2523 lượt thi
17 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Chọn câu đúng. Nếu ab=cdab=cd thì
A. a = c
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. b = d
Câu 2:
Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a,b,c,d khác 0 thì
A. ac=bd
B. ab=cd
C.ab=dc
D.dc=ba
Câu 3:
Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 59=356359=3563 ta có tỉ lệ thức sau:
A.535=3563
B. 639 = 355
C.359 = 635
D. 6335 = 95
Câu 4:
Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức −57=15−21-57=15-21 ta có tỉ lệ thức sau:
A. -515=7-21
B. -217 = 15-5
C. 157 = -5-21
D.-2115= 7-5
Câu 5:
Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức :
A. 712 và 56:43
B. 67:145 và 73:29
C. 1521 và -125175
D. -13 và -1957
Câu 6:
Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức
A. 14:19 và 12:29
B. 35:17 và 21 : 15
C. 27 ; 411 và 72 : 411
D. 54: -1012
Câu 7:
Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) = (-9).15 là:
Câu 8:
Cho bốn số -3 ; 7; x ;y với y khác 0 và -3x = 7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là
A. -3y = x7
B. -3x = 7y
C. y7 = -3x
D. 7-3 = xy
Câu 9:
ho bốn số 2 ; 5 ; a ; b với a,b khác 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
A. 2a=5b
B. b5=2a
C. 25=ab
D. 2b = 5a
Câu 10:
Tìm x biết −12:(2x−1)=0,2:−35
A. x = 15
B. x = -54
C. x = 54
D. x = 45
Câu 11:
Tìm x biết (x+1):15=27:−414
A. x = -65
B. x = 1110
C. x = -1110
D. x = 65
Câu 12:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16x=x25
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 13:
Có bao nhiêu giá trị x > 0 thỏa mãn x−5=20−x
Câu 14:
Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 35
B. x = 5
C. x = 13
D. x = 3
Câu 15:
Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 12,5 : x = 16 : 32 với x khác 0
A. x = 25
C. x = 125
D. x = 35
Câu 16:
Cho tỉ lệ thức x15=−45x15=-45 thì
A. x =-43
B. x = 4
C. x = -12
D. x = -10
Câu 17:
Cho tỉ lệ thức 21x=−735 (x≠0)21x=-735x≠0 thì
A. x = -215
B. x = -102
C. x = -105
D. x = 215
18 câu hỏi
3 câu hỏi
12 câu hỏi
8 câu hỏi