25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 23)
-
4102 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phức . Trọng tâm G của tam giác OAB là điểm biểu diễn số phức như trong hình vẽ. Giá trị bằng:
Đáp án B
Ta có: .
Suy ra .Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:
Đáp án B
Hàm số đạt cực đại tại các điểm .
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng 2.
Câu 4:
Đáp án A
Ta có:Câu 5:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
Đáp án B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có có 3 nghiệm.
Suy ra đồ thị hàm số có 3 tiệm cận đứngCâu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó cùng phương với vectơ nào sau đây?
Đáp án D
Ta có: .
Do nên đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là: .
Do cũng là một vectơ chỉ phương của AB nênCâu 7:
Giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn là:
Đáp án D
Ta có: .
. Do .
Mà nên x=2.
Ta có .
So sánh các giá trị ta được giá trị lớn nhất của hàm số là M =50Câu 8:
Đáp án A
Đáp án B sai vì theo giả thiết .
Đáp án C sai vì
Đáp án D sai vì .
Đáp án A đúng vì .
Câu 9:
Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?
Đáp án C
Gọi a là cạnh của hình lập phương.
Khi đó ta có và .
Vậy .
Câu 10:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng . Thể tích khối chóp A’.ABCD bằng:
Đáp án B
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng nên có cạnh bằng a.
Khối chóp A’.ABCD có chiều cao AA'=a, diện tích đáy có thể tích là: .
Câu 11:
Cho các phát biểu sau:
(1): Hàm số đạt cực đại tại khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua .
(2): Hàm số đạt cực đại tại khi và chỉ khi là nghiệm của đạo hàm.
(3): Nếu và thì không phải là cực trị của hàm số đã cho.
(4): Nếu và thì hàm số đạt cực đại tại .
(5): Nếu và thì hàm số đạt cực tiểu tại .
Số phát biểu đúng là:
Chọn B
Câu 12:
Cho hàm số xác định với mọi x> 0. Tính được kết quả:
Đáp án B
Ta gọi F(t) là nguyên hàm của .
Ta có .
.Câu 13:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến khoảng là:
Đáp án B
Tập xác định của hàm số là .
Ta có . Để hàm số nghịch biến trên khoảng thì .
Vậy giá trị cần tìm của m là .
Câu 14:
Cho mặt cầu và một điểm A với OA>R. Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu S(O;r), gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là:
Đáp án B
Ta có: .
Thể tích của khối nón là .
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-3;2). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C thỏa mãn ?
Đáp án B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên OA.
Xét tam giác OMA vuông tại M có:
không đổi và H cố định.
Vậy M thuộc đường tròn .
Câu 16:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó có giá trị bằng:
Đáp án D
Ta có:
Ta có: hoặc .
Đặt thì với .
Vậy . Do đó .
Câu 17:
Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng là:
Đáp án B
Ta có: .
Thể tích của khối nón là .
Câu 18:
Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với . Người ta đánh dấu M là trung điểm của AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh BC trùng với cạnh AD tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện AMNP với các đỉnh A, M, N, P nằm trên hình trụ vừa tạo thành bằng:
Đáp án C
Mảnh bìa sau khi được cuốn lại trở thành hình trụ như hình vẽ với .
Ta dễ thấy và . Khi đó:
Vì nên .
Câu 19:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có thể tích 216 và diện tích của tam giác ABC' bằng . Tính sin góc giữa AB và mặt phẳng (A'BC).
Gọi AB = x, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC.
Khi đó
.
Mà
.
Kẻ .
Ta có .
Câu 20:
Cho số phức z thỏa mãn . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm là
Ta có:
Điểm biểu diễn của số phức z là .
Khi đó .
Câu 21:
Biết đồ thị hàm số đi qua điểm và có cực đại bằng 4 tại . Tính giá trị của hàm số tại .
Ta có: (1)
Ta có: , hàm số có cực đại bằng 4 tại là điểm cực đại.
.
Từ (1), (2) và (3) .
Vậy giá trị của hàm số tại x=3 là y(3)=44.
Câu 22:
Từ (*), cho x=0 ta có
.
Đạo hàm hai vế của (*) ta được:
.
Cho x = 0 ta được (**).
Nếu f(2)=0 thì (**) vô lý.
Nếu f(2)=1, khi đó (**) trở thành:
Phương trình tiếp tuyến .Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng?
