Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 (Thông hiểu) có đáp án

  • 628 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số 212;0;32;12 trên trục số. Các điểm biểu diễn các số theo thứ tự từ trái sang phải theo chiều dương trên trục số là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

+) Biểu diễn số 212:

Ta có: 212=52 

Ta chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 tới điểm 1) thành 2 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng 12 đơn vị cũ.

Số hữu tỉ 52 được biểu diễn bởi điểm A nằm về phía bên trái gốc O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới (Hình vẽ)

Tương tự, ta có các điểm B, C, D biểu diễn các số 0;32;12 trên trục số như hình vẽ dưới đây:

Cho các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số -2 1/2;0; -3/2;1/2 trên trục số (ảnh 1)

Quan sát trên trục số ta thấy thứ tự từ trái sang phải trên trục số là: A, C, B, D.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 2:

Thực hiện phép tính: 27+27:23+12 ta được kết quả là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

27+27:23+12=27+27.32+12 

=2737+12=17+12=214+714=514 

Ta chọn phương án C.


Câu 3:

Tìm số x, biết 132x1=1243.

 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có 132x1=1243.

132x1=135.

132x1=135.

Suy ra 2x – 1 = 5.

2x = 5 + 1.

2x = 6.

x = 6 : 2.

x = 3.

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 4:

Thực hiện phép tính: 54.204255.45

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

54.204255.45=5.20425.45=10041005=1100 

Ta chọn phương án B.


Câu 5:

Nhiệt độ T (℃) của môi trường không khí và độ cao h (mét) ở một địa phương được tính bởi công thức: T = 28 – 3500. h (℃). Nhiệt độ tại một đỉnh núi có độ cao khoảng 1543 m là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: T = 28 – 3500. 1543 = 18,7

Vậy nhiệt độ trên đỉnh núi có độ cao 1543 m là 18,7℃.

Ta chọn phương án B.


Câu 6:

Tìm số tự nhiên n biết: 162n=2

Tìm số tự nhiên n biết: 162n=2

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 162n=2

Suy ra 242n=2

Hay 24 – n = 21

Khi đó 4 – n = 1

Vậy n = 3.

Ta chọn phương án A.


Câu 7:

Tìm x, biết: (x + 3)3 = −125

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có (x + 3)3 = −125

Hay (x + 3)3 = (–5)3

Khi đó x + 3 = –5

Do đó x = –5 – 3

Vậy x = –8

Ta chọn phương án A.


Câu 8:

Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình:

Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình: (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Diện tích hình thang là:

4,5+112.3: 2

=92+112.3:2 

= 10. 3: 2

= 15 (cm2)

Ta chọn phương án A.


Câu 9:

Nhiệt hóa hơi riêng L của một số loại chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn được cho trong bảng sau:

Chất lỏng

Rượu

Nước

Ête

Amoniac

Thủy ngân

L (J/kg)

0,9.106

2,3.106

0,4.106

1,4.106

0,3.106

Chất lỏng nào có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Vì 0,3 < 0,4 < 0,9 < 1,4 < 2,3.

Nên 0,3.106 < 0,4.106 < 0,9.106 < 1,4.106 < 2,3.106.

Do đó khi sắp xếp thứ tự tên các chất lỏng có nhiệt hóa hơi riêng từ nhỏ đến lớn, ta có: Thủy ngân; Ête; Rượu; Amoniac; Nước.

Suy ra nước có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac.

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 10:

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tứ nhỏ đến lớn: –2; 0; 3545.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

• Ta có: 2=105 và 35=35.

Vì –10 < –3 nên 105<35 

Do đó –2 < 35

• Mà số 0 luôn lớn hơn số hữu tỉ âm và luôn nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

Trong các số –2; 0; 35; 45 thì có các số hữu tỉ âm là –2; 35 và số hữu tỉ dương là 45

Do đó 2<35<0<45.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là –2; -35; 0; 45.

Ta chọn phương án C.


Câu 11:

Số 23 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Biểu diễn số 23 trên trục số ta làm như sau:

+ Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành 3 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 23 đơn vị cũ.

+ Số 23 được biểu diễn bởi điểm nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.

Số  2/3 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 1)

Ta chọn phương án A.


Câu 12:

Giá trị của biểu thức H=3.5615:110+14 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có H=3.5615:110+14

=3.5615:220+520

=3.5615:720

=3.5615.207

=3.5647

=3.35422442

=3.1142=1114

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 13:

Giá trị của 25.43+310.43 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có 25.43+310.43

=25+310.43

=410+310.43

=710.43

=75.23

=-1415

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 14:

Giá trị của 23:53+34:53 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có 23:53+34:53

=23.35+34.35

=23+34.35

=812+912.35

=1712.35

=17.33.4.5

=-1720 

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 15:

Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg. Khối lượng của Trái Đất lớn hay Mặt Trăng lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 7,35.1022 = 0,0735.1024

Vì 5,97 > 0,0735 nên 5,97.1024 > 0,0735.1024

Do đó Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng, và nặng hơn là:

5,97.10240,0735.1024

= (5,97 – 0,0735).1024 = 5,8965.1024 (kg).

Vậy Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1024 kg.

Ta chọn phương án B.


Bắt đầu thi ngay