Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 14)

  • 3992 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tập xác định D của hàm số y=fx233  


Câu 3:

 1xdx bằng


Câu 4:

Với a, b là các số thực dương tùy ý,loga5b10  bằng


Câu 9:

Cho hàm số y=1+xx+2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Tập xác định D=\2 .

Ta có y'=3x+22>0,xD  nên hàm số y=1+xx+2  đồng biến trên từng khoảng xác định.


Câu 12:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Câu 16:

Cho hàm số y(x) có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x). Từ bảng biến thiên ta có:

limx+fx=0y=0 là tiệm cận ngang của (C).

limx2+fx=x=2 là tiệm cận đứng của (C).

limx0fx=+x=0 là tiệm cận đứng của (C).


Câu 18:

Cho dãy số un  xác định bởi un=2n32  . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
Xem đáp án

Dãy số un không bị chặn vì nó chỉ bị chặn dưới, không bị chặn trên.


Câu 19:

Hàm số y=x2+3x+3x+2  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Ta có y'=2x+3x+2x2+3x+3x+22=x2+4x+3x+22

Xét y'=0x=3x=1 .  đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai cực trị

Câu 20:

Hàm số y=lnx2+mx+1  xác định với mọi giá trị của x khi

Xem đáp án
Yêu cầu bài toán tương đương với x2+mx+1>0,xm24<02<m<2 .

Câu 21:

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

0<15<1  nên log15a>log15ba<b;a,b>0 .


Câu 22:

Cho đa thức bậc bốn y=f(x) đồ thị đạo hàm y=f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho đa thức bậc bốn y=f(x)  đồ thị đạo hàm y=f'(x)  như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)
Xem đáp án

Qua hai điểm f'(x)  đổi dấu từ âm sang dương, suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu.

Qua điểm x=0 thì f'(x) đổi dấu từ dương sang âm, suy ra hàm số đạt cực đại tại x =0.


Câu 23:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC'. Mặt phẳng (NAB0 cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là

Xem đáp án

Trong (DCC'D') qua N kẻ NN' song song với DC.

Thiết diện là hình chữ nhật ABNN' có: AB=a,BN=a25

Suy ra chu vi ABNN' 2a+a5 .

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh  . (ảnh 1)

Câu 24:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổngS=a+b+c+d .

Xem đáp án

Ta có f'x=3ax2+2bx+c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0;2 , 2;2 . Đồng thời đây cũng là hai điểm cực trị của hàm số. Do đó ta có hệ phương trìnhf2=2f'2=0f0=2f'0=08a+4b+2c+d=212a+4b+c=0d=2c=0a=1b=3c=0d=2.

VậyS=a+b+c+d=1+3+0+2=0 .


Câu 25:

Tìm đạo hàm của hàm số y=log4x2+2 .
Xem đáp án

y'=1x2+2ln4.x2+2'=2xx2+2ln4=2xx2+22ln2=xx2+2ln2


Câu 26:

Tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1  

Xem đáp án

4x2=2x+122x2=2x+12x2=x+12x2x1=02x+1x1=0

2x+1=0x1=0x=12x=1


Câu 27:

Hàm số F(x) nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx=sin2x ?
Xem đáp án

cos2x'=2sin2x  nên Fx=cos2x  không phải là một nguyên hàm của hàm sốfx=sin2x .


Câu 28:

Tính môđun của số phức z thỏa mãnz2+3i+i=z .

Xem đáp án

z2+3i+i=zz2+3i1=iz=i1+3i=i13i19i2=3i10=310i10


Câu 29:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AC=2 BC=1;AA'=1  . Góc giữa AB' và (BCC'B') bằng

Xem đáp án

Ta có:ABBCABBB'ABBCC'B'

=>BB'  là hình chiếu vuông góc của AB' lên BCC'B' .

Suy ra góc giữa AB' BCC'B'  là góc AB'B^ .

Ta có:tanAB'B^=ABBB'=AC2CB2AA'=3AB'B^=60° .
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam  (ảnh 1)

Câu 30:

Gọi z0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z22z+13=0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phứcw=iz0 ?
Xem đáp án

Phương trình 2z22z+13=0z=12±52i , suy ra z0=1252i .

Do đó,w=iz0=i1252i=52+12i . Vậy điểm biểu diễn số phức w=iz0   Q52;12


Câu 31:

Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn 01aex+bdx=e+2  thì giá trị của biểu thức  bằng

Xem đáp án

Ta có .01aex+bdx=aex+bx01=ae+ba; 01aex+bdx=e+2

Suy ra: a=1ba=2a=1b=3 .


