xd5x=15sin5x+C

Câu 12:

Cho hình nón đỉnh S có bán kính R=a2 , góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: BSO^=12ASB^=30°.

Xét tam giác SOB vuông tại O có: l=SB=OBsinBSO^=2a2.

Diện tích xung quanh của hình nón Sxq=πRl=π.a2.2a2=4πa2

 

Cho hình nón đỉnh S có bán kính  R= a căn 2, góc ở đỉnh bằng 60 độ. Diện tích xung quanh của hình nón bằng (ảnh 1).


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y4z15=0  có một vectơ pháp tuyến là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 15:

Cho cấp số nhân un  có công bội q>0, u2=4, u4=9 , giá trị của u5  bằng
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: u4=u1.q3u2=u1.qq2=u4u1=94q=32.

Suy ra u5=u4.q=272.


Câu 16:

Cho hàm số fx  có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) - 8=0  là (ảnh 1)

 

Số nghiệm thực của phương trình 2fx8=0  

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 2fx8=0fx=4.

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y=4 và đồ thị hàm số y=f(x).

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 18:

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 1 và z+12i=5
Xem đáp án

Đáp án A

Gọi số phức có phần thực bằng 1 là z=1+bi, b. Khi đó, ta có:

1+bi+12i=52+b2i=54+b22=5b=3b=1.

Vậy chỉ có hai số phức thỏa mãn.


Câu 19:

Đạo hàm của hàm số y=log222x+1  

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=log222x+1'=2log22x+1.log22x+1'=2log22x+1.22x+1.ln2=4log22x+12x+1.ln2.


Câu 20:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn 2;3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 2;3  . Giá trị của M2m  bằng

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số liên tục trên [2;-3]. Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

Giá trị lớn nhất của fx trên [2;-3] bằng 3, đạt được tại x =2. Suy ra M =3.

Giá trị nhỏ nhất của f(x)  trên [2;-3] bằng -1, đạt được tại x= - 2. Suy ra m=-1.

Vậy M2m=321=10.


Câu 21:

Tích phân I=121x+2dx  bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: I=121x+2dx=lnx+2x12=ln2+42=ln2+2.


Câu 22:

Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, ABC^=60° , cạnh  BC =a, đường chéo AB’ của mặt bên (ABA’B’) tạo với mặt phẳng (BCB’C’) một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Tam giác ABC vuông tại C có ABC^=60°; BC=a, suy ra AC=BCtan60°=a3.

Khi đó: SΔABC=12AC.BC=a232.

Mặt khác: ACBCC'B' suy ra góc giữa AB' và mặt phẳng BCC'B' AB'C^=30°.

Tam giác AB'C vuông tại C có AB'C^=30°; AC=a3 suy ra B'C=ACtan30°=3a.

Tam giác BB'C vuông tại B có BC=a; B'C=3aBB'=22a.

Vậy VABC.A'B'C'=SΔABC.BB'=a36.


Câu 23:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3log3x1log13x53=3  bằng
Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện: x>5.

Ta có: 3log3x1log13x53=33log3x1+3log3x5=3

log3x1+log3x5=1log3x1x5=1x1x5=3

          x26x+2=0x=3±7.

Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x=3+7x2=16+67.


Câu 24:

Kí hiệua=log85, b=log62 , khi đó giá trị của log310  bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt x=log35, y=log32. Khi đó a=log85=log35log38=x3yb=log62=log32log36=y1+y3ay=xb+by=yx=3ab1by=b1b.

Mặt khác: log310=x+y=3ab1b+b1b=3ab+b1b.


Câu 25:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z1=z+z¯+2  trên mặt phẳng tọa độ là một

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử z=x+yi, x,yz¯=xyiz+z¯=2x.

Bài ra ta có 2x1+yi=2x+22x12+y2=2x+2

x12+y2=x+12x22x+1+y2=x2+2x+1y2=4x.

Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z1=z+z¯+2 trên mặt phẳng tọa độ là một parabol.


Câu 26:

Cho hàm số fx  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

 

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=2f1x  

Xem đáp án

: Đáp án B

Ta có: y'2.f'1x. Khi đó: y'=01x=11x=21x=31x=4x=0x=1x=2x=3.

Ta có trục xét dấu

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 2)

Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ;3 2;0.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x32=y11=z+23  d2:x+14=y+52=z16 . Xét vị trí tương đối giữa d1  và d2  .

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

d1 qua M13;1;2 và có vectơ chỉ phương u1=2;1;3.

d2 qua M21;5;1 và có vectơ chỉ phương u2=4;2;6=2.2;1;3.

Ta có u2=2u1 nên u1 cùng phương với u2 M1d2 nên suy ra d1 song song với d2.


