IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có lời giải (Đề số 8)

  • 30282 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chu kì của vật dao động điều hòa là:

Xem đáp án

Chọn C

Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần


Câu 2:

Sóng ngang truyền được trong

Xem đáp án

Chọn D

Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng


Câu 3:

Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế

Xem đáp án

Chọn B

Mạch điện xoay chiều chỉ chứa C, hoặc chỉ có R,C thì cường độ trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế


Câu 4:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:

Xem đáp án

Chọn C

Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng


Câu 5:

Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng

Xem đáp án

Chọn A

HD: Chu kì dao động của con lắc T .

Lại có T = 2πlg=>g = l4π2T2 = 9,748 m/s2


Câu 6:

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

Xem đáp án

Chọn A

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ


Câu 7:

Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:

Xem đáp án

Chọn A

Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số, chu kì không đổi còn bước sóng và vận tốc thay đổi


Câu 8:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

Xem đáp án

Chọn D

Gọi f’  là tần số dao động của lực cưỡng bức. Ta có πf = 2πf’ => f’ = 0,5f


Câu 9:

Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:

Xem đáp án

Chọn B

HD: T = tn-1 = 155 = 3 s


Câu 10:

Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi

Xem đáp án

Chọn D

Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện


Câu 11:

Đơn vị đo cường độ âm là:

Xem đáp án

Chọn D

Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông (W/m2 ).


Câu 12:

Vật dao động điều hòa có

Xem đáp án

Chọn C

Vật dao động điều hòa có cơ năng không đổi; động năng và thế năng biến thiên thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.


Câu 13:

Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <  1LC thì

Xem đáp án

Chọn B

Khi ω <  1LC thì ZL < ZC =>Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch


Câu 14:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = I0 cos (2000t) (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là

Xem đáp án

Chọn A

HD: Có  ω= 1LC => L = 1ω2C = 120002.5.10-6 = 0,05 H = 50 mH


Câu 15:

Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?

Xem đáp án

Chọn C

Sóng cơ không truyền được trong chân không


Câu 16:

Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng

Xem đáp án

Chọn A

Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng số proton


Câu 18:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u=U0cosωt. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức:

Xem đáp án

Chọn C

Tổng trở của mạch Z=(R+r)2+(ωL1ωC)2.


Câu 19:

Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L=2π (H) một điện áp xoay chiều  u = 2202 cos(100 + π3)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

Xem đáp án

Chọn A

HD: Mạch chỉ chứa một cuộn dây thuần cảm nên Z = ZL = Lω = 200 Ω

I0 = U0Z = 1,12 A; φi  = φu - π2 = - π6 

Vậy i = 1,12 cos(100πt -π6 )A


Câu 21:

Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng

Xem đáp án

Chọn C

HD: U = UR2+(UL-UC)2 = 50 V => U0 = 502V  


Câu 22:

Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

Xem đáp án

Chọn D

Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí thì khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị tán sắc ánh sáng


Câu 23:

Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?

Xem đáp án

Chọn C

Các phản ứng hạt nhân có các định luật bảo toàn: bảo toàn năng lượng toàn phần, bảo toàn điện tích, bảo toàn động lượng


Câu 24:

Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:

Xem đáp án

Chọn D

Quang phổ liên tục được ứng dụng để khảo sát nhiệt độ của nguồn sáng


Câu 25:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C=10-4π(F) và cuộn cảm L = 2π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100πt (V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

Xem đáp án

Chọn C

HD: ZC = 1ωC = 100 Ω; ZL = Lω = 200 Ω

Tổng trở: Z = R2+(ZL-ZC)2 = 100  Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = UZ = 200:21002 = 1 A


Câu 26:

Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.

