Các hàm số lượng giác
-
349 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm y = sinx có TXĐ D = R.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Tập giá trị của hàm số y=sinx là:
Hàm số y=sinx có tập giá trị [−1;1].
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Hàm số y=cosx nghịch biến trên mỗi khoảng:
Hàm số y=cosx nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π; π + k2π)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Đồ thị hàm số y = tanx luôn đi qua điểm nào dưới đây?
Nếu x = 0 thì y=tan0=0 nên điểm O nằm trên đồ thị hàm số y = tanx
B sai vì khi thay hoành độ của điểm M vào ta được
y = tanx = tan0 = 0 ≠ 1
C sai vì với , không tồn tại
D sai vì với x = 1 thì ta được y = tan1 ≠ 0
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
y = 2sin2 x + cos2 2x:
Bước 1:
Theo công thức hạ bậc ta có:
2sin2 x = 1 – cos 2x
=> y = 2sin2 x + cos2 2x
= 1 − cos2x + cos2 2x
= (cos2x)2 − cos2x + 1
Bước 2:
Đặt t = cos2x; t∈[−1;1]
ta được y = f(t) = t2 – t + 1; t∈[−1;1]
Bước 3:
Ta cần tìm GTLN và GTNN của hàm số f(t) = t2 – t + 1trên đoạn ∈[−1;1]
Số lớn nhất là 3, số nhỏ nhất là
⇒
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Ta có:
max y = 4. Dấu “=” xảy ra khi
Ta có:
min y = -2. Dấu “=” xảy ra khi
vậy max y = 4, min y = - 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số y = sinx và y = cosx có chu kì T = 2π.
Hàm số y = cotx và hàm số y = tanx có chu kì T = π.
Vậy chỉ có đáp án C đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
+) Tìm GTLN
Lấy nghịch đảo 2 vế bất đẳng thức ta được:
Nhân 2 vế với 4 ta được:
Dấu “=” xảy ra khi
+) Tìm GTNN
Lấy nghịch đảo 2 vế bất đẳng thức ta được:
Nhân 2 vế với 4 ta được:
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy GTLN là 4, GTNN là .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Nhận thấy:
Do đó hàm xố xác định nếu:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y = f(x) = 2 sin 2x
Ta có: −2 ≤ 2sin2x ≤ 2 nên loại đáp án A và B.
Cho x = 0 ⇒ y = 2sin0 = 0, do đó đồ thị hàm số y = f(x) = 2sin2x đi qua điểm (0;0). Loại đáp án D.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 − sinx trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì 2π và kết hợp với các đáp án ta xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn
- Hàm số y = sinx nghịch biến trên nên hàm số y = 1 − sinx đồng biến trên Do đó chỉ có đáp án D là sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận OyOy làm trục đối xứng ?
Xét đáp án A:
TXĐ:
=> Đây là hàm số lẻ nên không nhận Oy làm trục đối xứng.
Xét đáp án B:
→ TXĐ: D = R\
= - y(x)
=> Đây là hàm số lẻ nên không nhận Oy làm trục đối xứng.
Xét đáp án C:
→ TXĐ: D = R\
Do đó hàm số là hàm số chẵn và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Xét đáp án D:
Theo lý thuyết về hàm số y = tanx thì đây là hàm số lẻ nên không nhận Oy làm trục đối xứng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Cho các mệnh đề sau :
(I): Hàm số y = sinx có chu kì là .
(II): Hàm số y = tanx có tập giá trị là R∖
(III): Đồ thị hàm số y = cosx đối xứng qua trục tung.
(IV): Hàm số y = cotx nghịch biến trên (−π; 0)
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên ?
(I): Hàm số y = sinx có chu kỳ là 2π nên I sai.
(II): Hàm số y = tanx có tập giá trị là R nên II sai.
Tập hợp bài đưa ra là tập xác định của hàm số.
(III): Ta có hàm số y = cosx có
y(−x) = cos(−x) = cosx = y(x)
=> y(x) = y(−x) nên đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục tung nên III đúng.
(IV): Hàm số y = cotx luôn nghịch biến trên (kπ; π + kπ)
Với k = −1 thì hàm số nghịch biến trên (−π; 0) nên IV đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Do
Dấu “=” xảy ra khi lần lượt sinx = −1 và sinx = 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx − 1
Bước 1:
Ta có: y = 3sinx + 4cosx − 1
⇔ y + 1 = 3sinx + 4cosx
⇒(y+1)2 = (3sinx + 4cosx)2
Bước 2:
Sử dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a Cốp – xki:
(ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
. Với a = 3,c = sinx, b = 4, d = cosx
Khi đó
(3.sinx + 4.cosx)2 ≤ (32 + 42)(sin2 x + cos2 x)
= (32 + 42).1 = 25
⇒ −5 ≤ y + 1 ≤ 5
⇔ −6 ≤ y ≤ 4
Bước 3:
Dấu “=” xảy ra
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = cos2x + cosx. Khi đó M + m bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Ta có: y = cos 2x + cos x = 2cos2x + cosx – 1
Đặt cosx = t, t∈[−1;1].
