Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 10)

  • 4935 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số phức liên hợp của số phức 1- 4i 
Xem đáp án

Đáp án C

Số phức liên hợp của số phức 1- 4i là 1+ 4i.


Câu 2:

Cho 01fxdx=2  01gxdx=3.  Tính I=01fx+gxdx.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có I=01fx+gxdx=01fxdx+01gxdx=1. 

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3=0.  Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt phẳng P:x2y+3=0 có một VTPT n=1;2;0.


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số f(x) đồng biến trên 1;+. 


Câu 5:

Với a là số thực dương tùy ý, log3a4  bằng
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có log3a4=4log3a. 

Câu 6:

Cho cấp số cộng un  với u1=2,d=3.  Tính u5.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có u5=u1+4d=14. 


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y0=0 Loại B và D. Mà y1=2. 


Câu 9:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đạt (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = 0

Câu 10:

Trong một lớp có 5 bạn nam và 27 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn nam làm lớp trưởng?
Xem đáp án

Đáp án C

Theo quy tắc cộng, ta có 5 + 27 = 32 cách chọn một bạn làm lớp trưởng

Câu 11:

Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn a2b3=8.  Tính P=2log2a+3log2b.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có P=2log2a+3log2b=log2a2+log2b3=log2a2b3=log28=3. 


Câu 12:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+4x+1  
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 3x2+4x+1dx=x3+2x2+x+C. 


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z33.  Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Xem đáp án

Đáp án A

Đường thẳng d:x11=y22=z33 có một VTCP là u=1;2;3. 

Câu 16:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 4fx+1=0  có số nghiệm thực là

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng y=14 cắt đồ thị hàm số y=fx tại đúng 3 điểm phân biệt

Câu 17:

Tính đạo hàm của hàm y=2x25x.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y=2x25xy'=2x5.2x25x.ln2.

Câu 18:

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có S=11fxdx+12fxdx=11fxdx12fxdx.

Câu 19:

Giải phương trình log4x2=3.

Xem đáp án

Đáp án B

Phượng trình x2=43x=66.


Câu 20:

Cho hai số phức z1=1+2i,z2=23i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2 có tọa độ là
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có z1+2z2=1+2i+223i=54i 

Điểm biểu diễn số phức z1+2z2 có tọa độ là 5;4. 


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=16.  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)
Xem đáp án

Đáp án D

Mặt cầu (S) có tâm I1;1;1 và bán kính R=16=4. 


Câu 22:

Giải phương trình 22x1=8.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 22x1=822x1=232x1=3x=2. 


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;2,B3;1;4.  Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Xem đáp án

Đáp án B

Trung điểm của đoạn thẳng ABI1+32;312;2+42I2;2;3. 

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x312x+3 trên đoạn 1;4  bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên 1;4. 

Ta có x1;4y'=3x212=0x=2. 

Tính y1=8;y4=19;y2=13min1;4y=13. 


Câu 26:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x1  thỏa mãn F1=43.  Tìm F(x)  
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có I=Fx=2x1dx. 

Đặt t=2x1I=tdt2+12=t.tdt=t33+CFx=132x13+C. 

 F1=4313+C=43C=1Fx=132x12+1.

Câu 28:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 1 f'x=2sin2x3,x.  Tích phân 0π4fxdx  bằng
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có fx=2sin2x3dx=1cos2x3dx=sin2x22x+C. 

Mà f0=1C=1fx=12sin2x2x+1.

0π4fxdx=0π412sin2x2x+1dx=14cos2xx2+x0π4 =π216+π414=π24π+416. 


Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz7.  Môđun của z bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử z=a+bia,b 

Ta có z+4z¯=7+iz7a+bi+4abi=7+ia+bi7

a+bi+4a4bi=7+aib7i5a3bi=7b+a7i

5a=7b3b=a7a=1b=2z=a2+b2=5.

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1  B2;1;1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
Xem đáp án

Đáp án C

Mặt phẳng (P) qua A1;2;1 và nhận AB=1;3;2 là một VTPT

P:1.x1+3y+22z1=0x+3y2z+7=0. 

