IMG-LOGO

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 23)

  • 4102 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số y=log73x+1  có tập xác định là:

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số xác định khi 3x+1>0x>13 . Tập xác định: D=13;+ .


Câu 3:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số đạt cực đại tại các điểm x=±2 .

Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng 2.


Câu 4:

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1]  , biết F1=2  11x+1Fxdx=1 . Giá trị tích phân S=11x+12fxdx  là:
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: S=11x+12fxdx=11x+12dFx=Fxx+1211211x+1Fxdx=6

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1f2020x2  có bao nhiêu tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên, ta cófx=2  có 3 nghiệm.

Suy ra đồ thị hàm số y=1f2020x2  có 3 tiệm cận đứng

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x2y+2z5=0  Q:4x+5yz+1=0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó AB  cùng phương với vectơ nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: PnP=3;2;2,QnQ=4;5;1 .

Do ABPABQABnPABnQ  nên đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là: u=nQ;nP=8;11;23 .

Do AB cũng là một vectơ chỉ phương của AB nên AB//u=8;11;23

Câu 7:

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx=x55x320x+2  trên đoạn 1;3  là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: f'x=5x415x220 .

f'x=05x415x220=0x2=4x2=1

. Do x20x2=4x=±2 .

x1;3  nên x=2.

Ta có f1=26,f2=46,f3=50 .

So sánh các giá trị ta được giá trị lớn nhất của hàm số là M =50

Câu 8:

Cho log1215=a . Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B sai vì theo giả thiết log1215=alog2151=alog25=a .

Đáp án C sai vìlog54=log522=2log52=2log25=2a

Đáp án D sai vì log215+log2125=log251+log252=log252log25=3a .

Đáp án A đúng vì log225+log25=log252+log2512=2log25+12log25=5a2 .


Câu 9:

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1  là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi a là cạnh của hình lập phương.

Khi đó ta có V=a3  V1=13.12a2.a=a36 .

Vậy V=6V1 .

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’,    (ảnh 1)

Câu 10:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a3 . Thể tích khối chóp A’.ABCD bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a3  nên có cạnh bằng a.

Khối chóp A’.ABCD có chiều cao AA'=a, diện tích đáy a2  có thể tích là: V=13.a.a2=13a3 .

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng  (ảnh 1)

Câu 12:

Cho hàm số gx=xx2tsintdt  xác định với mọi x> 0. Tính g'x  được kết quả:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta gọi F(t) là nguyên hàm của tsint  .

Ta có gx=xx2tsintdt=Fx2Fx .

g'x=2x2F'x212xF'xg'x=2x2sinx2sinx2x4.

Câu 13:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+4x+m   nghịch biến khoảng 1;+  là:

Xem đáp án

Đáp án B

Tập xác định của hàm số là D=;mm;+ .

Ta có y'=m24x+m2 . Để hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+  thì m1m24<01m<2 .

Vậy giá trị cần tìm của m 1m<2 .


Câu 14:

Cho mặt cầu SO;r  và một điểm A với OA>R. Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu S(O;r), gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: Sxq=2πa2πrl=2πa2r.2a=2a2r=ah=a3 .

Thể tích của khối nón là V=13πr2h=πa333 .


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-3;2). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C thỏa mãn OA=OB=OC0?

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên OA.

Xét tam giác OMA vuông tại M có: 1MH2=1MO2+1MA21MH2=1r2+1OA2r2

 không đổi và H cố định.

Vậy M thuộc đường tròn H;MH .

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-3;2) . Có bao nhiêu mặt  (ảnh 1)

Câu 16:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0;y0x+y=1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+3y4y2+3x+25xy . Khi đó có giá trị bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: P=4x2+3y4y2+3x+25xy=16xy2+34xy+12x3+y3   =16xy2+34xy+12x+yx+y23xy=16xy22xy+12.

Ta có: 0xx+y24=14;xy=0x=0  hoặc y=0;xy=14x=y=12 .

