Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết - đề 17
-
9674 lượt thi
-
51 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Số nào trong các số sau là số thuần ảo
Đáp án B
= -3i là số thuần ảo.
= -2018 là số thuần thực.
= 4035 là số thuần thực.
= -1 là số thuần thực.
Câu 3:
Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC
Đáp án C
Câu 7:
Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
Đáp án D
Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là n−3.
Câu 8:
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
Đáp án C
Nhận thấy cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho cosx ta được
Vậy có 1 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 10:
Cho hàm số . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng bao nhiêu?
Đáp án C
TXĐ: D= R.
Ta có y′=(2x+2)ex+(x2+2x−2)ex=(x2+4x)ex=0⇔[x=−4x=0.
Ta có bảng biến thiên
Vậy GTLN và GTNN của hàm số trên [0;1] lần lượt bằng e và −2.
Câu 11:
Một người gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Biết lãi được tính hàng tháng, tiền lãi mỗi tháng không cộng dồn vào từng tháng để tính lãi cho các tháng tiếp theo mà chỉ được cộng dồn khi hết kỳ hạn gửi mà người đó không lĩnh tiền thì nó mới được cộng dồn và tự động gia hạn với kỳ hạn mới mà bạn đã đăng ký trước đó. Tính số tiền mà người đó nhận được sau 9 tháng.
Đáp án C
Số tiền người đó nhận được sau 9 tháng là
100+100.0,065.9/12=104,875(trieu).
Câu 15:
Phương trình có tổng bình phương các nghiệm là
Đáp án C
Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình
Câu 16:
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
Đáp án A
Để thỏa mãn đề bài thì (1) phải có nghiệm âm (có hai nghiệm âm, có một nghiệm âm) hay
Câu 17:
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
Đáp án A
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 2.
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình và . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
Đáp án D
Chọn A(0;4) thuộc d.
Câu 19:
Hàm số có giá trị cực tiểu yCT là
Đáp án B
TXĐ: D = R.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
Câu 20:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là SAI?
Đáp án C
TXĐ: D = R.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Câu 21:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì
Đáp án B
Hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình
Câu 22:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
Đáp án C
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số trong đoạn [−1;2].
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông
Đáp án D
TXĐ: D= R.
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m < 1.
lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Để ABC là tam giác vuông cân thì
Câu 24:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án D
Các phương án đưa ra đều là các hàm trùng phương. Nhận thấy
Nhận thấy đồ thị hàm số qua điểm (0;0) vậy hàm số cần tìm là
Câu 25:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi
Đáp án A
Điều kiện: x ≠ 1.
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x + m và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình
Vậy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt với mọi m.
Câu 26:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Đáp án D
Ta có
Vậy y = 3 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy y = −3 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
Đáp án A
Để hàm số nghịch biến trên ta cần có
Câu 28:
Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0)
Đáp án D
Gọi độ dài một cạnh góc vuông của tam giác vuông là
Khi đó độ dài cạnh huyền là a−x.
Độ dài cạnh góc vuông còn lại của tam giác vuông là
Ta có diện tích tam giác vuông
Ta có bảng biến thiên
Vậy diện tích của tam giác là lớn nhất khi một cạnh góc vuông bằng
Câu 32:
Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án A
Ta có a<b<c suy ra
Câu 34:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành và đường thẳng là
Đáp án C
Cách 1: Diện tích hình phẳng cần tìm
Cách 2: Diện tích hình phẳng cần tìm S=12.1.1=12.
Câu 36:
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Biết ôtô chuyển động được thêm 30m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
Đáp án D
Phương trình vận tốc của ô tô v=15−at (m/s).
Khi ô tô dừng lại tức là vận tốc của ô tô bằng 0 hay
Quãng đường ô tô đi được từ lúc đạp phanh là
Câu 37:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm . Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho nhỏ nhất là
Đáp án C
hay M là hình chiếu của G lên mặt phẳng (P).
Ta có G(1;0;2), ta tìm hình chiếu của G lên mặt phẳng (P) bằng cách tìm giao điểm của đường thẳng qua G vuông góc với mặt phẳng (P) với mặt phẳng (P).
Phương trình đường thẳng qua điểm G và vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu 38:
Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
Đáp án B
Mặt phẳng nhận là một véctơ pháp tuyến.
Câu 39:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ và thì tọa độ điểm N là
Đáp án B
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
Đáp án A
Câu 41:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
Đáp án B
Vậy M(3;−4;−2) là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Câu 42:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm . Phương trình của α là
Đáp án D
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng (α) là
Câu 43:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d?
Đáp án C
Đường thẳng d nhận là một véctơ chỉ phương.
Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu . Với điều kiện nào của m thì đường thẳng Δ cắt (S) tại hai điểm phân biệt?
Đáp án B
Mặt cầu (S) có tâm I(1;−2;1), bán kính R=2.
Để đường thẳng cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt thì khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng Δ phải nhỏ hơn bán kính R.
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc . Tính thể khối chóp S.ABCD theo a.
Đáp án D
Câu 47:
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là . Thể tích của khối lập phương là
Đáp án A
Gọi cạnh của hình lập phương là a(cm).
Diện tích toàn phần của hình lập phương
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là
Đáp án C
Vì SA=SB=SC suy ra tam giác SAB và tam giác SAC cân tại S. Vậy B′,C′ lần lượt là trung điểm của AB,AC.
Ta có:
Câu 49:
Cho khối chóp S.ABC có SA=a, SB=2a, SC=3a. Thể tích lớn nhất của khối chóp là
Đáp án D
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC).
Dấu “=” xảy ra khi SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 50:
Cho hình trụ thiết diện qua trục hoành là hình vuông ABCD cạnh với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện ACDM.
Đáp án B
Câu 51:
Cho hình lăng trụ đứng có tam giác ABC cân tại A và . Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (ABC) bằng . Diện tích xung quanh của khối lăng trụ là
Đáp án B
Vậy diện tích xung quanh của lăng trụ đứng ABCA′B′C′ là