Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12

Hamchoi.vn giới thiệu 50 Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 lớp 12 gồm các dạng bài tập có phương pháp giải chi tiết và các bài tập điển hình từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh biết cách làm. Bên cạnh có là 6 bài tập vận dụng để học sinh ôn luyện dạng Toán 12 này.

122 lượt xem


Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12

1. Lí thuyết

a. Lũy thừa với số mũ nguyên

- Lũy thừa với số mũ nguyên dương

Cho a, n*. Khi đó: an=a.a...an sô a

- Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0

Cho a0. Khi đó: an=1an; a0=1

VD: 23=123=18

- Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

+ 00 và 0n không có nghĩa.

b. Căn bậc n

- Cho số thực b và số nguyên dương n2.

Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an=b

VD: 4 là căn bậc ba của 64 vì 43=64

- Khi n lẻ, b: Tồn tại duy nhất bn

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

c. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

- Cho số thực a>0 và số hữu tỉ r=mn, trong đó m, n2

Khi đó: ar=amn=amn. VD: 213=23

d. Lũy thừa với số mũ vô tỉ

- Giả sử a là một số dương, α là một số vô tỉ, rn là một dãy số hữu tỉ sao cho limn+rn=α. Khi đó: aα=limn+arn

2. Các tính chất của lũy thừa

Cho 2 số dương a, b; m,n. Khi đó:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Ví dụ

VD1. Cho a, b là các số dương. Hãy viết rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:

a. a13.a

b. b12.b13.b6

c. b3:b16

Lời giải:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD2. Tìm x biết:

a. x815x416=0

b. x6+6x316=0

Lời giải:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

VD3. Cho a và b là các số dương. Rút gọn các biểu thức

a. A=a43a13+a23a14a34+a14

b. B=a3+b3.a23+b23ab3

Lời giải:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Luyện tập

Bài 1. Tính

a. 2235.85

b. 31+223:923

c. 423431.223

Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

a. A=a3.a6 với a=0,09

b. b.b23b6 với b=1,3

c. C=a3.a4.a512a13 với a=2,7

Bài 3. Cho x và y là 2 số dương. Rút gọn các biểu thức sau:

a. x13y+y13xx6+y6

b. x13+y13:2+xy3+yx3

Bài 4. So sánh các số sau với 1

a. 32

b. 125

c. π352

Bài 5. So sánh các cặp số sau:

a. 17 và  283

b. 134 và 235

c. 233 và 232

d. 35 và 33+1

Bài 6. Giải phương trình

a. x10x52=0

b. x97x3+6=0

Bài viết liên quan

122 lượt xem


Có thể bạn quan tâm