Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có lời giải (Đề số 16)

  • 27718 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

  • q=qe=1,6.1019

Câu 3:

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

Xem đáp án

Chọn B.

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống


Câu 8:

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn d1d2=1,5λ  dao động với biên độ

Xem đáp án

Chọn C.

Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cực tiểu


Câu 9:

Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Vì có mức cường độ âm nhỏ hơn nên âm thứ nhất sẽ nghe nhỏ hơn âm thứ hai


Câu 13:

Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có

Xem đáp án

Chọn B.

Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện vào dao động từ tại một điểm luôn cùng pha, do đó khi B cực đại thì E cũng cực đại.

Các vecto E, B và v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận → vecto cảm ứng từ hướng về hướng Đông


Câu 14:

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau


Câu 15:

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?

Xem đáp án

Chọn B.

Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại


Câu 17:

Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?

Xem đáp án

Chọn D.

Al không phải là chất quang dẫn


Câu 19:

Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon?

Xem đáp án

Chọn D.

Tia γ là dòng các photon ánh sáng


Câu 20:

Năng lượng liên kết riêng

Xem đáp án

Chọn C.

Năng lượng liên kết riêng, lớn nhất đối với hạt nhân trung bình


Câu 28:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Sấy khô sưởi ấm là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại


Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân: L37i+H11H24e+X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5,2.1024MeV. Lấy NA=6,023.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:

  • 7+1=4+AX3+1=2+ZXAX=4ZX=2 → X là He.

vậy mỗi phản ứng ta thu được 2 hạt nhân He.

  • nHe1mol=μNA=1.6,023.1023=6,023.1023.

E=2nHe.Etong=26,023.1023.5,2.102417,3MeV


Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=120cos100πtV,  được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng UAM=90V và UMB=150V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:

  • UMB2=UAM2+UAB2ΔAMB vuông tại A.
  • 1Ur2=1UAM2+1UAB2Ur=UAMUMBUAM2+UMB2=90.120902+1202=72
  • cosABH^=cosφAM=UrUAM=7290=0,8.
  • uMB trễ pha hơn u một góc Δφ=arcos0,8.
  • uMB=150cos100πtarccos0,8V

Câu 37:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g=10  m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian t. Biết t1=π40s và t2=π30. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Ta có:

  • t1=T4=π40s (vật đang đi qua vị trí cân bằng) → T=π10s →Δl0=2,5cm
  • t=t2thì Fdh=0 vật đi qua vịt trí lò xo không biến dạng, x=Δl0.
  • Δt=t2t1=T12A=2Δl0=5cm
  • Δl=6,5cm → x=6,52,5=4cm

v=vmax1xA2=5.201452=60cm/s


Câu 38:

Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi  và  là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 22 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Ta có:

  • L0,5λ=600,5.30=4→ sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng.
  • MN=MNmax→ M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).
  • aM=12abungaN=22abungΔxAM=λ12ΔxBN=λ8.

MNmax=aM+aN2+ABΔxAMΔxBN=2+222+603012308252,72cm


Câu 39:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C, X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1,  L1,  C1 mắc nối tiếp. Biết 2ω2LC=1, các điện áp hiệu dụng: UAN=120V; UMB=90V, góc lệch pha giữa uAN và uMB là 5π12, R1=100Ω. Tổng trở của X là

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

  • 2ω2LC=1ZC=2ZL. Đặt PQ=3x.
  • áp dụng định lý cos trong ΔOPQ

PQ=UAN2+UMB22UANUMBcosΔφ=1202+9022120.90cos5π12130V.

UL=1303=43,3V.

  • áp dụng định lý sin trong ΔOPQ

PQsinΔφ=UMPsinαsinα=UMPPQsinΔφ=90130sin5π12=0,67α=420.

  • áp dụng định lý cos trong ΔOPK

UX=UAN2+PK22UANPKcosα=1202+43,322120.43,3cos42092,5V.

  • cosφX=URUX=UANsinαUX=120sin42092,5=0,87.

Z=R1cosφX=1000,87115Ω.


Bắt đầu thi ngay