Ta có nên , đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận đứng x = 2 .
Mặt khác, từ bảng biến thiên của hàm số thì phương trình f(x) tối đa 2 nghiệm.
Vậy để đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phương trình f(x)=m có đúng 2 nghiệm phân biệt khác 2 .
Khi đó nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là đường thẳng và .
Vậy với thì đồ thị hàm số y=g(x) có đúng 3 tiệm cận đứng. Do m nguyên nên có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán là m=4 và m= 5 .
Câu 24:
Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Thể tích của hình tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó bằng
Thể tích V của hình tròn xoay bao gồm thể tích của khối trụ và 2 khối nón như hình vẽ.
Ta có: (R là bán kính đáy của trụ và nón).
Chiều cao h của khối trụ là h = 2.
Chiều cao h' của khối nón .
Thể tích của khối tròn xoay: .Câu 25:
Từ điều kiện ta có: .
Thế vào P ta được: .
Bài toán trở thành tìm GLTN, GTNN của biểu thức: với .
Xét với
nên .
Vậy .
Câu 26:
Nếu và thì giá trị của bằng
Điều kiện: .
Ta có: (1);
(2).
Cộng (1) và (2) theo vế với vế ta được:
.Câu 27:
Biết số phức z thỏa mãn và có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức z có diện tích là
: Đặt khi đó ta có:
(1).
Lại có có phần ảo không âm suy ra (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra ra phần mặt phẳng biểu diễn số phức z là nửa hình tròn tâm I(1;0) bán kính r =1, diện tích của nó bằng (đvdt).
Câu 28:
Cho đồ thị . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x=9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM.
Ta có .
Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox, đặt OH = m (với ), ta có , và .
Suy ra .
Theo giả thiết, ta có nên . Do đó .
Từ đó ta có phương trình đường thẳng OM là .
Diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM là
.
Câu 29:
Ta có .
Lập trục xét dấu:
Hàm số đồng biến trên từng khoảng (-2;2) và .
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm , . Điểm thuộc (P) sao cho nhỏ nhất. Giá trị bằng
Xét điểm I thỏa suy ra I(1;2;-2).
.
nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I lên .
Lúc đó, đường thẳng MI có phương trình suy ra .
Mà
Vậy .
Câu 32:
Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y=f(x) và parabol . Biết . Khi đó diện tích hình phẳng được tô trong hình vẽ bằng
Câu 33:
Xét hàm . Với .
Khi đó .
Lập bảng biến thiên, thấy rằng .
Khi đó, áp dụng cho : đạt giá trị lớn nhất khi .
Hay khi đó tam giác ABC cân tại A (do OP =OQ).
Mà lúc đó .
Do tam giác ABC cân A nên khi đó .
Ta có .
Mà .
Vậy
Câu 34:
Ta có
Lại có
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
.Câu 35:
Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm và bán kính đáy nhỏ là 1dm. Cho biết thể tích nước bằng thể tích của chậu, chiều cao của mực nước là
Ta có thể tích của chậu là .
Gọi chiều cao của mực nước là 3x với (x>0 ). Ta có bán kính của mặt nước là 1+x.
Ta có phương trình .
Vậy chiều cao của mực nước là 1dm.
Câu 36:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn điều kiện với mọi đồng thời . Giá trị của f(4) là
Ta có .
Suy ra .
Lại có f(2)=1 nên .
Do đó: .
Suy ra .
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
Ta có: .
Đặt . Phương trình đã cho trở thành: .
Xét hàm số , với . Ta có
f'(t) liên tục và đồng biến trên [0;1] nên .
f(t) liên tục và nghịch biến trên nên .
Suy ra thì phương trình có nghiệm.
Câu 38:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
Phương trình hoành độ giao điểm ( ). Đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (*). (C) cắt d tại A, B suy ra là nghiệm của phương trình
, theo định lí Vi-ét ta có .
suy ra .
Ta có (thỏa mãn *).
Suy ra tổng các phần tử của S là 3.
Câu 39:
Cho phương trình (m là tham số). Để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn thì giá trị m thỏa mãn.
Ta có:
Đặt . Khi đó phương trình (1) (2).
Phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
(với và ).
Áp dụng hệ thức Vi-ét cho phương trình (2) ta có .
Vậy là mệnh đề đúng.