Câu 28:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x15 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: Px=x2+1x15=k=015C15kx215k.1xk=015C15kx303k.

Số hạng cần tìm không chứa x 303k=0k=10.

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển của Px C1510=3003.


Câu 29:

Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là

Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm: x2=13x+43x=43x=1; 13x+43=0x=4

Vậy diện tích phần gạch sọc trong hình là S=01x2dx+1413x+43dx=116.


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA1;3;2, B2;0;5, C0;2;1 . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án C

Do M là trung điểm BC nên ta có: M1;1;3.

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AM là AM=2;4;1.

Vậy phương trình đường thẳng AM là x+12=y34=z21.


Câu 31:

Trên mặt phẳng (P) cho ba hình tròn bán kính a tâm là O1;O2;O3  đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Ba hình tròn đó là ba đáy của ba hình nón mà các đỉnh tương ứng là ba điểm S1,S2,S3  nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P) và cùng cách (P) một khoảng 2a2 . Mặt cầu tiếp xúc với S1S2S3  và tiếp xúc ngoài với ba hình nón trên có bán kính bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Trên mặt phẳng  (P) cho ba hình tròn bán kính a  tâm là O1;O2;03   đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. B (ảnh 1)

Gọi mặt cầu cần tìm là (O;R) và tiếp điểm của nó với S1S2S3 là I. Thiết diện qua O,O1,S1 như hình vẽ trên. Dễ thấy S1I=2a33.

Mặt khác, ta có: SΔS1AB=S1A+S1B+2a2.O1KO1K=2a22a+3a=a22.

Ta có: ΔS1IO  ΔAO1KOIO1K=IS1AO1R=OI=2a33.a22a=a63.


Câu 32:

Cho hàm số f'x=2x+1.f2x  f1=0,5 .

Tổng f1+f2+f3+...+f2017+f2018+f2019+f2020=ab; a;b  với ab  tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f'x=2x+1.f2xf'xf2x=2x+1f'xf2xdx=2x+1dx

1fx=x2+x+C1fx=x2xC.

Lại có: f1=0,52=121CC=0.

Vậy 1fx=x2+x=xx+1 hay fx=1xx+1.

Ta có: f1f2f3...f2017f2018f2019f2020

          =11.2+12.3+13.4+12018.2019+12019.2020+120202021

          =112+1213+1314+...+1201812019+1201912020+1202012021=112021=20202021.

Vậy f1+f2+f3+...+f2020=20202021 hay a=2020, b=2021ba=4042.

 


Câu 33:

Cho parabol P:y=x2, điểmA(0;2)  . Một đường thẳng đi qua A cắt (P) tại hai điểm B, C sao cho AC=2AB  như hình vẽ bên. Gọi (H)  là hình giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục hoành bằng.

Cho parabol (P):y=x^2 , điểm A(0;2) . Một đường thẳng đi qua A cắt  (P) tại hai điểm B, C sao cho (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Đường thẳng đi qua điểm A có phương trình là y=kx+2, k>0.

Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và đường thẳng là: x2=kx+2x2kx2=0.

Giả sử Bx1;x12; Cx2;x22 thì x1+x2=kx1.x2=2 1.

Từ giả thiết: AC=2ABx2=2x1 thay vào (1) ta được x1=1x2=2k=1.

Do đó V=π13x+22x22dx=725π.


Câu 34:

Xét các số phức z  thỏa mãn z22z+5=z1+2iz+34i  . Giá trị nhỏ nhất của z+1i  bằng

Xem đáp án

: Đáp án B

Ta có: z22z+5=z1+2iz+34iz1+2i.z12i=z1+2i.z+34i

          z1+2i=0z12i=z+34i.

Trường hợp 1: z1+2i=0z=12iz+1i=23i=13.

Trường hợp 2: z12i=z+34i. Đặt z=x+yi x,y.

Khi đó z12i=z+34ix12+y22=x+32+y422xy+5=0 d.

Gọi Mx;y, A1;1 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức  z và -1+i. Ta có: z+1i=MA.

Đoạn thẳng MA đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.

Mặt khác, dA;d=255 nên minMA=255 khi M95;75.

So sánh hai trường hợp ta thấy minz+1i=255 khi z=95+75i.


Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx12+4  có hai tiệm cận đứng.

Xem đáp án

: Đáp án C

Đặt gx=mx12+4=mx22mx+4+m.

Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì cần tìm m để phương trình gx=0 có hai nghiệm phân biệt khác -1.

Điều kiện m0Δ=m2m4+m>0g10m<0m1.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m2x4m22020mx2+3  có đúng một điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án B

Trường hợp 1: Với m=1 ta có y=3 nên hàm số không có cực trị suy ra m=0 loại.

