25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 24)
-
3983 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rút gọn biểu thức với ta được kết quả . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Ta có: .
Câu 3:
Cho mặt phẳng và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án D
Nếu và thì chưa chắc , có thể xảy ra trường hợp d và b chéo nhau.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với . Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là
Đáp án D
Gọi là chân đường phân giác kẻ từ đỉnh B. Ta có:
.Câu 5:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án B
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang nên tiệm cận ngang là .
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
Đáp án B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của xuống là hình chiếu của xuống (Oyz) suy ra .
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng -2.
Đáp án D
Tập xác định: .
.
Theo đề bài .
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD, trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho , . Gọi lần lượt là thể tích của tứ diện ABCD và AMND. Khi đó
Đáp án A
Ta có:
.
Câu 10:
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị các hàm số: và . Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi (S) khi quay quanh trục Ox.
Đáp án B
Gọi V là thể tích cần tính.
Ta có:
.
Câu 12:
Cho hàm số xác định và liên tục trên R thỏa mãn với mọi . Tích phân bằng
Đáp án C
Đặt và .
Với ; .
Do đó .Câu 13:
Cho hàm số . Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất khi m bằng
Đáp án C
Ta có: . Để hàm số có hai cực trị thì .
Lại có phương trình qua hai điểm cực trị là . Đường phân giác góc phần tư thứ nhất là y=x.
Vậy yêu cầu bài toán tương đương hay .
Câu 14:
Biết là giá trị duy nhất của tham số m để phương trình có hai nghiệm sao cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Ta có .
Khi đó yêu cầu bài toán
(thỏa mãn)Câu 15:
Đáp án C
Đường cao của hình nón là . Thể tích khối nón .
Câu 16:
Một hộp sữa có dạng hình trụ và có thể tích bằng 2825cm3. Biết chiều cao của hộp sữa bằng 25cm. Diện tích toàn phần của hộp sữa đó gần với số nào sau đây nhất?
Đáp án A
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R. Khi đó theo bài ra ta có:
.
Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa là:
.Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
Đáp án B
Ta có: .
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi:
.
Câu 19:
Giá trị của m để hàm số liên tục trên R là
Đáp án C
Hàm số liên tục trên các khoảng và .
Hàm số liên tục trên R Û hàm số liên tục tại điểm
.Câu 20:
Biết số phức thỏa mãn điều kiện có môđun nhỏ nhất. Tính .
Đáp án C
Gọi . Ta có
.
.
Vậy |z| nhỏ nhất khi . Khi đó .
Câu 22:
Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích của tam giác OAB bằng
Đáp án A
Để tiếp xúc (C) tại 2 điểm phân biệt thì ta phải có .
Đạo hàm hai vế ta được
có 3 nghiệm phân biệt .
Khi đó có nghiệm
.
Do đó . Vì vậy .
Câu 24:
Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
Đáp án D
Khi SD thay đổi thì AC thay đổi.
Đặt AC = x . Gọi .
Vì nên chân đường cao SH trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
.
Ta có .
.
.
.
Câu 25:
Cho số phức z thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z là
Đáp án B
Gọi .
Ta có .
Do đó điểm M(x;y) nằm trên elip (E) có 2a=8=> a=4. Ta có .
Ta có . Vậy tập hợp các điểm M là elip .Câu 26:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Đáp án B
Xét hàm số
.
Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên .
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên R.
Đáp án A
Tập xác định: D=R.
Ta có: .
Để hàm số nghịch biến trên R thì tức là: .
+) thì (1) thành .
+) thì (1) thành .
+) thì (1) thành .
Kết hợp được: .
Câu 28:
Đáp án A
Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d.
Ta có với .
Trong tam giác vuông IAH ta có: .
Theo giả thiết ta có:
.
Vậy phương trình mặt cầu là: .
Câu 29:
Cho khai triển nhị thức . Hệ số lớn nhất trong khai triển trên khi k bằng
Đáp án D
Số hạng tổng quát của khai triển: .
Giả sử là hệ số lớn nhất thì
.
Câu 30:
Cho hàm số liên tục trên và hàm số có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ. Biết diện tích miền tô màu là . Tích phân bằng
Đáp án A
Ta có .
Suy ra .
Câu 32:
Đáp án B
Gọi S là giao điểm của BC và AD.
Gọi là thể tích khối nón đỉnh S, đường sinh SC, bán kính đáy DC .
Gọi là thể tích khối nón đỉnh S, đường sinh SB, bán kính đáy AB .
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm bằng: .
Câu 33:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn với mọi và f(1)=1. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Đáp án A
Ta có:
Do nên hay .
Ta có: .
Xét hàm số trên .
Ta có .
Bảng biến thiên của hàm số:
Do đó phương trình có đúng 2 nghiệm.
Câu 34:
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm nguyên của tham số m để phương trình có 10 nghiệm phân biệt là
Đáp án B
Vẽ đồ thị hàm số như hình bên dưới
Ta có có cùng số nghiệm với phương trình .
Đường thẳng y = m cắt tại 10 điểm phân biệt khi nên có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 35:
Cho hình chóp đều S.ABC có B = 2a, khoảng cách từ A đến (SBC) là . Thể tích hình chóp S.ABC là
Đáp án D
Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm .
Ta có: . Mà nên .