Đặt t=xy  thì P=ft=16t22t+12  với t0;14 f't=32t2;f't=0t=116;f0=12;f116=19116;f14=252.

Vậy M=252;m=19116 . Do đó M+8m=108 .


Câu 17:

Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2  là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: Sxq=2πa2πrl=2πa2r.2a=2a2r=ah=a3 .

Thể tích của khối nón là V=13πr2h=πa333 .


Câu 18:

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với AB=4a,AD=2a . Người ta đánh dấu M là trung điểm của AB, N P là các điểm thuộc CD sao choDN=CP=a . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh BC trùng với cạnh AD tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện AMNP với các đỉnh A, M, N, P nằm trên hình trụ vừa tạo thành bằng:

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Mảnh bìa sau khi được cuốn lại trở thành hình trụ như hình vẽ với AB,DC .

Ta dễ thấy AMNP  dAM,NP=AD=2a . Khi đó: VAMNP=16.AM.NP.dAM,NP.sinAM,NP=16.AM.NP.AD

2πR=AB  nên R=2aπAM=NP=2R=4aπVAMNP=16a33π2 .


Câu 19:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có thể tích 216cm3  và diện tích của tam giác ABC' bằng 243cm2 . Tính sin góc giữa AB và mặt phẳng (A'BC).

Xem đáp án

Gọi AB = x, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC.

Khi đó SΔABC=12C'M.x=243C'M=483x

CC'=C'M2CM2=483x2x322.

Mà V=216=CC'.SABC=x234483x2x322x=43

AB=43,AA'=63.

Kẻ AHA'NAH=AN.AA'AN2+AA'2=33 .

Ta có sinAB,(A'BC)=dA,(A'BC)AB=AHAB=34 .


Câu 20:

Cho số phức z thỏa mãn iz+2i=0 . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M3;4  

Xem đáp án

Ta có:iz+2i=0iz=i2z=i2i=i2i1=1+2i

Điểm biểu diễn của số phức zA1;2 .

Khi đó AM=312+422=40=210 .


Câu 21:

Biết đồ thị hàm số C:y=x3+ax2+bx+c  đi qua điểm A1;6  và có cực đại bằng 4 tại x=3 . Tính giá trị của hàm số tại .

Xem đáp án

Ta có:  A1;6Ca+b+c=5      (1)

Ta có: y'=3x2+2ax+b , hàm số có cực đại bằng 4 tại x=1B1;4  là điểm cực đại.

y1=4y'1=0ab+c=5 22ab=3    3.

Từ (1), (2) và (3) a=32b=0c=72C:y=x3+32x2+72 .

Vậy giá trị của hàm số tại x=3 là y(3)=44.


Câu 22:

Cho hàm số y=fx  xác định, có đạo hàm trên R  fx+22+fx+23=10x thỏa mãn: . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx  tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
Xem đáp án

Từ fx+22+fx+23=10x  (*), cho x=0 ta có 

f22+f23=0f2=0f2=1.

Đạo hàm hai vế của (*) ta được:

2fx+2.f'x+2+3fx+22.f'x+2=10.

Cho x = 0  ta được 2f2.f'2+3f22.f'2=10f2.f'2.3f22=10  (**).

Nếu f(2)=0  thì (**) vô lý.

Nếu f(2)=1, khi đó (**) trở thành: f'2.32=10f'2=2

Phương trình tiếp tuyến y=2x21y=2x5 .

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số  y=f(x)  có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=gx=f2xfxm  có đúng 3 tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Ta có limx2gx=limx2f2xfxm=+  nên m , đồ thị hàm số y=gx  luôn có một tiệm cận đứng x = 2  .

Mặt khác, từ bảng biến thiên của hàm số y=fx  thì phương trình f(x) tối đa 2 nghiệm.

Vậy để đồ thị hàm số y=gx  có đúng 3 tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phương trình f(x)=m có đúng 2 nghiệm phân biệtx1,x2  khác 2 3<m<6 .

Khi đó limxx1+gx=limxx1+f2xfxm=+, limxx2+gx=limxx2+f2xfxm=+  nên đồ thị hàm số  có 2 tiệm cận đứng là đường thẳng x=x1  x=x2 .

Vậy với 3<m<6  thì đồ thị hàm số y=g(x) có đúng 3 tiệm cận đứng. Do m nguyên nên có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán là m=4 và m= 5  .


Câu 24:

Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Thể tích của hình tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó bằng

Xem đáp án

Thể tích V của hình tròn xoay bao gồm thể tích của khối trụ và 2 khối nón như hình vẽ.

Ta có: R=12AC=2.32=3  (R là bán kính đáy của trụ và nón).

Chiều cao h của khối trụ là h = 2.

Chiều cao h' của khối nón h'=22=1 .

Thể tích của khối tròn xoay: V=πR2h+2.13πR2h'=π32.2+23π32.1=8π .
Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2 (ảnh 1)

Câu 25:

Cho x > 0 y thỏa mãn: x2xy+3=02x+3y14 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22xx21 . Khi đó tích Mm có giá trị bằng
Xem đáp án

Từ điều kiện ta có: y142x3y=x2+3x142x3x1;95 .

Thế y=x2+3x  vào P ta được: P=5x29x .

Bài toán trở thành tìm GLTN, GTNN của biểu thức: P=5x29x  với x1;95 .

Xét P=5x29x  với x1;95

P'=5x2+9x2>0 

nênm=minP=P1=4, M=maxP=P95=4 .

Vậy M.m=16 .


Câu 26:

Nếu log8a+log4b2=5  log4a2+log8b=7  thì giá trị của log2ab  bằng

Xem đáp án

Điều kiện: a>0b>0 .

Ta có: log8a+log4b2=513log2a+log2b=5    (1);

 log4a2+log8b=7log2a+13log2b=7  (2).

Cộng (1) và (2) theo vế với vế ta được:

.43log2a+43log2b=12log2a+log2b=9log2ab=9

Câu 27:

Biết số phức z thỏa mãn z11  zz¯  có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức z có diện tích là

Xem đáp án

: Đặt z=x+yiz¯=xyi  khi đó ta có:

z11x+yi11x1+yi1x12+y21  (1).

Lại có zz¯=x+yixyi=2yi  có phần ảo không âm suy ra  y0   (2).

Từ (1) và (2) ta suy ra ra phần mặt phẳng biểu diễn số phức z là nửa hình tròn tâm I(1;0) bán kính r =1, diện tích của nó bằng 12r2π=π2  (đvdt).

Biết số phức z thỏa mãn |z-1|<=1  và z-z ngang  có phần ảo  (ảnh 1)

Câu 28:

Cho đồ thị C:y=fx=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x=9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1  là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2  là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1=2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

Cho đồ thị (C): y=f9x)= căn x . Gọi   là hình phẳng giới hạn  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có V1=π09x2dx=81π2 .

Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox, đặt OH = m (với 0<m9 ), ta có Mm;m , MH=m  AH=9m .

Suy ra V2=13π.MH2.OH+13π.MH2.AH=13π.MH2.OA=3mπ .

Theo giả thiết, ta có V1=2V2  nên 81π2=6mπm=274 . Do đóM274;332 .

Từ đó ta có phương trình đường thẳng OMy=239x .

Diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM

S=0274x239xdx=23xx39x20274=27316.


Câu 29:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'x  như hình vẽ. Hàm số gx=2fxx2   đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R . Đồ  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có g'x=2f'(x)x=0x=2;x=2;x=4 .

