25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 2)
-
4111 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
: Đáp án A
Điểm biểu diễn số phức .
Câu 3:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
Đáp án D
Dựa vào Bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số đồng biến trên từng khoảng và .
Hàm số đồng biến trên từng khoảng và .
Câu 4:
Cho điểm , hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng là điểm
Đáp án B
Ta có Þ Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng là .
Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đáp án D
Đồ thị hàm số có nhánh ngoài cùng bên phải hướng lên nên loại B và C.
Ta có: nên loại A Þ Chọn D.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
Đáp án B
Đường thẳng d có phương trình chính tắc có một vectơ chỉ phương .
Tổng quát: Đường thẳng d có phương trình chính tắc có một vectơ chỉ phương .
Câu 8:
Cho khối chóp S.ABC có , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện S.ABC là
Đáp án C
Ta có: .Câu 9:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị bằng
Đáp án B
Ta có: .
.
Ta có: và hàm số liên tục trên .
Suy ra và . Suy ra và . Vậy .
Câu 10:
Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó có giá trị bằng
Đáp án D
Với a, b là hai số dương tùy ý, ta có: .
Câu 12:
Đáp án A
Ta có: .
Xét tam giác SOB vuông tại O có: .
Diện tích xung quanh của hình nón
.
Câu 14:
Câu 16:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình là
Đáp án A
Ta có .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 17:
Đáp án B
Do nên .Câu 18:
Đáp án A
Gọi số phức có phần thực bằng 1 là . Khi đó, ta có:
.
Vậy chỉ có hai số phức thỏa mãn.
Câu 20:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng
Đáp án B
Hàm số liên tục trên . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
Giá trị lớn nhất của trên bằng 3, đạt được tại x =2. Suy ra M =3.
Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên bằng -1, đạt được tại x= - 2. Suy ra m=-1.
Vậy .
Câu 22:
Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, , cạnh BC =a, đường chéo AB’ của mặt bên (ABA’B’) tạo với mặt phẳng (BCB’C’) một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
Đáp án B
Tam giác ABC vuông tại C có , suy ra .
Khi đó: .
Mặt khác: suy ra góc giữa và mặt phẳng là .
Tam giác AB'C vuông tại C có ; suy ra .
Tam giác BB'C vuông tại B có .
Vậy .
Câu 23:
Đáp án D
Điều kiện: .
Ta có:
.
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm .
Câu 25:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là một
Đáp án C
Giả sử .
Bài ra ta có
.
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là một parabol.
Câu 26:
Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Các khoảng nghịch biến của hàm số là
: Đáp án B
Ta có: . Khi đó: .
Ta có trục xét dấu
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Xét vị trí tương đối giữa và .
Đáp án C
Ta có:
qua và có vectơ chỉ phương .
qua và có vectơ chỉ phương .
Ta có nên cùng phương với và nên suy ra song song với .
Câu 28:
Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của là
Đáp án C
Ta có: .
Số hạng cần tìm không chứa x .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển của là .
Câu 29:
Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy diện tích phần gạch sọc trong hình là .
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
Đáp án C
Do M là trung điểm BC nên ta có: .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AM là .
Vậy phương trình đường thẳng AM là .
Câu 31:
Trên mặt phẳng (P) cho ba hình tròn bán kính a tâm là đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Ba hình tròn đó là ba đáy của ba hình nón mà các đỉnh tương ứng là ba điểm nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P) và cùng cách (P) một khoảng . Mặt cầu tiếp xúc với và tiếp xúc ngoài với ba hình nón trên có bán kính bằng
Đáp án B
Gọi mặt cầu cần tìm là (O;R) và tiếp điểm của nó với là I. Thiết diện qua như hình vẽ trên. Dễ thấy .
Mặt khác, ta có: .
Ta có: .
Câu 32:
Cho hàm số và .
Tổng với tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án C
Ta có:
.
Lại có: .
Vậy hay .
Ta có:
.
Vậy hay .
Câu 33:
Cho parabol , điểmA(0;2) . Một đường thẳng đi qua A cắt (P) tại hai điểm B, C sao cho như hình vẽ bên. Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục hoành bằng.
Đáp án B
Đường thẳng đi qua điểm A có phương trình là .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và đường thẳng là: .
Giả sử thì .
Từ giả thiết: thay vào (1) ta được .
Do đó .
Câu 34:
Xét các số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
: Đáp án B
Ta có:
.
Trường hợp 1: .
Trường hợp 2: . Đặt .
Khi đó .
Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z và -1+i. Ta có: .