Câu 32:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Xem đáp án

Đáp án B

ĐTHS có tiệm cận đứng x=2. 

Từ limxy=2TCN:y=2limx+y=2TCN:y=2.

Câu 34:

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Cho hàm số f(x) Hàm số y= f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x=0x=0;x=1;x=2;x=4. 

Qua x=0;x=1;x=4 thì f '(x) đổi dấu trên f(x) đạt cực trị tại x=0;x=1;x=4. 


Câu 35:

Cho phương trình 4xm.2x+1+2m=0  (m là tham số thực) có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2  thỏa mãn x1+x2=4.  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án B

Điều kiện:x*. Phương trình 2x22m.2x+2m=0.  

Đặt t=2x>0, ta được t22mt+2m=0 (1)

Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt

1 có hai nghiệm thực dương phân biệt

Δ'=m22m>0t1+t2=2m>0t1t2=2m>0mm2>0m>0m>2** Ta có x1+x2=log2t1+log2t2=log2t1t2=log22m=4m=8 thỏa mãn **. 


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng P:xy+z=0   Q:x+yz2=0.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho z=0xy=0x+y2=0x=1y=1d qua A1;1;0. 

Cho z=1xy+1=0x+y3=0x=1y=2d qua B1;2;1. 

Đường thẳng d qua A1;1;0 và nhận AB=0;1;1 là một VTCP

d:x=1y=1+tz=t      t. 


Câu 37:

Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớ hình trụ có nắp đậy với dung tích là 3456πdm3. Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có V=πr2h=3456π. 

Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì Stp=2πrh+r phải nhỏ nhất.

Ta có Stp=2πr3456r2+r=2πr2+3456r 

=2πr2+1728r+1728r2π.3r2.1728r.1728r3=864dm2.

Dấu “=” xảy ra r2=1728rr=12dm. 


Câu 38:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số y = f (2x - 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=2f'2x1>0f'2x1>01<2x1<02x1>10<x<12x>1

 


Câu 40:

Cho hình nón (N) có đường cao bằng 3a2  đáy của (N) có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của (N) là một tam giác nằm trong mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°.  Tính theo a diện tích S của tam giác này
Xem đáp án
Đáp án B
Cho hình nón (N) có đường cao bằng 3a/2, đáy của (N) có bán kính (ảnh 1)

Thiết diện qua đỉnh của (N) là ΔSCD như hình vẽ.

Kẻ OPCDSCD;OCD^=SPO^=60° 

tan60°=SOOPOP=SO3=a32 

CP=OC2OP2=a23a24=a2CD=2CP=a. 

Lại có sin60°=SOSP=32SP=2SO3=a3. 

Từ CDSPSSCD=12CD.SP=a232. 


Câu 41:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 7 và chia hết cho 5.
Xem đáp án

Đáp án B

Có tất cả 9.10.10=900  số tự nhiên có 3 chữ số.

Số cần tìm có dạng abc¯c=0c=5

+ TH1. c=0a+b=7a;b1;6,2;5,3;4,4;3,5;2,6;1,7;0

Nên có 7 số thỏa mãn.

+ TH2. c=5a+b=2a;b1;1,2;0.

Nên có 2 số thỏa mãn.

Do đó có tất cả 9 số thỏa mãn. Vậy xác suất cần tìm là 9900=1100.


Câu 42:

Cho các số thực a, b thỏa mãn log220202b22b2=log2a2+b2+1009+a2 .

Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a3+a2b+2ab2+2b3+1 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

ĐKXĐ: 20202b2>0b2<10101010<b<1010

+ Theo đề bài ra, ta có:

log220202b22b2=log2a2+b2+1009+a2

1+log21010b22b2=log2a2+b2+1009+a2

log21010b2+1010b2=log2a2+b2+1009+a2+b2+1009  1

Xét hàm số sau: ft=log2t+t  t>0

Ta thấy: f't=1t.ln2+1>0,  suy ra hàm số ft=log2t+t  đồng biến trên 0;+

Do đó:

11010b2=a2+b2+1009

a2+2b2=1

+ Khi đó: P=a3+a2b+2ab2+2b3+1=a+ba2+2b2+1=a+b+1

Áp dụng định lí Bunhiacopski cho bộ hai số a;2b  1;12,  ta có:

a+b2a2+2b21+12=32
 
(Dấu “=” xảy ra khi )

 32a+b32

Do đó: P=a+b+132+12;3

Suy ra: MinP=32+12;3  khi a=63,b=66.