Lập trục xét dấu:

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R . Đồ  (ảnh 2)

Hàm số đồng biến trên từng khoảng (-2;2)  .4;+


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x3y+2z15=0  và ba điểm A1;2;0;B1;1;3,C1;1;1 , . Điểm Mx0;y0;z0  thuộc (P) sao cho 2MA2MB2+MC2  nhỏ nhất. Giá trị 2x0+3y0+z0  bằng

Xem đáp án

Xét điểm I thỏa 2IAIB+IC=0  suy ra I(1;2;-2).

2MA2MB2+MC2=2MI+IA2MI+IB2+MI+IC2=2MI2+2IA2IB2+IC2.

2MA2MB2+MC2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I lên .

Lúc đó, đường thẳng MI có phương trình x=1+3ty=23tz=2+2t  suy ra x0=1+3ty0=23tz0=2+2t .

3x03y0+2z015=031+3t323t+22+2t15=0t=1

Vậy .2x0+3y0+z0=21+3t+323t+2+2t=6t=5


Câu 31:

Giá trị của n thỏa mãn: C2n+112.2C2n+12+3.22.C2n+134.23.C2n+14+...+2n+1.22n.C2n+12n+1=2021  bằng

Xem đáp án

Xét kC2n+1k=k.2n+1!k!2n+1k!=2n+1.2n!k1!2nk1!=2n+1.C2nk1  với 1k2n+1 .

Ta có VT=2n+1C2n0C2n121+C2n222...+C2n2n22n=2n+1122n=2n+1  .

Do đó: 2n+1=2021n=1010 .


Câu 33:

Xét tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn(O;R)  . Gọi V1,V2,V3  lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB, quay tam giac OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Khi biểu thức V1+V2  đạt giá trị lớn nhất, tínhV3  theo
Xem đáp án

V1=13OP.S1=13OPπAC22=π3OP.PA2=π3OPOA2OP2=π3OPR2OP2V2=13OQ.S2=13OQπAB22=π3OQ.QA2=π3OQOA2OQ2=π3OQR2OQ2

Xét hàm fx=xR2x2 . Với 0x<R .

Khi đó f'x=R23x2.f'x=0x=R3x=R3 .

Lập bảng biến thiên, thấy rằng maxx0;Rgx=fR3 .

Khi đó, áp dụng choV1,V2 : V1+V2=π3OPR2OP2+OQR2OQ2  đạt giá trị lớn nhất khi OP=OQ=R3 .

Hay khi đó tam giác ABC cân tại A (do OP =OQ).

Mà lúc đó AB=2R2OQ2=2R2R23=2R63 .

Do tam giác ABC cân A nên khi đó AMBC .

Ta có SABC=12AM.BC=AB.AC.BC4RAM=AB.AC2R=4R2.692R=4R3 .

AM=AO+OMOM=4R3R=R3 .

VậyV3=13OM.S3=13OM.π.MC2=π3OMR2OM2=π3.R3R2R29=8πR381

Xét tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn  (O;R).  (ảnh 1)


Câu 34:

Cho z1=5 , giá trị lớn nhất của P=zi2z¯22  bằng
Xem đáp án

Ta có z1=5x12+y2=52

Lại có P=zi2z¯22=x2+y12x22y2=4x2y3=4x12y+1

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:

P=4x12y+142+22x12+y2+1=20.52+1=105+1.

Câu 35:

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm và bán kính đáy nhỏ là 1dm. Cho biết thể tích nước bằng37189  thể tích của chậu, chiều cao của mực nước là

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có thể tích của chậu là V=π3.31+4+2=7π .

Gọi chiều cao của mực nước là 3x với (x>0 ). Ta có bán kính của mặt nước là 1+x.

Ta có phương trình π3.3x1+1+x2+1+x=371897πx=13 .

Vậy chiều cao của mực nước là 1dm.


Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên 0;+  thỏa mãn điều kiện 1f2x=1x2+2xf'xf3x  với mọi x1;+  đồng thời f2=1 . Giá trị của f(4) 

Xem đáp án

Ta có1f2x=1x2+2xf'xf3xf2x2xfx.f'xf4x=1x2xf2x'=1x2 .