Đoạn thẳng MA đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
Mặt khác, nên khi .
So sánh hai trường hợp ta thấy khi .
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
: Đáp án C
Đặt .
Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì cần tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt khác -1.
Điều kiện .
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
Đáp án B
Trường hợp 1: Với m=1 ta có y=3 nên hàm số không có cực trị suy ra m=0 loại.
Trường hợp 2: Với .
Hàm số có đúng một cực trị
.
Vì nên .
Do nên có 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-15;2020] để phương trình có nghiệm ?
: Đáp án B
Đặt . Khi đó phương trình đã cho trở thành
.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm .
Từ (*) suy ra .
Vậy có 17 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 38:
Cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp xúc với sao cho khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Giả sử là một vectơ pháp tuyến của (P) . Khẳng định nào sau đây đúng?
: Đáp án D
Mặt phẳng qua A có dạng .
Điều kiện tiếp xúc:
Mà
.
Dấu “=” xảy ra khi . Chọn thỏa mãn (*).
Khi đó . Suy ra . Suy ra: .
Câu 39:
Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình và đường thẳng . Ông An dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn bằng .
Đáp án D
Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.
Khi đó ta có đường thẳng OM có dạng , (với )
Vậy diện tích mảnh vườn cần tính là: .
Suy ra .
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB sao choBH=2HA. Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc bằng 60°. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) bằng
Đáp án B
Kẻ .
Vì Þ AHMD là hình bình hành
Tam giác HBC vuông tại B
.
Tam giác SHC vuông tại H
.
Tam giác SHM vuông tại H, HN là đường cao, suy ra
.
Vì K là trung điểm của HC nên .Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc (P) sao cho có giá trị lớn nhất. Tổng a+b+c bằng
Đáp án B
Gọi I(a,b,c) là điểm thỏa mãn , suy ra .
Ta có ’
.
Do đó lớn nhất lớn nhất Û MI nhỏ nhất
M(a,b,c) là hình chiếu của I trên(P). Do đó .
Câu 44:
Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Đáp án C
Ta có .
Do vậy: . Xét các số thực dương sao cho đẳng thức xảy ra khi ,, .
Áp dụng AM – GM: .
Lại có: .
Khi đó ta có đẳng thức xảy ra khi:.
Mà nên do đó: nên .
Câu 45:
Có 32 học sinh làm đề kiểm tra trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, học sinh chỉ được chọn một phương án cho mỗi câu. Sau khi kiểm tra thấy rằng tất cả các câu đã được học sinh tô đáp án và bất kì 2 học sinh nào cũng có chung nhiều nhất 1 câu trả lời. Tìm giá trị lớn nhất của số câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra.
Đáp án B
Giả sử đề kiểm tra có n câu ; với mỗi câu , gọi là số học sinh trả lời đáp án thứ nhất, tương tự có . Khi đó .
Ta có ít nhất cặp với 1 câu trả lời giống nhau cho mỗi câu.
Do có n câu nên có ít nhất cặp, nhưng có nhiều nhất cặp.
Ta có: . Do số câu là số nguyên nên n=20.
Do đó có nhiều nhất là 20 câu.
Câu 46:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?
Đáp án C
Điều kiện: .
Ta có:
Xét hàm số: trên , có .
Do đó hàm số đồng biến trên D.
Phương trình
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Theo định lý Vi-ét ta có .
Từ .
Kết hợp giả thiết thì Þ có tất cả 2017 số nguyên m thỏa mãnCâu 47:
Giả sử hàm số f(x) liên tục nhận giá trị dương trên và thỏa mãn , với mọi x>0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án A
Từ ta có
Suy ra: .
Ta có .
Nên .
Vậy .
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Đáp án A
Ta có .
Khi đó .
Tại thì không đổi dấu nên ta không cần xét
Từ bảng xét dấu ta thấy.
Khi đó .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có một cực tiểu
Câu 49:
Cho các số phức thỏa mãn .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Đáp án B
Gọi A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức .
Dựa vào điều kiện .
Suy ra ta có tam giác OAB vuông cân tại O.
Phép quay tâm B góc quay -60° ta có: .
Do tam giác đều .
Suy ra .
Dấu “=” xảy ra khi thẳng hàng.
Khi đó tam giác có và .
Từ đó suy ra . Vậy .
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Điểm thay đổi thuộc sao cho A, B cùng phía so với (P), điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Giá trị bằng
Đáp án D
Gọi là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng .
Chu vi tam giác ABC là
Gọi .
Ta có: đạt giá trị nhỏ nhất khi .
Vậy .