Kẻ tại H. Suy ra:
.
Ta có: .
Đặt SG = x với x > 0.
Ta có:
Lại có .
Vậy .
Câu 36:
Cho hàm số với tham số thực m. Biết rằng hàm số có một giá trị cực trị là y = 1 . Giá trị cực trị còn lại của hàm số bằng
Đáp án B
Tập xác định: D = R.
Ta có: . Xét .
Để hàm số có cực trị thì .
Gọi là điểm cực trị của hàm số mà giá trị cực trị tương ứng là 1. Ta có:
.
Với m = -1 hàm số trở thành:
.
Vậy giá trị cực trị còn lại của hàm số là .
Câu 37:
Cho hàm số có đồ thị (C) . Từ một điểm A trên trục hoành sao cho từ A có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đồ thị đạt giá trị lớn nhất bằng
Đáp án B
Ta có tiếp điểm nên phương trình tiếp tuyến:
Gọi điểm thay vào tiếp tuyên ta có: .
Lại có .
Nên phương trình đường thẳng là .Câu 38:
Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và . Tính .
Đáp án A
Ta có .
Đặt . Khi đó (*) trở thành (do t > 1).
Với t > 2 thì .
Suy ra .
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: , , , . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
Đáp án C
Đường thẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương là .
Đường thẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương là .
Do và nên hai đường thẳng và song song với nhau.
Ta có .
Gọi là mặt phẳng chứa và khi đó có một vectơ pháp tuyến là . Phương trình mặt phẳng là ,
Gọi thì . Gọi thì .
Do không cùng phương với nên đường thẳng AB cắt hai đường thẳng và .
Câu 40:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và .
.
Diện tích hình phẳng (H) là
.Câu 41:
Cho hình chóp S.ABC có , , và . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.
Đáp án C
Ta thấy vuông tại B.
Khi đó gọi H là trung điểm AC, do nên .
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B xuống AC.
Trên đường thẳng d qua B và song song với AC lấy điểm F sao cho ta có .
Kẻ .
Ta có: .
Vậy .
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Gọi lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC. Đặt . Giá trị nhỏ nhất của k thuộc khoảng nào sau đây?
Đáp án D
Gọi , ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp .
Bán kính đường tròn nội tiếp:
.
Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy .
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên mặt phẳng (ABC), N là điểm nằm trên OM sao cho . Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn nằm trên một mặt cầu cố định. Bán kính R của mặt cầu đó bằng
Đáp án D
Phương trình mặt phẳng .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (ABC).
Khi đó H cố định và có khoảng cách .
Từ N dựng mặt phẳng vuông góc với ON tại N, mặt phẳng này cắt OH tại K.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau.
Suy ra: .
Nhận thấy đường thẳng OH cố định và OK không đổi nên suy ra K cố định. Vậy điểm N luôn nhìn OK một góc 90° không đổi, suy ra quỹ tích điểm N là mặt cầu (S) có đường kính OK.
Bán kính mặt cầu (S) là: .
Câu 44:
Cho dãy số thỏa mãn . Giá trị của biểu thức T= ab bằng bao nhiêu. Biết rằng .
Đáp án A
Ta có .
Đặt là cấp số nhân với công bội q = 0.
Suy ra .
Ta có:
. Khi đó .
Câu 45:
Đáp án C
Ta xét: .
Chạy TABLE với cho chạy từ -9 đến 9 Step 1 ta được:
Tương tự thay m = 10 ta thực hiện tương tự.
Ta thấy ngay tại x = -1 hệ số góc tiếp tuyến không đổi bằng 1. Mặt khác bấm máy tính: được .
Vậy ta luôn có một tiếp tuyến cố định tiếp xúc với mọi đường cong trong họ là .
Suy ra .
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc ?
Đáp án C
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi thuộc .
, với mọi .
, với mọi .
Ta nhận thấy, m = 0 hoặc m = 7 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Khi hoặc thì , với mọi .
Vì nên .
Câu 47:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân và . Tính tích phân .
Đáp án A
Đặt . Đổi cận ; .
Do đó: .
Vậy .
Câu 48:
Cho tập hợp . Gọi B là tập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau từ tập A. Chọn thứ tự 2 số thuộc tập B. Xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3 bằng
Đáp án B
Có tất cả số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau từ tập A.
Tập hợp B có 360 số.
Ta xét phép thử “chọn thứ tự 2 số thuộc tập B”.
Khi đó
Trong tập hợp B ta thấy có tất cả số có mặt chữ số 3 và số không có mặt chữ số 3.
Gọi A là biến cố “trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3”.
Khi đó .
Vậy xác suất cần tìm là .Câu 49:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình có đúng 2 nghiệm thực là
Đáp án C
Đặt
Khi đó, số nghiệm phương trình hay là số giao điểm của đồ thị hàm số g(x) và đường thẳng y =m.
Ta có:
Lại có .
Bảng biến thiên:
Khi đó, có đúng 2 nghiệm .
Câu 50:
Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình bằng
Đáp án C
Ta có phương trình:
với .
Gọi A; B là các điểm biểu diễn cho họ nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Gọi C; D là các điểm biểu diễn cho họ nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Ta cần tính diện tích hình chữ nhật ACBD.
Xét tam giác vuông AOT có:
Xét tam giác ACD có: và
Từ
.