IMG-LOGO

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết - đề 3

  • 9669 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (2;0) => loại C và D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;2) => chỉ có B thỏa mãn. Chọn B.


Câu 2:

Cho hàm số y = 2x-1x+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: \-2

Đạo hàm 

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng 

Suy ra hàm số đồng biến trên  Chọn D.

 

Bình luận: Hàm số đồng biến trên tất cả các khoảng con của các khoảng đồng biến của hàm số. Cụ thể trong bài toán trên:

= Hàm số đồng biến trên 

 

Suy ra hàm số đồng biến trên 


Câu 3:

Tìm điểm cực đại x0  của hàm số y = x3-3x+1

Xem đáp án

Ta có 

Vậy hàm số đạt cực đại tại x = -1. Chọn A.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên, ta có:

đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang;

là TCĐ;

Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận. Chọn B.


Câu 6:

Tìm đạo hàm của hàm số y = log21+x22+cos2x

Xem đáp án

Ta có 

Chọn B.


Câu 8:

Tìm tập nghiệm  của bất phương trình ln x2 <0

Xem đáp án

Điều kiện: 

Bất phương trình 

Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm S = (-1;1)\{0}

Chọn D.


Câu 10:

Cho hai hàm số Fx=x2+ax+be-x và fx=-x2+3x+6e-xTìm a và b để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)

Xem đáp án

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) => F'(x) = f(x)

Đồng nhất ta được 

Chọn B.


Câu 13:

Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0x=1. Đường thẳng x=k0<k<1 chia H thành hai phần có diện tích tương ứng S1, S2  như hình vẽ bên, biết S1 >S2.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có  và 

Theo giả thiết 

Chọn B.
 

 


Câu 14:

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10(m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=-2t+10m/s, trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quảng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.

Xem đáp án

Ta có phương trình: 

Suy ra thời gian tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng là 5 giây. Vậy trong 8 giây cuối cùng thì có 3 giây ô tô chuyển động với vận tốc 10 m/s và 5 giây chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -2t + 10 (m/s). Suy ra quảng đường ô tô di chuyển là 

Chọn D.


Câu 16:

Cho số phức z=1+i21+2i. Số phức z có phần ảo là

Xem đáp án

Ta có z=1+i21+2i = 4 - 2i

Suy ra phần ảo của z là 2 

Chọn B.


Câu 17:

Tìm hai số thực x và y thỏa 2x-3yi+1-3i=x+6i với i là đơn vị ảo.

Xem đáp án

Ta có  (2x-3yi) + (1-3i) = x + 6i 

Chọn A.


Câu 19:

Trong tam giác Pascal, tính tổng của tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11

Xem đáp án

Tổng tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11 là: 

Chọn B.


Câu 20:

Tính tổng S = C2n0+C2n1+C2n2+...+C2n2n

Xem đáp án

Khai triển nhị thức Niutơn của  ta có

Cho x = 1, ta được 

Chọn A.


Câu 21:

An chọn ngẫu nhiên một số thực bất kỳ thuộc đoạn {0;3}. Bình chọn ngẫu nhiên một số thực bất kỳ thuộc đoạn [0;6]. Xác suất để số của Bình lớn hơn số của An bằng

Xem đáp án

Đặt x, y lần lượt là số của An và Bình chọn; M(x;y) là một điểm thuộc hình chữ nhật OABC với A(3;0), B(0;6)

Mà y > x nên điểm M(x;y) thuộc phần của hình chữ nhật phía trên đường thẳng y = x (phần tô đậm).

Dựa vào hình vẽ ta thấy xác suất hình học bằng  34

Chọn C.


Câu 25:

Cho hàm số y = x3-3x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  y = -145x 

Xem đáp án

Gọi  là tọa độ tiếp điểm và k là hệ số góc của tiếp tuyến.

Theo giả thiết, ta có 

Với Phương trình tiếp tuyến: y = 45x - 173


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB//CD. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh SB lấy điểm M. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SAC) là

Xem đáp án

Ta có A là điểm chung thứ nhất.

Gọi 

=> E là điểm chung thứ hai.

Vậy AE là giao tuyến của (ADM) và (SAC)

Chọn B.


Câu 28:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3 và BB'C'C là hình vuông. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC' bằng

Xem đáp án

Gọi H là hình chiếu của A lên BC

Ta có 

Suy ra AH là đoạn vuông góc chung của AA' và BC' nên

Chọn C.


Câu 33:

Cho hình thang ABCD vuông A và B với AB=BC=AD2=a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

Xem đáp án

Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng thể tích hình trụ có bán kính đáy AB và đường sinh AD trừ đi phần thể tích hình nón có bán kính đáy OD = AB và đường cao OC = AD - BC

Vậy

Chọn B. 


Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S: x-a2+y-b2+z2-2cz=0 là phương trình mặt cầu, với a, b, c là các số thực và c 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Viết lại 

Suy ra (S) có tâm I(a;b;c), 

Nhận thấy  tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy).

Chọn B.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α:4x-3y-7z+3=0 và điểm I(1;-1;2). Phương trình mặt phẳng  đối xứng với α qua I 

Xem đáp án

Do β đối xứng với α qua I nên β//α

Suy ra β: 4x - 3y - 7z + D = 0 với D  3

Chọn suy ra tọa độ điểm N đối xứng với M qua I là N(2;-3;2)

Rõ ràng nên thay tọa độ vào phương trình β ta được D = 11

Vậy phương trình mặt phẳng β: 4x - 3y - 7z + 11 = 0. Chọn B.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz lấy các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó a>0, b>0, c>01a+1b+1c=2.  Khi a, b, c thay đổi, mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ

Xem đáp án

Phương trình mặt chắn của mặt phẳng (ABC) là: 

Từ giả thiết  Kết hợp với a > 0, b > 0, c > 0 suy ra mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là 12;12;12Chọn C.


Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của y=f'x

Hỏi hàm số gx=fx2-2x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Ta có 

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.


Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số gx=f2x3+x-1+m. Tìm m để max0;1gx=-10

Xem đáp án

Từ đồ thị hàm số ta có 

Theo yêu cầu bài toán ta cần có: 

Chọn A. 


Câu 44:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Biết f(-1) = 1, f-1e=2. Bất phương trình f(x) < ln(-x) + m đúng với mọi x-1;-1e  khi và chỉ khi 

Xem đáp án

Bất phương trình m > f(x) - ln(-x) đúng với mọi x-1;-1e

Ta có 

Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên 

Chọn D.


Câu 45:

Cho a,b là các số thực thỏa mãn a2+b2>1 và loga2+b2a+b1.  Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b - 3 bằng

Xem đáp án

Ta có 

Ta có 

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky, ta có 

Do đó 

Dấu "x" xảy ra 

Chọn C.

Ta thấy (1) là hình tròn tâm 

Ta có  Xem đây là phương trình đường thẳng.

Để đường thẳng và hình tròn có điểm chung 

 


Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình. Tập hợp tất cả các giá trị thực tham số m để phương trình f(cosx) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3π2]  là

Xem đáp án

Để phương trình f(cosx) = m có 3 nghiệm x phân biệt thuộc khoảng (0;3π2] thì phương trình f(cosx) = m phải có hai nghiệm cosx phân biệt, trong đó có 1 nghiệm thuộc (-1;0] và một nghiệm thuộc (0;1)

Dựa vào đồ thị, suy ra m(0;2)

Chọn B.


Câu 48:

Hai chuồng nhốt thỏ, mỗi con thỏ có lông chỉ mang màu trắng hoặc màu đen. Bắt ngẫu nhiên mỗi chuồng một con thỏ. Biết tổng số thỏ trong hai chuồng là  và xác suất để bắt được hai con thỏ lông màu đen là 247300.  Xác suất để bắt được hai con thỏ lông màu trắng bằng

Xem đáp án

Gọi số thỏ ở chuồng thứ nhất là x khi đó số thỏ ở chuồng thứ hai là 35 - x

Số phần tử không gian mẫu là 

Gọi a là số thỏ đen ở chuồng thứ nhất;

      b   là số thỏ đen ở chuồng thứ hai (a,b  nguyên dương).

Không giảm tính tổng quát giả sử  ab

Ta có xác suất bắt được hai con thỏ đen là

Vậy xác suất để bắt được hai con thỏ lông trắng là 

Chọn C. 


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có SA = x0<x<3, tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Ta có tam giác ABC và SBC là những tam giác đều cạnh bằng 1.

Gọi  là trung điểm 

Trong tam giác SAN, kẻ 

Khi đó 

Dấu "=" xảy ra 

Chọn B.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;2) mặt phẳng α: x-y+z-4 = 0 và S: x-32+y-12+z-22=16.  Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A vuông góc với α và đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của (P) và trục xOx' 

Xem đáp án

 

Mặt phẳng  là mặt phẳng đi qua A(0;1;2) và có VTPT 

Khi đó 

• (P) vuông góc với α nên: a - b + c = 0

 (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Ta có

Dấu "x" xảy ra 

Chọn c = -1, suy ra 

Khi đó 

Chọn C.

 


Bắt đầu thi ngay