25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 3)
-
4105 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Tập xác định .
Ta có: .
Đồ thị hàm số nhận Oy là tiệm cận đứng và nhận Ox là tiệm cận ngangCâu 3:
Chọn D
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây sai?
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng và (1;3); nghịch biến trên khoảng .
Câu 6:
Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Loại A do đồ thị không phải dạng đồ thị hàm trùng phương.
Loại B do .
Đồ thị hàm số có cực đại tại nên có nghiệm .
Ta có nên cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0 (loại đáp án D).
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng , véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?
d có véctơ chỉ phương là .
Xét đáp án A, .
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Ta có: .
Câu 9:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng
Câu 12:
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB=a;AC=2a quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường kính bằng bao nhiêu?
Ta có: .
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng vuông góc với Δ có một véctơ pháp tuyến là
Câu 14:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3]. Khi đó M+m bằng
Xét hàm số trên đoạn [1;3].
Ta có .
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
Gọi và là hai nghiệm trên đoạn[1;3].
(với ) của phương trình .
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn [1;3].
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] bằng 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3] bằng 0.
Do đó .
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
Ta có: .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số ỳ(x) tại 2 điểm phân biệt và đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC bằng
Vì
.
Ta có: .Câu 18:
Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
Giải phương trình ta có: .
Vậy điểm biểu diễn số phức w.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho biết . là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC. Khi đó bằng
Đường thẳng BC có véctơ chỉ phương là .
Nên phương trình đường thẳng BC: .
Gọi .
Khi đó: .
Mà H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC nên
.
.
Câu 22:
Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ là
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có theo giao tuyến .
Trong kẻ .
Suy ra: .
Ta có: , suy ra
.
Thể tích .
Câu 23:
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
Đặt
.
Khi đó .
Do đó .
Câu 24:
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24π, diện tích toàn phần bằng 42π. Thể tích khối trụ là
Ta có và .
Vậy thể tích khối trụ trên là: .
Câu 25:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn trong mặt phẳng Oy là
Gọi với . Khi đó điểm là điểm biểu diễn cho số phức z.
Ta có
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng .
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình là
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số như sau (trong đó là các nghiệm của phương trình ):
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 5 nghiệm.
Câu 29:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Xác định k để .
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d có phương trình là
Ta có: d đi qua và có véctơ chỉ phương .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d
.
Đường thẳng Δ đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là . .
Phương trình .
Câu 31:
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?
Ta có:
.
Xét hàm số , ta có: và . Do đó hàm số f(x) đồng biến trên R.
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là .
Câu 32:
Cho là hàm số chẵn và liên tục trên R . Nếu thì bằng
Do f(x) là hàm số chẵn nên và .
Xét . Đặt .
Đổi cận: .
.
.
Khi đó:
.
Câu 33:
Cho hàm số (với ), có . Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số với các trục hoành, trục tung và đường thẳng . Khi quay quanh trục Ox thì ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng . Khi đó giá trị biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?
Thể tích của vật thể là:
.
Suy ra có .
Mặt khác .
Ta được .
Câu 34:
Cho hai số phức z, w thỏa mãn và Tính giá trị của biểu thức .
Ta có:
(1).
Tương tự:
(2).
(3).
Giải hệ phương trình gồm (1), (2), (3) ta có: .
Câu 35:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là
: Ta có g(x) là hàm phân thức hữu tỉ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên , do đó đồ thị hàm số g(x) luôn có một tiệm cận ngang là .
Phương trình .
Ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt đều khác 0 nên là 4 tiệm cận đứng đồ thị hàm số g(x).
Vậy để đồ thị hàm số g(x) có đúng 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng thì phương trình phải có đúng 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác với 4 nghiệm () mà nên .
Câu 36:
Cho hàm số . Hai hàm số và có đồ thị như hình sau. Trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số .
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Ta có: . Với , ta có:
Đồ thị nằm hoàn toàn phía dưới đồ thị nên .
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 37:
Cho với và . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là
Ta có .
Đặt . Khi đó .
Vì nên . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Ta có .
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm , . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm thỏa mãn . Phương trình mặt phẳng biết tứ diện có thể tích nhỏ nhất là phương trình nào sau đây?
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: .
Để nhỏ nhất khi và chỉ khi .
Ta có suy ra mặt phẳng (BCD) có véctơ pháp tuyến là
.
Lúc đó mặt phẳng song song với mặt phẳng và đi qua
.
Câu 39:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol , cung tròn và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình bằng
Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và cung tròn: .
Khi đó: .
Đặt .
Đổi cận: .
Suy ra .
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng trùng với điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC là
Gọi H là trung điểm của BC, M là trung điểm của AC, P là trung điểm của AB, kẻ .
Ta có , kẻ và , suy ra
.
Đặt , ta tính được và .
Vậy
Tam giác GIH vuông tại I có
.
Vậy .
Câu 41:
Cho hình lăng trụ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng
Gọi I là trung điểm .
Lại có và suy ra BN là đường trung bình tam giác PIJ. Suy ra B là trung điểm IJ.
Suy ra là trọng tâm tam giác ABC.
Ta có: mà
.
Ta có .
Vậy .
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Gọi là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến lớn nahát. Khẳng định nào sau đây đúng?
Mặt cầu (S) có tâm .
Ta có: nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
Gọi là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất thì điểm M thuộc đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với(P).
Phương trình . Thay vào mặt cầu (S) ta có: .
Với t=1 ta có: .
Với t=-1 ta có: .
Vậy nên a+b+c=7.
Câu 43:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số a để hàm số y=|f(x)+a| có ba điểm cực trị.
Đồ thị hàm số y=f(x)+a là đồ thị y=f(x) tịnh tiến lên trên một đoạn thẳng bằng a khi a>0 tịnh tiến xuống dưới một đoạn bằng |a| khia<0.
Hơn nữa đồ thị y=|f(x)+a| là:
+) Phần đồ thị của y=f(x)+a nằm phía trên trục Ox.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị của y=f(x)+a nằm dưới Ox qua Ox và bỏ đi phần đồ thị của y=f(x)+a nằm dưới Ox.
Vậy để đồ thị hàm số y=|f(x)+a| có ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số y=f(x)+a xảy ra hai trường hợp:
+) Đồ thị hàm số y=f(x)+a có điểm cực tiểu nằm phía trên trục hoành hoặc thuộc trục hoành và cực đại dương. Khi đó .
+) Đồ thị hàm số y=f(x)+a có điểm cực đại nằm phía dưới trục hoành hoặc thuộc trục hoành và cực tiểu âm. Khi đó .
Vậy giá trị a cần tìm là hoặc .
Câu 44:
Giá trị nhỏ nhất của để hàm số có đồ thị cắt trục hoành là
Xét phương trình: .
Đặt (*)
Xét đường thẳng và đường tròn có tâm O(0;0), bán kính .
Để (*) có nghiệm thì Δ và ( C) tiếp xúc hoặc cắt nhau:
.
Xét khi .
Câu 46:
Gọi là số nguyên để phương trình ,
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Với đó giá trị của biểu thức thuộc vào khoảng nào dưới đây?
Điều kiện: .
Phương trình có dạng:
(1).
Xét hàm số: trên .
Vì nên hàm số f(x) đồng biến trên D.
Từ phương trình (1)
(2).
Mà .
Khi đó .
Vậy .
Câu 47:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;1] và thỏa mãn f(1) = 0, với mọi x thuộc
Ta có:
(1).
Xét , đặt .
Do đó .
Từ (1) suy ra
.
Vì f(1)=0 nên C=-3. Suy ra .Câu 48:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 10 nghiệm phân biệt?
Xét phương trình: (1).
Đặt , ta có: .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có:
Ứng với mỗi giá trị t > 2 hoặc t< -2 thì phương trình có một nghiệm x duy nhất.
Ứng với mỗi giá trị t = 2 hoặc t=-2 thì phương trình có 2 nghiệm x.
Ứng với mỗi giá trị -2<t<2 thì phương trình có 3 nghiệm x.
Phương trình (1) trở thành với .
Từ đồ thị hàm số y=f(x) ban đầu, ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y=|f(t)| như sau:
(trong đó f(a) >1),
Từ bảng biến thiên của hàm số y=|f(t)| để phương trình có 10 nghiệm phân biệt thì phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn .
Hay . Do nên .