Câu 40:
Cho hàm số là hàm chẵn, liên tục trên R và . Khi đó bằng
Ta có:
Xét , đặt , suy ra .
Đổi cận: . Khi đó
Do đó: .
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu(S) sao cho EM+EN đạt giá trị lớn nhất. Phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E là
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính R=3.
Gọi K là trung điểm của và K nằm ngoài mặt cầu (S).
Do đó và .
Ta có .
Bởi vậy đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi EM=EN và EK lớn nhất.
Vì nên EM=EN thì E thuộc đường thẳng .
Tọa độ giao điểm E của đường thẳng IK với mặt cầu (S) ứng với t là nghiệm phương trình:
.
Như vậy hoặc .
Ta có . Suy ra , nên phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E có phương trình: hay .
Câu 42:
Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số như hình vẽ. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x =k (k > 1 ). Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi , đường thẳng d và trục hoành; là diện tích hình phẳng giới hạn bởi , đường thẳng d và trục hoành. Biết , mệnh đề nào sau đây đúng?
Theo giả thiết và công thức tích phân từng phần, ta có:
.
.
Vậy .Câu 43:
Gọi tâm mặt cầu cố định là khi đó ta có phương trình:
.
Xét mẫu thức của biểu thức trên ta có: .
Do đó vế trái của biểu thức được: do đó ta chọn .
Khi đó ta có: nên ta chọn .
Thay vào phương trình trên: .
Vậy .
Câu 44:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi E là trung điểm của .
Đường thẳng d đi qua G và song song BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N.
. (1)
Ta có và . (2)
Từ (1) và (2), suy ra .
Khi đó tỉ số: .
Câu 45:
Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 1/3, đáy ABCD là hình vuông cạnh là 1. Phương trình mặt phẳng (ABCD) biết S(0;0;0) và là
Ta có
Đặt .
Vì nên .
Vì nên .
Ta có: .
Trường hợp 1: a=0. Chọn .
Trường hợp 2: c=0. Chọn .
Câu 46:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Ta có
. (1)
Xét hàm trên R .
Ta có Hàm số đồng biến trênR .
(1) .
Vậy với .
Ta có .
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có khi .
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm trên [-5;3] và có bảng biến thiên sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc ?
Đặt .
Gọi . Có .
Dựa vào bảng xét dấu của và suy ra: .
Khi đó ta có bảng biến thiên của :
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt .
Vậy có 8 giá trị nguyên m thỏa mãnCâu 48:
Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
Với mỗi câu hỏi, thí sinh có 4 phương án lựa chọn nên số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi X là biến cố “thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên”.
+) Trường hợp 1: Thí sinh đó làm được 8 câu (tức là 8,0 điểm): Chọn 8 câu trong số 10 câu hỏi và 2 câu còn lại mỗi câu có 3 cách chọn đáp án sai nên có cách để thí sinh đúng 8 câu.
+) Trường hợp 2: Thí sinh đó làm được 9 câu (tức là 9,0 điểm): Chọn 9 câu trong số 10 câu hỏi và câu còn lại có 3 cách lựa chọn đáp án sai nên có cách để thí sinh đúng 9 câu.
+) Trường hợp 3: Thí sinh đó làm được 10 câu (tức là 10,0 đ+) Trường hợp 1: Thí sinh đó làm được 8 câu (tức là 8,0 điểm): Chọn 8 câu trong số 10 câu hỏi và 2 câu còn lại mỗi câu có 3 cách chọn đáp án sai nên có cách để thí sinh đúng 8 câu.
+) Trường hợp 2: Thí sinh đó làm được 9 câu (tức là 9,0 điểm): Chọn 9 câu trong số 10 câu hỏi và câu còn lại có 3 cách lựa chọn đáp án sai nên có cách để thí sinh đúng 9 câu.
+) Trường hợp 3: Thí sinh đó làm được 10 câu (tức là 10,0 đ)Chí có 1 cách duy nhất.
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là .
Vậy xác suất cần tìm là .
Câu 49:
Cho hàm số trong đó . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trìnhcó tất cả bao nhiêu phần tử?
Ta đặt .
Xét .
Do đó: .
Lập bảng biến thiên ta suy ra phương trình có tất cả 3 nghiệm.
Câu 50:
Từ giả thiết ta có: .
Một cách tương tự ta có .
Do đó ta có .
Vì vậy .
Đặt , ta có .
Dấu “=” đặt tại .
Vậy .