Trường hợp 2: Với m0m2>0.

Hàm số y=m2x4m22020mx2+3 có đúng một cực trị

m2.m22020m0m22020m00m2020.

m0 nên 0<m2020.

Do m nên có 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.


Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-15;2020] để phương trình 4x+m.2x+2m4=0  có nghiệm ?

Xem đáp án

: Đáp án B

Đặt t=2x, t>0. Khi đó phương trình đã cho trở thành

t2+mt+2m4=0t+2t+m2=0t=2t=2m *.

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm t>0 .

Từ (*) suy ra 2m>0m<2m15;5mm15;14;...;0;1.

Vậy có 17 số nguyên m thỏa mãn.


Câu 38:

Cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72  và điểm B9;7;23 . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp xúc với  sao cho khoảng cách từ B đến (P)   là lớn nhất. Giả sử n=1;m;n  là một vectơ pháp tuyến của (P)  . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

: Đáp án D

Mặt phẳng (P) qua A có dạng ax0+by8+cz2=0ax+by+cz8b2c=0.

Điều kiện tiếp xúc:

dI;P=625a3b+7c8b2ca2+b2+c2=625a11b+5ca2+b2+c2=62 *

Mà dB;P=9a7b+23c8b2ca2+b2+c2=9a15b+21ca2+b2+c2

=5a11b+5c+4ab+4ca2+b2+c25a11b+5ca2+b2+c2+4ab+4ca2+b2+c2

          62+412+12+42.a2+b2+c2a2+b2+c2=182.

Dấu “=” xảy ra khi a1=b1=c4. Chọn a=1; b=1; c=4 thỏa mãn (*).

Khi đó P:xy+4z=0. Suy ra m=1; n=4. Suy ra: m.n=-4.


Câu 39:

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y=x2  và đường thẳng y=25 . Ông An dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn bằng 92 .

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng.  (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi điểm Ha;0, a>0 là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

Khi đó ta có đường thẳng OM có dạng y=tanα.x, (với α=MOH^)

tanα=MHOH=a2a=ay=ax

Vậy diện tích mảnh vườn cần tính là: S=01axx2dx=a36a36=92a=3.

Suy ra OM=32+92=310.


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB sao choBH=2HA. Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc bằng 60°. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Kẻ HMCD, HNSMHNSCDdH,SCD=HN.

HMCDHM//AD Þ AHMD là hình bình hành HM=a

Tam giác HBC vuông tại B

HC=HB2+BC2=4a29+a2=a133.

Tam giác SHC vuông tại H

SH=HC.tanSCH^=a133.3=a393.

Tam giác SHM vuông tại H, HN là đường cao, suy ra

1HN2=1HM2+1SH2=1a2+313a2=1613a2HN=a134.

Vì K là trung điểm của HC nên dK,SCD=12dH,SCD=a138.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S (ảnh 1)

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;4;5, B5;6;7  và mặt phẳng P:3x+2y+z10=0 . Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc (P) sao cho  có giá trị lớn nhất. Tổng a+b+c bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi I(a,b,c) là điểm thỏa mãn IA3IB=0, suy ra I9;11;13.

Ta có MA23MB2=MA23MB2=MI+IA23MI+IB2

=2MI2+2MIIA3IB+IA23IB2=2MI2+IA23IB2.

Do đó MA23MB2 lớn nhất 2MI2 lớn nhất Û MI nhỏ nhất

M(a,b,c) là hình chiếu của I trên(P). Do đó M3;15;11.


Câu 44:

Biết rằng đồ thị hàm số y=x32a+1x2+2a2+2ax+b  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương x1,x2,x3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x12x23x34  .

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có x1+x2+x3=2a+1x1x2+x2x3+x3x1=2a2+2ax1+x2+x322x1x2+x2x3+x3x1=1.

Do vậy: x12+x22+x32=1. Xét các số thực dương p,q,r sao cho đẳng thức xảy ra khi x1=p,x2=q, x3=r.

Áp dụng AM – GM: 2x1p+3x2q+4x3r=x1p+x1p+x2q+x2q+x2q+x3r+x3r+x3r+x3r9x12x23x34p2q3r49.

Lại có: 2x1p+3x2q+4x3r2x12+x22+x324p2+9q2+16r2=4p2+9q2+16r2.

Khi đó ta có đẳng thức xảy ra khi:x1:x2:x3=2p:3q:4rpx12=qx23=rx34p22=q23=r24.

p2+q2+r2=1 nên p=23; q=33; r=23 do đó: 2x1p+3x2q+4x3r9 nên x12x23x34p2q3r491.