Suy raxf2x'dx=1x2dxxf2x=1x+C .

Lại có f(2)=1 nên C=52 .

Do đó: xf2x=521x=5x22xf2x=2x25x2 .

Suy raf24=169f4=43 .


Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x  có nghiệm?

Xem đáp án

Ta có: 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x2sin2x+31sin2x=m.3sin2x .

Đặt t=sin2x,t0;1 . Phương trình đã cho trở thành:2t+31t=m.3t23t+312t=m .

Xét hàm số ft=23t+312t , với t0;1 . Ta cóf't=23t.ln232.312t.ln3

f''t=23'.ln232+4.312t.ln32>0,t0;1

 

 

 f'(t) liên tục và đồng biến trên [0;1] nên f'tf'1=23ln29<0,t0;1 .

f(t) liên tục và nghịch biến trên f1ftf0,t0;1  nên .

Suy ra 1m4  thì phương trình có nghiệm.


Câu 38:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2mx+m2x+1  cắt đường thẳng d:y=x+3  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I1;1 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm 2mx+m2x+1=x+3fx=x2+42mx+5m=0  ( x1). Đồ thị (C) của hàm số y=2mx+m2x+1  cắt đường thẳng d:y=x+3  tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi Δ'>0f10m23m1>0m2(*). (C) cắt d tại A, B suy ra xA,xB  là nghiệm của phương trình

f(x) = 0

, theo định lí Vi-ét ta có xA+xB=2m4xAxB=5m .

AxA;xA+3,BxB;xB+3 suy ra AB=2xAxB2=2xA+xB28xAxB=8m224m8 .

Ta có AB=2xAxB2=2xA+xB28xAxB=8m224m8  (thỏa mãn *).

Suy ra tổng các phần tử của S là 3.


Câu 39:

Cho phương trình 4log92x+mlog13x+16log13x+m29=0  (m là tham số). Để phương trình có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn x1x2=3  thì giá trị m thỏa mãn.

Xem đáp án

Ta có:4log92x+mlog13x+16log13x+m29=0 x>04log32x2+mlog31x+16log312x+m29=0412log3x2mlog3x13log3x+m29=0     

Đặtt=log3x . Khi đó phương trình (1) t2m+13t+m29=0   (2).

Phương trình đã cho có hai nghiệmx1,x2  thỏa mãn x1x2=3log3x1x2=1

log3x1+log3x2=1t1+t2=1 (với t1=log3x1  t2=log3x2 ).

Áp dụng hệ thức Vi-ét cho phương trình (2) ta có t1+t2=1m+13=1m=23 .

Vậy 0<m<32  là mệnh đề đúng.


Câu 40:

Cho hàm số y=fx  là hàm chẵn, liên tục trên R  22fx2020x+1dx=29 . Khi đó 02fxdx  bằng

Xem đáp án

Ta có: M=22fx2020x+1dx=20fx2020x+1dx+02fx2020x+1dx

Xét N=20fx2020x+1dx , đặt t=xx=t , suy ra dx=dt .

Đổi cận:x=2t=2;x=0t=0 . Khi đóN=20ft2020t+1dt=02ft2020t+1dt=022020t.ft2020t+1dt=022020x.fx2020x+1dx

Do đó: 02fxdx=022020x.fx2020x+1dx+02fx2020x+1dx=20fx2020x+1dx+02fx2020x+1dx=M=29 .


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu(S)  sao cho EM+EN đạt giá trị lớn nhất. Phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I1;2;2  và bán kính R=3.

Gọi K là trung điểm của MNK5;2;4  K nằm ngoài mặt cầu (S).

Do đó IK=4;4;2, MN=2;4;4, MN=6  IKMN .

Ta cóEM+EN2EM2+EN2=2EK2+MN22=2EK2+36 .