Hàm số trở thành y = 2t2 + t − 1. Đây là 1 parabol có bề lõm hướng lên, có hoành độ đỉnh
BBT:
Dựa vào BBT ta có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Có bao nhiêu giá trị xϵ[0; 5π] để hàm số y = tanx nhận giá trị bằng 0?
Ta vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên đoạn [0;5π].
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy trên đoạn [0;5π], đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 6 điểm phân biệt (điểm màu đỏ), do đó có 6 giá trị xϵ[0;5π] để hàm số y = tanx nhận giá trị bằng 0.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có đồ thị hàm số y = |tanx| như sau:
TXĐ: D = R\
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
- Hàm số y = |tanx| nghịch biến trên và đồng biến trên ,do đó đáp án A và D sai.
- Đặt f(x) = |tanx|, ∀x∈D ⇒ −x∈D
f(−x) = |tan(−x)| = |−tanx| = |tanx| = f(x), do đó hàm số đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Do đó đáp án B đúng.
- Do là hàm chẵn nên đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy chứ không đối xứng qua tâm O, do đó đáp án C sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Xét sự biến thiên của hàm số y = sinx − cosx. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Ta có: nên tập giá trị của hàm số là do đó loại đáp án C.
- Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì 2π, ta xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn
- Hàm số y = sinx đồng biến trên nên hàm số nghịch biến trên
- Hàm số y = sinx nghịch biến trên nên hàm số nghịch biến trên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2x + sin2x là:
Bước 1:
Ta có:
Bước 2:
Bước 3:
Ta có:
Hay
Bước 4:
Dấu = xảy ra khi
Bước 5:
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Tìm m để hàm số có tập xác định là R.
Bước 1:
Ta có:
Hàm số trên có tập xác định R khi:
Bước 2:
Đặt t = 4cosx − 3sinx
Theo BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:
Bước 3:
Ta có bất phương trình
Bước 4:
Xét hàm số f(t) = t2 − 2t trên [−5; 5]
Ta có
Vì a = 1 > 0 nên hàm số nghịch biến trên (−∞;1) và đồng biến trên (1;+∞)
Mà (−5;1)⊂(−∞;1) và (1;5)⊂(1;+∞) nên hàm số nghịch biến trên (−5;1) và đồng biến trên (1;5).
Bảng biến thiên:
Bước 5:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy bất đẳng thức (1) xảy ra khi
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau
Bước 1:
Ta có:
(*)
Bước 2:
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
Bước 3:
Kết hợp với (*) ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
Tìm tập giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau:
Đặt t = 3.sinx + 4.cosx, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
t2 = (3sinx + 4cosx)2 ≤ (32 + 42)(sin2x + cos2x)
t2 ≤ 25.1 = 25
⇒ t2 ≤ 25
⇒ −5 ≤ t ≤ 5
Xét hàm số y = 3t2 + 4t + 1 trên [−5;5]
Hàm số y = 3t2 + 4t + 1 là hàm bậc hai có:
y(−5) = 56
y(5) = 96
Ta có bảng biến thiên:
khi
max y = 96 khi t = 5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
Đặt
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
Kết hợp với (*) ta được:
Để bất phương trình
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số trên.
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số
Điều kiện xác định
→D = R\
Bước 2: Chu kì của hàm số y = tan x và
Xét hàm số y = tan x là hàm tuần hoàn có chu kì T1 = π
Xét hàm số
Ta có
Chọn
Giá trị nhỏ nhất của T2 là 2π.
Ta thấy ∀x∈D; x + k2π∈D thì g(x + k2π) = g(x)
Vậy hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì T2 = 2π.
Bước 3: Chu kì của hàm số
Khi đó, hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì T = 2π.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
Cho hàm số lượng giác
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số trên.
Bước 1: Chứng tỏ ∀x∈D ⇒ −x∈D
Ta thấy ∀x∈D ⇒ −x∈D.
Bước 2: Tính f(−x) và kết luận
Mặt khác,
⇒ Hàm số là hàm lẻ.
Đáp án cần chọn là: C