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-2;2) và mặt phẳng P:x+y2z1=0 . Tọa độ hình chiều vuông góc của M  lên (P) 

Xem đáp án

Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) x=1+ty=2+tz=22t .

Tọa độ hình chiếu của M trên (P)   là nghiệm của hệ x=1+ty=2+tz=22tx+y2z1=0t=1x=2y=1z=0 .

Vậy tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên (P) 2;1;0 .


Câu 33:

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A AB=3ACB^=30° . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng
Xem đáp án

Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón có:

Đường sinh l=BC=ABsin30°=23 .

Bán kính đáy r=AB=3 .

Diện tích toàn phần của hình nón:

.Stp=Sxq+Sd=πrl+πr2=πrl+r=π323+3=9π

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có  AB= căn 3 (ảnh 1)

Câu 34:

Giá trị của tổng 1+1i+1i2+...+1i2019  (ở đó i2=1 ) bằng
Xem đáp án

Gọi S là tổng cần tính. Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có

S=11i202011i=i20201i2020i2019=110101i2020i2019=0.


Câu 35:

Tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x+m2x1  trên đoạn [2;4] bằng 2 là

Xem đáp án

Ta có y'=1m2x12=1m2x12<0,x1 . Do đó trên [2;4] hàm số đã cho nghịch biến.

Vậymax2;4y=y2=2+m221=2m=0

Câu 36:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SCABCD là hình bình hành. Biết diện tích của tứ giác AMND bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng(AMND)  .

Xem đáp án

Ta có:VS.ADNMVS.ABCD=VS.ADN+VS.AMNVS.ABCD=VS.ADNVS.ABCD+VS.AMNVS.ABCD=VS.ADN2VS.ACD+VS.AMN2VS.ABC

=SN2SC+SN.SM2SC.SB=38

VS.AMND=3h=3VS.AMNDSAMND=92

.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z32 . Gọi  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với trục Ox. Khi đó, mặt phẳng (P) có phương trình là

Xem đáp án

Đường thẳng d:x11=y22=z32  đi qua điểm  và có véctơ chỉ phương là u11;2;2 .

Xét trục Ox có véctơ chỉ phương là u21;0;0  và đi qua điểm O0;0;0 .

Ta có: u1,u2=0;2;2 .

Gọi  là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), khi đó nu1nu2n  cùng phương với  u1,u2.

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và nhận véctơ n=0;1;1  làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 0.x1+1.y2+1.z3=0y+z5=0 .

Thay tọa độ điểm O vào phương trình mặt phẳng  thấy không thỏa mãn.

Vậy phương trình mặt phẳng (P) y+z5=0 .


Câu 38:

Cho hình chữ nhật ABCDAB=a,BDC^=30° . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

Xem đáp án

Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của hình trụ r=AB=CD=a , đường sinh l=BC .

Xét tam giác BDC vuông tại CBDC^=30°  suy ra

tan30°=BCDCBC=tan30°.CD=13a=a3l=a3

Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

.Sxq=2πrl=2πaa3=2πa23


Câu 39:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3mx2+2m3xm+2nghịch biến trên . Số phần tử của S

Xem đáp án

Ta cóy'=x22mx+2m3

Hàm số đã cho nghịch biến trên Δ'=m2+2m30a=1<03m1 .


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;4;1,B1;1;3 và mặt phẳng α:x3y+2z5=0 . Mặt phẳng β  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng α  có dạngax+by+cz11=0 . Giá trị ab+c  bằng

Xem đáp án

Ta có AB=3;3;2 . Mặt phẳng α  có véctơ pháp tuyến n=1;3;2 .

Khi đóAB,n=0;8;12

Do mặt phẳng β  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng α  nên β  nhận

n'=14AB,n=0;2;3 làm véctơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng β:2y4+3z1=02y+3z11=0 .


Câu 42:

Đầu tháng một người gửi ngân hàng 400.000.000 đồng (400 triệu đồng) với lãi suất gửi là 0,6% mỗi tháng theo hình thức lãi suất kép. Cuối mỗi tháng người đó đều đặn gửi vào ngân hàng số tiền là 10.000.000 (10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (kể từ lúc người này ra ngân hàng gửi tiền) thì số tiền người đó tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng)?

Xem đáp án

Gọi T0  là số tiền người đó gửi ban đầu.

r% là lãi suất mỗi tháng.

a là số tiền người đó gửi vào thêm mỗi tháng.