Bởi vậy  đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi EM=EN EK lớn nhất.

IKMN  nên EM=EN thì E thuộc đường thẳng IK:x=1+2ty=22tz=2+t  .

Tọa độ giao điểm E của đường thẳng IK với mặt cầu (S) ứng với t là nghiệm phương trình:1+2t12+22t22+2+t22=9t=±1

.

Như vậyE13;0;3  hoặc E21;4;1 .

Ta có E1K=3, E2K=9 . Suy ra E=1;4;1IE=2;2;1  , nên phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E có phương trình: 2x+1+2y41z1=0   hay 2x2y+z+9=0 .


Câu 43:

Trong không gian Oxyz cho P:2mx+m21y+m2+1z+1=0 . Biết rằng (P) tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với  và đi qua điểm A0;1;1 . Tổng hai bán kính của hai mặt cầu đó bằng
Xem đáp án

Gọi tâm mặt cầu cố định là Ia;b;c  khi đó ta có phương trình:

2ma+m21b+m2+1c+14m2+m212+m2+12=a2+b12+c+12.

Xét mẫu thức của biểu thức trên ta có:4m2+m212+m2+12=2m2+1 .

Do đó vế trái của biểu thức được: 2ma+m21b+m2+1c+12m2+1  do đó ta chọn .

Khi đó ta có:m21b+m2+1c+1=m2b+cb+c+1  nên ta chọn b+c=b+c+1b=12 .

Thay vào phương trình trên: c+122=14+c+12c2+3c+94=0c=32 .

Vậy R=c+122=22 .


Câu 44:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của chúng bằng
Xem đáp án

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi E là trung điểm của BCAGAE=23 .

Đường thẳng d đi qua G và song song BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N.

.AMAB=ANAC=AGAE=23AM=23ABAN=23ACSΔAMN=49SΔABC       (1)

Ta có  VABC.A'B'C'=SΔABC.AA' .      (2)

Từ (1) và (2), suy ra VA'.AMN=427VABC.A'B'C'VBMNCA'B'C'=2327VABC.A'B'C' .

Khi đó tỉ số:VA'.AMNVBMNC.A'B'C'=4272327=423 .


Câu 45:

Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 1/3, đáy ABCD là hình vuông cạnh là 1. Phương trình mặt phẳng (ABCD) biết S(0;0;0) AB:x=1y=tz=1  

Xem đáp án

Ta có VS.ABCD=12SABCD.dS,(ABCD)dS,(ABCD)=1

Đặt ABCD:ax+by+cz+d=0 a2+b2+c20 .

ABABCD  nên nABCDuABnABCD.uAB=0b=0 .

M1;0;1ABABCD  nên a+c+d=0d=ac .

Ta có: dS,(ABCD)=1aca2+c2=1a+c=a2+c22ac=0a=0c=0 .

Trường hợp 1: a=0. Chọn c=1ABCD:z+1=0 .

Trường hợp 2: c=0. Chọn a=1ABCD:x+1=0 .


Câu 46:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4x2+32y+1=y+2x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  

Xem đáp án

Ta có 4x2+32y+1=y+2x4x3+3x=y+22y+18x3+6x=2y+42y+1

                                      2x3+32x=2y+12y+1+32y+1 .      (1)

Xét hàm ft=t3+3t  trên R  .

Ta có f't=3t2+3>0,t  Hàm số ft=t3+3t  đồng biến trênR .

(1)f2x=f2y+12x=2y+1x=2y+12 .

Vậy P=y22y+1=gy  với y0;+ .

Ta có g'y=122y+1=02y+1=2y=32 .

Ta có bảng biến thiên:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4x^2+3/ căn 2y+1=y+2/x .  (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta có Pmin=min0;+gy=52  khi .


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm trên [-5;3] và có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số y=f(x)  liên tục, có đạo hàm trên  [-5;3] và có bảng biến thiên sau. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3fx2=x33x+2+m  có đúng 3 nghiệm thuộc 5;3 ?

