Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết - đề 11
-
9802 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Đáp án A
ĐKXĐ:
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 0
Câu 2:
Cho a,b,c là các số thực dương, . Xét các mệnh đề sau
Trong ba mệnh đề số mệnh đề sai là
Đáp án A
Mệnh đề
Mệnh đề (III):
Câu 3:
Cho i là đơn vị ảo. Với thì là số thuần ảo khi và chỉ khi
Đáp án D
là số thuần ảo khi và chỉ khi x - 1 = 0 x = 1
Câu 5:
Phương trình tương đương với phương trình
Đáp án D
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
Câu 6:
Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 4.
Đáp án B
Gọi : “Lần thứ k lấy được con Át” thì thì
Ta cần tính
Câu 7:
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
Đáp án C
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi và chỉ khi vô nghiệm hay
Câu 8:
Cho hình chóp SABC, vuông cân tại A, . Trên tia đối của tia SA lấy điểm R sao cho . Tính .
Đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC. Dễ thấy
Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra
Tam giác SAM vuông tại A, suy ra SA = AM =
Vậy
Mà
Câu 9:
Tìm chu kì T tuần hoàn của đồ thị hàm số .
Đáp án B
Hàm số y = tan3x có chu kì
hàm số có chu kì
Do đó chu kì của hàm số là
Câu 10:
Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
Đáp án B
Câu 11:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Đáp án C
Ta có bảng biến thiên của hàm số y =
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy trên đoạn [1;2]
Câu 12:
Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng với . Tìm tọa độ tiếp điểm.
Đáp án D
Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Ta có
Mặt phẳng (ABC) có phương trình
Câu 14:
Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các điểm có tung độ bằng 1 bằng?
Đáp án C
Hoành độ của các điểm có tung độ bằng 1 là nghiệm của phương trình
Câu 15:
Cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là
Đáp án C
Khi quay tam giác theo BC ta sẽ có được hai khối nón như hình vẽ.
Trong , gọi là H chân đường cao của A đến BC. Ta có
Câu 16:
Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau và
Đáp án A
Hai đường thẳng lần lượt có vectơ chỉ phương là
nên d1 không vuông góc với d2
Thay tọa độ x, y, z ở phương trình d2 vào phương trình của d1, ta được
Câu 19:
Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Đáp án C
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số chính là nghiệm của phương trình
Vậy đồ thị của hàm số giao với đồ thị hàm số tại 3 điểm.
Câu 20:
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục Ox.
Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần mặt phẳng được giới hạn như hình vẽ (tô màu) quanh trục Ox là
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ?
Đáp án B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Câu 23:
Viết phương trình đường thẳng biết đi qua và tạo với đường thẳng một góc
Đáp án D
Có hai phương trình đường thẳng d cần tìm là
Câu 24:
Cho mặt cầu tâm O bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng bằng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
Đáp án A
Ta có
Câu 25:
Cho i là đơn vị ảo. Cho . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học số phức có tọa độ là
Đáp án D
vậy điểm biểu diễn z có tọa độ (0;m).
Câu 27:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
Đáp án B
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;0) là
Câu 28:
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Hàm số xác định dương với
Vậy đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập
Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình lần lượt . Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm qua đường thẳng d
Đáp án A
Mặt phẳng qua I vuông góc với d có phương trình
Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d.
Thay x, y, z từ phương trình của d vào ta có
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng ,
Đáp án B
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (P) và d1; (P) và d2.
Ta tìm được A(1;0;0), B(5;-2;1)
Khi đó đường thẳng AB là đường thẳng cần tìm.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là
Câu 31:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Để phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vecto nào trong các vecto sau?
Đáp án A
Vecto tịnh tiến cùng phương với d. Một vecto chỉ phương của d là
Câu 32:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
Đáp án C
Gọi M là trung điểm của CD, H là trọng tâm của tam giác BCD.
Ta có (giả thiết ABCD là tứ diện đều)
Câu 33:
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
Đáp án B
Thay vào (1 đều không thỏa mãn. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 36:
Cho và . Tìm m để d cắt tại hai điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Đáp án C
Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
Câu 37:
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
Đáp án C
Xét hàm số xác định trên có
nhận thấy y' không lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi .
Xét hàm số có tập xác định
Vậy không đồng biến trên .
Xét hàm số có tập xác định \{-2}
Vậy không đồng biến trên .
Xét hàm số y = 5x-3sinx có tập xác định ,
Vậy hàm số y = 5x-3sinx đồng biến trên .
Câu 38:
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho
Đáp án A
Đk: x > 0
Phương trình
Câu 40:
Cho có và G là trọng tâm. Điểm M thuộc đường thẳng sao cho nhỏ nhất, khi đó tọa độ là
Đáp án D
Câu 41:
Có bao nhiêu cách chia 100 đồ vật giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 đồ vật?
Đáp án A
Giả sử 100 đồ vật được xếp thành hàng ngang, giữa chúng có 99 khoảng trống. Đặt một cách bất kì 3 vạch vào 99 khoảng trống đó, ta được một cách chia 100 đồ vật ra thành 4 phần để lần lượt gán cho 4 người. Khi đó mỗi người được ít nhất 1 đồ vật và tổng đồ vật của 2 người bằng 100, thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy số cách chia đồ vật thỏa mãn là
Câu 42:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.
Đáp án A
Theo giả thiết và BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên ta có hệ
Do C là góc nhọn nên
Câu 43:
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ?
Đáp án A
Đặt t = tanx, ta tìm m để hàm số
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng . Biết , góc giữa cạnh bên SD và mp bằng . Tính khoảng cách từ A đến mp .
Đáp án D
Câu 45:
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn . Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho là tam giác đều và hợp với đường tròn O một góc . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Đáp án D
Câu 46:
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1.
Đáp án B
Câu 48:
Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?
Đáp án C
Gọi A là tập các số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7, B là tập các số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 11,
Khi đó là tập các số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 và chia hết cho 11, là tập các số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11.
Trong các số nguyên dương không lớn hơn 1000 ta có:
+) Vì 7 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau nên số nguyên chia hết cho 7 và 11 là số nguyên chia hết cho . Số các số này là
Câu 49:
Cho . Đường elip có phương trình . Diện tích của hình elip là
Đáp án A
Xét hình phẳng D giới hạn bởi các trục Ox, Oy và đồ thị của hàm số
Diện tích elip bằng 4 lần diện tích hình phẳng D.
Câu 50:
Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 0,6%/ tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên 1%/ tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,6%/ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10808065,48(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
Đáp án B
Gọi A(đồng) là số tiền ban đầu bà Lam gửi vào ngân hàng.
Sau tháng thứ nhất với lãi suất thì số tiền bà Lam có là A(1+)(đồng).
Sau tháng thứ hai với lãi suất thì số tiền bà Lam có là (đồng).
.....
Sau tháng thứ với lãi suất thì số tiền bà Lam có là (đồng).
Số tiền bà Lam nhận được sau tháng đầu với lãi suất chính là số tiền ban đầu đối với giai đoạn bà nhận tiền lãi với lãi suất . Tương tự lập luận trên, số tiền bà Lam có được sau tháng với lãi suất là
Vậy số tiền bà Lam nhận được sau tháng với lãi suất r3 là