 Snlà số tiền người đó nhận được sau n tháng.

Đầu tháng 1, số tiền người đó gửi vào là .

Cuối tháng 1, S1=T0+T0.r%+a=T01+r%+a .

Cuối tháng 2, S2=S1+S1.r%+a=S11+r%+a=T01+r%2+a1+r%+a .

Cuối tháng 3, .S3=T01+r%+a1+r%+a1+r%+a

Cuối tháng n,  Sn=T01+r%+a1+r%n1+1+r%n2+...+1+r%1+1

=T01+r%n+a1+r%n1r%.

Theo yêu cầu bài toán:

 T01+r%n+a1+r%n1r%700.000.000

401+0,6%n+1+0,6%n10,6%70

1+0,6%n1,14515129nlog1+0,6%1,1451512922,65

Vậy phải sau ít nhất 23 tháng thì người đó mới tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng).


Câu 43:

Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ, thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ bằng

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=C124.C84.C44

Gọi A: “mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ”.

+) Số cách xếp 3 học sinh nữ vào 3 nhóm là 3! cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ nhất cóC63  cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ hai cóC93  cách.

+) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ ba có 1 cách.

Vậy PA=nAnΩ=3!.C93.C63C124.C84.C44=1655 .


Câu 44:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn fx>0,x . Biết f0=1  f'x=23xfx , khi đó giá trị của f(1) bằng

Xem đáp án

Ta có f'x=23xfxf'xfx=23x . Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

.f'xfxdx=23xdxlnfx=2x32x2+C

Thay x=0 ta có: lnf0=Cln1=C=0lnfx=2x32x2 .

fx>0,xlnfx=2x32x2 . Thay  ta có .f1=12f1=e12


Câu 45:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA'và BB'  . Đường thẳng CM cắt đường thẳng  tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng  tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A'MPQB'N bằng

Xem đáp án

Ta có A' là trung điểm PC'; B' là trung điểm QC'.

Do đó VC.C'PQ=SC'PQSC'A'B'.VC.A'B'C'=4VC.A'B'C'=413VABC.A'B'C'=43 

Mặt khácVA'B'C'.MNC=A'MA'A+B'NB'B+C'CC'C3.VABC.A'B'C'=12+12+13.VABC.A'B'C'=23

 

Do đó .VA'MB'NQ=VC.C'PQVA'B'C'.MNC=4323=23


Câu 46:

Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=w+2i  z2=2w3  là hai nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 . Tìm giá trị T=z1+z2 .

Xem đáp án

Đặt  w=m+ni m,n suy raz1=w+2i=m+n+2iz2=2w3=2m3+2ni

Ta có: z1+z2=3m3+3n+2i=a  là số thực3n+2=03m30n=23z1=m+43iz2=2m3+43i .

Lại có z1z2=m+43i2m3+43i=2m23m+163+43m4=b  là số thực


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{-1;5} và có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số y=f(x)  xác định trên R\{-1;5}  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019  để phương trình ff(x)m+5=0  có nghiệm?

Xem đáp án

Đặt fx=t  khi đó phương trình trở thành ft=m5 .

Để phương trình ff(x)m+5=0  có nghiệm thì phương trình ft=m5có nghiệm

t;33;5. Do đó m5;13;5m<13<m5 .

m2019;2019m  nên có 2022 giá trị của m thỏa mãn

Câu 48:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R 03fxdx=8   05fxdx=4. Giá trị của 11f4x1dx  bằng

Xem đáp án

Ta có: I=11f4x1dx=114f4x+1dx+141f4x1dx .

Xét I1=114f4x+1dx . Đặt 4x+1=tdt=4dx . Đổi cận: x=1t=5x=14t=0

.I1=1450ftdt=1405ftdt=14.4=1

Xét .I2=141f4x1dx Đặt .4x1=tdt=4dx Đổi cận:x=1t=3x=14t=0

.I2=1403ftdt=1403ftdt=1403fxdx=14.8=2

Vậy .I=I1+I2=1+2=3


Câu 49:

Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a>1,b>1  ax1=by=ab3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+4y  thuộc tập hợp nào dưới đây?

Xem đáp án

Từ giả thiết ta cóax1=ab3by=ab3x1=131+logaby=131+logbax=43+13logaby=13+13logba

a>1,b>1  nên logab>0; logba>0 . Khi đó ta có:

P=3x+4y=163+logab+43logba163+2logab.43.logba=163+4337,647;9

Bắt đầu thi ngay