Xem đáp án

Đặt x2=t3ft=t36t29t+m .

Gọi gt=t332t23tftgt=m3 . Có g't=t24t3=0t=1t=3 .

Dựa vào bảng xét dấu của y=f't  y=g't  suy ra:f'tg't=0t=1t=3 .

Khi đó ta có bảng biến thiên của :ftgt

Cho hàm số y=f(x)  liên tục, có đạo hàm trên  [-5;3] và có bảng biến thiên sau. (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt 1<m2<23<m<6 .

Vậy có 8 giá trị nguyên m thỏa mãn

Câu 48:

Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.

Xem đáp án

Với mỗi câu hỏi, thí sinh có 4 phương án lựa chọn nên số phần tử của không gian mẫu là nΩ=410 .

Gọi X là biến cố “thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên”.

+) Trường hợp 1: Thí sinh đó làm được 8 câu (tức là 8,0 điểm): Chọn 8 câu trong số 10 câu hỏi và 2 câu còn lại mỗi câu có 3 cách chọn đáp án sai nên cóC108.32  cách để thí sinh đúng 8 câu.

+) Trường hợp 2: Thí sinh đó làm được 9 câu (tức là 9,0 điểm): Chọn 9 câu trong số 10 câu hỏi và câu còn lại có 3 cách lựa chọn đáp án sai nên có  cách để thí sinh đúng 9 câu.

+) Trường hợp 3: Thí sinh đó làm được 10 câu (tức là 10,0 đ

+) Trường hợp 1: Thí sinh đó làm được 8 câu (tức là 8,0 điểm): Chọn 8 câu trong số 10 câu hỏi và 2 câu còn lại mỗi câu có 3 cách chọn đáp án sai nên có  cách để thí sinh đúng 8 câu.

+) Trường hợp 2: Thí sinh đó làm được 9 câu (tức là 9,0 điểm): Chọn 9 câu trong số 10 câu hỏi và câu còn lại có 3 cách lựa chọn đáp án sai nên có C109.31  cách để thí sinh đúng 9 câu.

+) Trường hợp 3: Thí sinh đó làm được 10 câu (tức là 10,0 đ)

Chí có 1 cách duy nhất.

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là nX=C108.32+C109.31+1=436  .

Vậy xác suất cần tìm là P=nXnΩ=436410 .


Câu 49:

Cho hàm số y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r  trong đó m,n,p,q,r . Biết rằng hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trìnhfx=rcó tất cả bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số y=f(x)=mx^4+nx^3+px^2+qx+r  trong đó   (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta đặt y=f'x=kx+2x76x3 .

Xét S1=k076x+2x76x3dx=652191552kS2=k763x+2x76x3dx=652191552k .

Do đó:S1=S2=076f'xdx=764f'xdxf0=f3 .

Lập bảng biến thiên ta suy ra phương trình fx=r=f0  có tất cả 3 nghiệm.

Cho hàm số y=f(x)=mx^4+nx^3+px^2+qx+r  trong đó   (ảnh 2)

Câu 50:

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0<x+y2+y+z2+z+x218 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=4x3+4y3+4z31108x+y+z4  ab , với a, b là các số nguyên dương và ab  tối giản. Tính S=2a+3b .
Xem đáp án

Từ giả thiết ta có: 2x22x2+y2+z2x+y2+y+z2+z+x218x0;3 .

Một cách tương tự ta có y,z0;3 .

Do đó ta có 4x3x+1,4y3y+1,4z3z+1;x,y,z0;3 .

Vì vậyPx+y+z+31108x+y+z4 .

Đặt t=x+y+z0;9 , ta có Pft=t+31108t4max0;9ft=f3=214 .

Dấu “=” đặt tại x;y;z=3;0;0,0;3;0,0;0;3 .

Vậy S=2.21+3.4=54 .


Bắt đầu thi ngay