Xem đáp án

Chọn C

HD: 𝛌 = 600 nm = 0,6 µm

Khoảng vân i = λDa = 0,6.21 = 1,2 mm


Câu 27:

Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với

Xem đáp án

Chọn D

Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với kim loại


Câu 28:

Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:

Xem đáp án

Chọn D

Theo thuyết lượng tử, photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên


Câu 29:

Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện

Xem đáp án

Chọn B

HD: A = 3,5 eV = 5,6.10-19 J

Giới hạn quang điện 𝛌0 = hcA = 6,625.10-34.3.1085,6.10-19 = 3,5491.10-7 m

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: 𝛌 ≤ 𝛌0 => Chọn 𝛌 = 0,355.10-7 m


Câu 30:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là

Xem đáp án

Chọn C

HD:  Công thoát electron là: A=hcλ0=6,625.1034.3.108265.109=7,5.1019 J


Câu 31:

Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là

Xem đáp án

Chọn C

Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm


Câu 32:

Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau 2mm và cách đều màn một khoảng 3m. Bước sóng của nguồn là 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân

Xem đáp án

Chọn D

HD: Ta có khoảng vân i = λDa = 0,75 mm => xM/i = 3/0,75 = 4 => M là vân sáng thứ 4


Câu 33:

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

Xem đáp án

Chọn B

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron


Câu 34:

Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:

Xem đáp án

Chọn B

Công thức của định luật Cu – lông: F=kq1q2r2


Câu 35:

Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là:

Xem đáp án

Chọn A

Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là ξ b= n.ξ


Câu 36:

Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng từ mặt phẳng giấy ra ngoài. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định phương, chiều của lực từ


Câu 37:

Cho phản ứng hạt nhân:  D12 + D12H23e+ n01. Biết khối lượng của  D12; H23e;  n01 lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng

Xem đáp án

Chọn A

HD: Năng lượng của phản ứng ∆E = (mtrc - ms).931,5

(Với m có đơn vị là u, ∆E có đơn vị là MeV)

∆E = ( 2.2,0135 – 3,0149 – 1,0087 ) .931,5 = 3,1671 MeV


Câu 38:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:u=2cos(20πt+π3) ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π6 với nguồn?

Xem đáp án

Chọn A

HD: Xét một điểm bất kì cách nguồn một khoảng x

Ta có độ lệch pha với nguồn: 20πxv=π6+kπx=v20(16+k)=5(16+k)

Trong khoảng O đến M, ta có : 0 < x < 42,505(16+k)42,5112k8,333

Với k nguyên, nên ta có 9 giá trị của k từ 0 đến 8, tương ứng với 9 điểm.  ĐÁP ÁN A


Câu 39:

Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u=2202cos100πtV. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là

Xem đáp án

Chọn A

HD: Vì φAM = π/6 nên suy ra đoạn AM có R và L, đồng thời có tanφRL=ZLRR=3ZL

Ta có                                   

UAM+UMB=URL+UC=U.R2+ZL2Z+U.ZCZ=U.R2+ZL2+ZCR2+(ZLZC)2=U.2ZL+ZC4ZL22ZLZC+ZC2

Xét F=2ZL+ZC4ZL22ZLZC+ZC2. Đặt x=ZCZL(x>0), ta có: F=x+2x22x+4.

Khảo sát hàm số với x > 0, ta tìm được Max F = 2 khi và chỉ khi x = 2. Suy ra UAM + UMB lớn nhất khi ZC = 2ZL.

Khi đó UC=U.ZCR2+(ZLZC)2=U.2ZL3ZL2+ZL2=U=220(V)


Câu 40:

Một con lắc lò xo m=200 g, k=80 N/m treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm. Cho và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, Gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm  thì buông nhẹ cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là

Xem đáp án

Chọn C

HD: Chọn đáp án C

Ta có Δl0=mgk=0,025m=2,5cm và ω=km=20rad/s

Biên độ dao động A=2,5+1,5=4cm  

Phương trình dao động xt=4cos20t+π cm  

Lực tác dụng vào vật F=k.x=80.0,04 cos20.t+π=3,2 cos20t


Bắt đầu thi ngay