Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm ôn tập chương III- Đại số có đáp án

Trắc nghiệm ôn tập chương III- Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương III- Đại số có đáp án (Thông hiểu)

  • 1482 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điểm kiểm tra môn toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

VietJack

Số trung bình cộng là:

Xem đáp án

Từ bảng tần số

VietJack

Số trung bình cộng là :

X¯=2.2+4.4+5.8+6.6+7.4+8.5+9.2+10.132=19232=6 (điểm)

Vậy đáp án cần chọn là A


Câu 2:

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:

VietJack

Số trung bình cộng là:

Xem đáp án

Số trung bình cộng là:

X¯=4.6+5.4+6.3+7.2+8.8+9.5+10.4+11.3+12.136=27036=7,5 (phút)

 Đáp án cần chọn là C


Câu 3:

Số điện tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính theo kwh)

VietJack

Dấu hiệu cần tìm hiểu là?

Xem đáp án

Dấu hiệu ở đây là “Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình (tính bằng kW/h) của một tổ dân phố”

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Số điện tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính theo kwh)

VietJack

Chọn câu đúng nhất

Xem đáp án

Từ câu trước ta có bảng tần số sau

VietJack

Từ đó

+ Điện năng tiêu thụ ít nhất của 1 hộ gia đình là 40  kW/h.

+ Điện năng tiêu thụ nhiều nhất của 1 hộ gia đình là 150 kW/h.

+ Số hộ sử dụng điện từ 50 kW/h đến 75 kW/h chiếm tỉ lệ cao.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Số điện tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính theo kwh)

VietJack

Tính số trung bình cộng 

Xem đáp án

Bảng tần số (theo các câu trước)

VietJack

Số trung bình cộng là: 

X¯=40.1+45.3+50.3+65.4+70.5+75.3+85.2+90.1+100.2+135.1+140.1+150.260=229530=76,5(Kw/h)

Đáp án cần chọn là D


Câu 8:

Điều tra năng suất lúa xuân hạ tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)

VietJack

Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

Xem đáp án

Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha.

Có 4 giá trị khác nhau, đó là 30;35;40;45.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Điều tra năng suất lúa xuân hạ tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)

VietJack

Tìm mốt của dấu hiệu

Xem đáp án

Bảng tần số

VietJack

Giá trị x = 40 có tần số lớn nhất (tần số là 9). Vậy mốt của dấu hiệu là M0=40 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Điều tra năng suất lúa xuân hạ tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)

VietJack

Tính số trung bình cộng

Xem đáp án

Bảng tần số

VietJack

Số trung bình cộng là:

X¯=30.5+35.8+40.9+45.830=11503038,3 ( tạ /ha)

Vậy năng suất lúa xuân trung bình của toàn huyện vào khoảng 38,3tạ/ha.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2019 (đơn vị: đôi giày)

VietJack

Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2019?

Xem đáp án

Cửa hàng đó bán được tất cả số đôi giày là:

 30 + 60 + 95 + 110+ 120 + 85 + 40 = 540  (đôi giày)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2019 (đơn vị: đôi giày)

VietJack

Tìm mốt của dấu hiệu

Xem đáp án

Bảng “tần số”

VietJack

Từ bảng tần số ta thấy cỡ giày 34  bán được nhiều nhất (120 đôi). Vậy mốt của dấu hiệu là : M0=34 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2019 (đơn vị: đôi giày)

VietJack

Tìm cỡ giầy "đại diện"

Xem đáp án

Bảng “tần số”

VietJack

Cỡ giày “đại diện” chính là số trung bình cộng.

Vậy cỡ giày đại diện là: X¯=30.30+31.60+32.95+33.110+34.120+35.85+36.40540=1792554033,19

Đáp án cần chọn là A


Bắt đầu thi ngay