Câu 44:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y= f(x) . Hàm số y= f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình fx>2x+m  có nghiệm với mọi x1;1 khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hàm số gx=fx2x,x1;1g'x=f'x2xln2.

Với mọi x1;1  thì f'x<0g'x<0,x1;1

gx nghịch biến trên 1;1gx<g1=f112.

Khi đó m<gx  có nghiệm với mọi x1;1mf112.


Câu 45:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1,S2,S3  là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để S1+S2=S3.

Cho hàm số y= x^4- 3x^2+ m có đồ thị (Cm), với m là tham số (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có S3=S1+S2S1=S20ax43x2+mdx=abx43x2+mdx

Cho hàm số y= x^4- 3x^2+ m có đồ thị (Cm), với m là tham số (ảnh 2)
 

 0ax43x2+mdx=abx43x2+mdx04x43x2+mdx=0

x55x3+mx0b=0b55b3+mb=0b45b2+5m=0.

b43b2+m=0m=3b2b4b45b2+53b2b4=0

10b24b4=0b2=52m=54.


Câu 46:

Cho phương trình x6+6x4m3x3+153m2x26mx+10=0.  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 12;2?
Xem đáp án

Đáp án A

Biến đổi x6+6x4+15x2+10=m3x3+3m2x2+6mx

x2+23+3x2+2=mx+13+3mx+1gx2+2=gmx+1

m=x2+1x=fx,với x12;2

Ta có x12;2f'x=11x2=0x=1.

Tính f12=52;f2=52;f1=22<m52.


Câu 48:

Giả sử hàm số y=fx liên tục, đồng biến, nhận giá trị dương trên khoảng 0;+  thỏa mãn f3=49  f'x2=x+1.fx . Giá trị của f(8) 
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  f'x=x+1.fxf'xfx=x+1

38f'xfxdx=38x+1dx381fxdfx=38x+112dx

2fx38=x+112+1322f8f3=23x+138

f849=193f8=49.


Câu 49:

Xét các số phức z thỏa mãn z1=5.  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức ω=2+3iz¯+3+4i  là một đường tròn bán kính bằng
Xem đáp án

Đáp án D

Giả sử z=a+bia,bz1=a1+biz1=a12+b2=5.

Ta có z¯1=abi1=a1biz¯1=a12+b2=5.

Biến đổi w=2+3iz¯+3+4iw=2+3iz¯1+2+3i+3+4i.

w5+7i=2+3iz¯1

w5+7i=2+3i.z¯1=22+32.5=513.

Giả sử 

w=x+yix,yx5+y7i=513x52+y72=5132

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=2+3iz¯+3+4i  là đường tròn có tâm I5;7  và bán kính R=513.

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A5;3;2,B3;0;4  nằm về hai phía của mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) bằng 4. Mặt phẳng (P) đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5;-3;2), B (3;0;-4) nằm về (ảnh 1)

Kẻ AHP,BKP,  với H,KPAH=dA;P=3BK=dB;P=4

Gọi M=ABHK,  ta có:

AHAM,BKBMAH+BKAM+BM=ABAB3+4=7

AB=2;3;6AB=22+32+62=7

Do đó cần phải có H ở giữa AB.

Khi đó

7.AH=3.AB7xH5=67yH+3=97zH2=47xH=297yH=127zH=47H297;127;47.

Mặt phẳng (P) qua H và nhận AB=2;3;6  là một VTPT

P:2x297+3y+1276z+47=0

2x+3y6z+10=02x3y+6z10=0.

 

 


Bắt đầu thi ngay