IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án

Dạng 4: Bài toán tìm x có đáp án

  • 728 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm x, biết: |2x - 5| = 4.
Xem đáp án

Ta có: |2x - 5| = 4.

∙ Nếu 2x - 5 ≥ 0 hay x52  ta có:

2x – 5 = 4.

2x = 9

 x=92(thỏa mãn)

∙ Nếu 2x - 5 < 0 hay x<52  ta có:

2x – 5 = -4

2x = 5 - 4

2x = 1

 x=12(thỏa mãn)

Vậy x92;  12 .


Câu 2:

Tìm x, biết: 7,5 - 3|x - 3| = -4,5.

Xem đáp án

7,5 - 3|x - 3| = -4,5

-3|x - 3| = -4,5 - 7,5

-3|x - 3| = -12

|x - 3| = 4

x – 3 = 4 hoặc x – 3 = -4

x = 7 hoặc x = -1.

Vậy x  {7; -1}.


Câu 3:

Tìm x, biết: 2|2x - 3| = 1.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Media VietJack

Media VietJack


Câu 4:

Giá trị sau đây của x thỏa mãn: 2|3x - 1| + 1 = 5x.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

2|3x - 1| + 1 = 5x 

2|3x - 1| = 5x - 1

∙ Nếu 3x - 1 ≥ 0 hay x ≥  13thì |3x - 1| = 3x - 1, ta có:

2(3x - 1) = 5x - 1

6x - 2 = 5x - 1

6x - 5x = -1 + 2

x = 1 (thỏa mãn).

∙ Nếu 3x - 1 < 0 hay x < 13  thì |3x - 1| = 1 - 3x, ta có:

2(1 - 3x) = 5x - 1

2 - 6x = 5x - 1

-6x - 5x = -1 - 2

-11x = -3

x = 311  (thỏa mãn).

Vậy x=1;  311 .


Câu 5:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số được gọi là giá trị tuyệt đối của số x.

Khi đó, giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.


Câu 6:

Tìm x, biết: |0,5x – 2| - |x + 3| = 0.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

|0,5x – 2| - |x + 3| = 0

|0,5x – 2| = |x + 3|

TH1: 0,5x – 2 = x + 3

12x - x = 3 + 2

-12 x = 5

x = 5 : -12

x = -10.

TH2: 2 – 0,5x = x + 3

-12x - x = 3 - 2

-12x - x = 1

-32x = 1

x = -23

Vậy x = -10 hoặc x=-23 .


Câu 7:

Tìm các giá trị của x biết |x – 0,6| = 1

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có |x – 0,6| = 1

x – 0,6 = 1 hoặc x – 0,6 = –1

x = 1,6 hoặc x = –0,4

Vậy x  {1,6; –0,4}.


Câu 8:

Tìm x biết |x – 1| = | -3|.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

|x – 1| = | -3|

|x – 1| = 3

TH1. x - 1 = 3 suy ra x = 4.

TH2. x - 1 = -3 suy ra x = -2.

Vậy x = 4 hoặc x = -2.


Câu 9:

Tính tổng các giá trị của x thỏa mãn: 2x313=0 .

Xem đáp án

Đáp án đúng là:C

2x313=0

|2x - 3| = 13

TH1. 2x - 3 =  13

2x = 3 + 13

2x =103

x = 103÷2

=52

TH2. 2x - 3 = -13

2x = 3 13

2x=83

x=43

Do đó, tổng các giá trị của x là: 53+43=93=3 .

Vậy tổng các giá trị của x là 3.


Câu 10:

Tìm x để biểu thức A = |x + 3| + 4 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có |x + 3| ≥ 0 với mọi số thực x.

Suy ra |x + 3| + 4 ≥ 4 với mọi số thực x hay A ≥ 4 với mọi số thực x.

Dấu “=” xảy ra khi x + 3 = 0 hay x = -3.

Vậy Amin = 4 khi x = -3.


Câu 11:

So sánh hai số a và b. Biết a, b là hai số dương và |a| < |b|.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì a, b là hai số dương nên |a| = a; |b| = b.

Với |a| < |b| thì a < b.

Vậy chọn đáp án A.


Câu 12:

Cho x2=12 . Phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

x2=12

x2=12

∙ Nếu x ≥ 2 thì ta có:x2=12 .

Suy ra x=2+12 (thỏa mãn).

∙ Nếu x < 2 thì ta có:x2=23 .

Suy ra x=223  (thỏa mãn).

Do đó x=2+23  hoặc x=223 . Ta thấy cả hai giá trị của x đều là số vô tỉ.

Chọn đáp án A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương