30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có lời giải (Đề số 14)
-
27704 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là:
Chọn D
Cơ năng của vật dao động điều hòa là đại lượng không đổi
Câu 2:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
Chọn D
Độ lệch pha giữa u và i chỉ phụ thuộc vào tính chất của mạch
Câu 3:
Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với vận tốc c có bước sóng . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng ’. Khẳng định nào sau đây là đúng:
Chọn A
Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào môi trường có chiết suất n thì vận tốc và bước sóng giảm n lần
Câu 4:
Đường sức của điện trường đều không có đặc điểm là
Chọn D
Các đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau
Câu 5:
Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó:
Chọn A
Không của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối
Câu 6:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
Chọn A
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có mạch tách sóng
Câu 7:
Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công thoát của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra:
Chọn C
Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công thoát của tấm kẽm đó sẽ có hiện tượng quang điện xảy ra => Tấm kẽm mất dần điện tích âm
Câu 8:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng trong việc:
Chọn A
Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng
Câu 9:
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
Chọn C
Để i sớm pha hơn u thì ZL < ZC
Câu 10:
Gọi là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,eV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng: là L và thì
Chọn B
Có tần số fL > fV > fD => .
Câu 11:
Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
Chọn B
Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết lớn
Câu 12:
Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật
Chọn C
Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật F = ma => . biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
Câu 13:
Sóng cơ là:
Chọn C
Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường
Câu 15:
Tính chất cơ bản của từ trường là:
Chọn B
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
Câu 16:
Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
Chọn A
Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho từng nguyên tố
Câu 17:
Hiện tượng cộng hưởng là:
Chọn C
Hiện tượng cộng biên độ dao động tăng lên cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 19:
Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(t). Gọi là bước sóng và biết sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và sóng truyền từ O đến M:
Chọn D
Khi sóng truyền từ nguồn O tới điểm M :thì phương trình sóng có dạng
Câu 20:
Công thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài một khoảng r là:
Chọn B
Công thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài một khoảng r là
Câu 21:
Trong quá trình dao động, vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại
Chọn A
Trong quá trình dao động, vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 22:
Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải n lần thì cần phải
Chọn A
Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải n lần thì cần phải tăng điện áp lên lần
Câu 23:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
Chọn C
Khoảng cách giữa hai cực đại trên đoạn nối 2 nguồn là
Câu 24:
Những yếu tố sau đây
I. Tần số
II. Biên độ
III. Phương truyền sóng
IV. Phương dao động
Yếu tố ảnh hưởng đến âm sắc là:
Chọn C
Âm sắc phụ thuộc vào tần số và đồ thị dao động âm
Câu 30:
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
Chọn A
HD: Có r = n2 r0 => n2 = r /r0 = 4 => n = 2
Câu 34:
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
Chọn B
HD:Khi thay đổi L để cường độ trong mạch đạt giá trị cực đại => Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Khi đó,cường độ dòng điện hiệu dụng I0 = = 2 A
Câu 35:
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ - 4 cm. Phương trình dao động của vật là
Chọn C
HD: Biên độ dao động A = L/2 = 4 cm
Tại thời điểm ban đầu, vật ở vị trí biên âm => Pha ban đầu φ = π rad/s
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là l1 = 0,42mm, l2 = 0,56mm và l3 = 0,63mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
Chọn A
HD: Vân sáng có màu vân trung tâm là vị trí 3 vân sáng đơn sắc trùng nhau, ta phải có:
Vị trí vân trùng đầu tiên (từ vân trung tâm) ứng với k3 = 8.
Þ Khoảng cách hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm là: i =
* Xét trên đoạn giữa hai vân này (xét cả hai vị trí ở hai đầu): dễ dàng tính được:
+ Khoảng vân với : Số vân sáng :
Tương tự
+ Khoảng vân trùng: số vân trùng:
Tương tự:
* Vì đề bài chỉ xét trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm (không tính vân ở hai đầu), do đó mỗi loại trên phải trừ đi 2:
+ Tổng số vân sáng của các bức xạ: (13 - 2) + (10 - 2) + (9 - 2) = 26.
+ Số vân trùng của hai bức xạ: (4 - 2) + (5 - 2) + (2 - 2) = 5 (ứng với 10 vân sáng đơn sắc)
Do mỗi vân trùng của hai bức xạ chỉ tính là một vân sáng (10 vân sáng đơn sắc trên chỉ tính là 5 vân)
số vân sáng quan sát được: 26 - 5 = 21
Câu 38:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
Chọn B
HD: Phương trình sóng tại một điểm M trên đường trung trực (cách các nguồn đoạn d) và điểm O là:
Câu 39:
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
Chọn D
HD:
* Khi hệ vật chuyển động từ VT biên ban đầu đến VTCB: CLLX (m1 + m2 = 2m): vmax =
* Khi đến VTCB, hai vật tách khỏi nhau do m1 bắt đầu chuyển động chậm dần, lúc này m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc vmax ở trên.
+ Xét CLLX m1 = m (vận tốc cực đại không thay đổi):
vmax = =
+ Từ khi tách nhau (qua VTCB) đến khi lò xo có chiều dài cực đại thì m1 đến vị trí biên A’, thời gian dao động là ; với . Trong thời gian này, m2 đi được:
s = v.t = vmax.t =
Khoảng cách hai vật: d = s - A’ 3,2 cm
Câu 40:
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
Chọn B
Giải:
+ Ta có ZC = 40Ω
+ tanφAM =
+ Từ hình vẽ có: φMB =
tan φMB =
* Xét đoạn mạch AM:
* Xét đoạn mạch MB:
Hệ số công suất của mạch AB là :
Cosφ = 0,84