Câu 45:

Có 32 học sinh làm đề kiểm tra trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, học sinh chỉ được chọn một phương án cho mỗi câu. Sau khi kiểm tra thấy rằng tất cả các câu đã được học sinh tô đáp án và bất kì 2 học sinh nào cũng có chung nhiều nhất 1 câu trả lời. Tìm giá trị lớn nhất của số câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra.

Xem đáp án

Đáp án B

Giả sử đề kiểm tra có n câu P1,P2,...,Pn; với mỗi câu Pi, gọi ai là số học sinh trả lời đáp án thứ nhất, tương tự có bi,ci,di. Khi đó ai+bi+ci+di=32.

Ta có ít nhất 4.C42=24 cặp với 1 câu trả lời giống nhau cho mỗi câu.

Do có n câu nên có ít nhất 24n cặp, nhưng có nhiều nhất C322=496 cặp.

Ta có: 24n496n623. Do số câu là số nguyên nên n=20.

Do đó có nhiều nhất là 20 câu.


Câu 46:

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m2020;2020  để phương trình log23x2+3x+m+12x2x+1=x25x+2m có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn ?

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: log23x2+3x+m+12x2x+1=x25x+2m.

Ta có: log23x2+3x+m+12x2x+11=x25x+1m

log23x2+3x+m+14x22x+2=x25x+1m

log23x2+3x+m+1+3x2+3x+m+1=log24x22x+2+4x22x+2.   1

Xét hàm số: ft=t+log2t trên D=0;+, có f't=1+1t.ln2>0, tD.

Do đó hàm số f(t) đồng biến trên D.

Phương trình 1f4x22x+2=f3x2+3x+m+1

4x22x+2=3x2+3x+m+1x25xm+1=0   2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt Δ=2541m>0m>214.

Theo định lý Vi-ét ta có x1+x2=5x1x2=1m.

Từ x13+x23155x1+x233x1x2x1+x2155125151m155m3.

Kết hợp giả thiết thì 3m2020 Þ có tất cả 2017 số nguyên m thỏa mãn

Câu 47:

Giả sử hàm số f(x) liên tục nhận giá trị dương trên 0;+  và thỏa mãn f1=1 , fx=f'x.3x+1  với mọi x>0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Từ fx=f'x.3x+1 ta có f'xfx=13x+1

Suy ra: f'xfxdx=13x+1dxlnfx=233x+1+C.

Ta có lnf1=233.1+1+Cln1=43+CC=43.

Nên lnfx=233x+143fx=e233x+143.

Vậy f5=e233.5+143=e433;4.


Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau     (ảnh 1)

 

Hỏi hàm số y=fx22x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=x22x'f'x22x=2x2f'x22x.

Khi đó y'=02x2=0f'x22x=02x2=0x22x=2x22x=1x22x=3.

Tại x=1 thì f'x không đổi dấu nên ta không cần xét

Từ bảng xét dấu ta thấyf'x<0x<2x>3.

Khi đó f'x22x<0x22x<2x22x>3x<1x>3.

Bảng biến thiên

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau     (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có một cực tiểu

Câu 49:

Cho các số phức z1,z2,z  thỏa mãn z1=z2=2, z1z2=22 .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+zz1+zz2 

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1,z2,z.

Cho các số phức z1;z2;z3  thỏa mãn |z1|=|z2|=2|z1-z2|= 2căn bậc hai 2  .   (ảnh 1)

Dựa vào điều kiện 2z1=2z2=z1z2=22OA=OB=2, AB=22.

Suy ra ta có tam giác OAB vuông cân tại O.

Phép quay tâm B góc quay -60° ta có: QB,60°:AA';MM'.

Do tam giác ΔBMM' đều AM=A'M', BM=MM'.

Suy ra P=z+zz1+zz2=OM+AM+BM=OM+MM'+A'M'OA'.

Dấu “=” xảy ra khi O,M,M',A' thẳng hàng.

Khi đó tam giác OBA' OB=2, BA'=BA=22 OBA'^=105°.

Từ đó suy ra OA'=OB2+BA'22OB.BA'  ​​​​​​​​​.cos105°=22+3. Vậy minP=22+3.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;0;3  và mặt phẳng P:xy+z+1=0  . Điểm BxB;yB;zB  thay đổi thuộc d:x=7+ty=2+2tz=4+t  sao cho A, B cùng phía so với (P), điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Giá trị xB4yB+zB  bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi A' là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng PA'2;4;1.

Chu vi tam giác ABC là

AB+AC+BC=AB+A'C+BCAB+A'B

Gọi B7+t;2+2t;4+td.

Ta có: AB+A'B=6t12+77=6t12+120 đạt giá trị nhỏ nhất khi t12=0t=1.

Vậy B8;0;3xB4yB+zB=5.

 


Bắt đầu thi ngay