Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 12

  • 5675 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình 2x=1
Xem đáp án
Ta có 2x>0 nên phương trình 2x=1 vô nghiệm.
Chọn đáp án A

Câu 2:

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án
Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y=ax4+bx2+c với a<0.
Chọn đáp án A

Câu 3:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.  (ảnh 1)
Xem đáp án
A sai vì hàm số chỉ đạt cực trị tại x=2
B sai vì trên 0;2 hàm số đồng biến.
C đúng vì hàm số chỉ đạt cực trị tại x=2.
D sai vì limxy=+ nên hàm số không có giá trị lớn nhất.
Chọn đáp án B

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm đoạn ABSHAB( vì tam giác SAB là tam giác đều).
SABABCSABABC=ABSHSAB;SHABSHABC
Chọn đáp án A

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=log5x
Xem đáp án
Ta có logax'=1xlna. Do đó log5x'=1xln5.
Chọn đáp án B

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M2;1;1 thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Xem đáp án
Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6 = 0 (vô lý).
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0 = 0 (đúng).
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được -2 = 0 (vô lý).
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2 = 0 (vô lý).
Chọn đáp án B

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?
Xem đáp án
Phương trình dạng tổng quát của mặt cầu: x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 với a2+b2+c2d>0*.
Xét từng đáp án, với đáp án D ta thấy: a=32,b=2,c=32,d=7a2+b2+c2d=2<0
nên không thỏa điều kiện (*).
Chọn đáp án B

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Xem đáp án
Phương trình chính tắc của đường thẳng qua Mx0;y0;z0 và có vec tơ chỉ phương u=a;b;c có dạng xx0a=yy0b=zz0c với abc0 nên vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là u1=1;2;1.
Chọn đáp án D

Câu 10:

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
Xem đáp án
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là Sxq=2πrl=2π.3.4=24π.
Chọn đáp án A

Câu 11:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ ?
Xem đáp án
Chọn ra 3 học sinh nam trong học sinh nam có C103 cách chọn.
Chọn ra 2 học sinh nữ trong học sinh nữ có C82 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: C103.C82.
Chọn đáp án A

Câu 12:

Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Xem đáp án
Thể tích của khối nón là V=13πr2h.
Chọn đáp án C

Câu 13:

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Khi đó z1z2 bằng
Xem đáp án
Ta có z1z2=12i2+i=5i.
Vậy z1z2=5i.
Chọn đáp án C

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó
Xem đáp án

Ta có: AB=01;31;30AB=1;2;3 .

Chọn đáp án B


Câu 15:

Cho các hàm số fxgx liên tục trên R. Tìm mệnh đề sai.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng
Xem đáp án
Ta có: a34=a34.
Chọn đáp án A

Câu 17:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1
Xem đáp án
Ta có: limx±y=limx±32xx+1=2.
Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là: y=2
Chọn đáp án B

Câu 18:

Nguyên hàm e2x+1dx bằng:
Xem đáp án

e2x+1dx=12e2x+1+c

Chọn đáp án D


Câu 19:

Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
Điểm  M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án
Điểm M trên hình vẽ biểu diễn số phức z=1+2i.
Chọn đáp án D

Câu 20:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=1200,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Xem đáp án

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, (ảnh 1)

Ta có SABC=12AB.AC.sinBAC^=a234, do đó thể tích khối chóp S.ABC là:
VS.ABC=13.SA.SABC=a3312.
Chọn đáp án C

Câu 21:

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng
Xem đáp án
Đặt z=a+bi với a,b.
Ta có z¯+2z=3+iabi+2a+bi=3+i3a=3b=1a=1b=1z=1+i.
Khi đó z+1z=1+i+11+i=1+i+1i2=32+12i.
Chọn đáp án D

Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;0;1 và mặt phẳng P:x+y1=0. Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxyz) có phương trình là
Xem đáp án
Ta có: nOxy=1;1;0, nOxy=0;0;1.
Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy). Khi đó:
udnPudn(Oxy)ud=nP,nOxy=1;1;0. Vậy d:x=2+ty=tz=1.
Chọn đáp án D

Câu 23:

Cho hàm số f(x)=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Tập xác định của hàm số là R.
y'=20191x220182x.
y'=0x=0x=±1.
Cho hàm số f(x)=(1-x^2)^2019  Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
Dựa vào bảng xét dấu y' ta có hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+.
Chọn đáp án C

Câu 24:

Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn.
Xem đáp án
Số đường thẳng tạo ra được từ 30 đỉnh của đa giác là: C302=435
Số cách chọn 2 đường thẳng là: Ω=C4352
Cứ 1 tứ giác nội tiếp đường tròn sẽ có 2 đường chéo cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn.
Số cách chọn được 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn bằng số cách chọn 1 tứ giác nội tiếp đường tròn và bằng: C304
Xác suất để chọn được 2 đường thẳng thỏa mãn là: P=C304C4352=931.
Chọn đáp án D

Câu 25:

Cho số phức z=2i+1+i13i. Giá trị z bằng
Xem đáp án
Ta có z=2i+1+i13i=2i+2515i=8565i.
Vậy z=852+652=2.
Chọn đáp án A

Câu 26:

Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0
Xem đáp án
Ta có: log122x+1>02x+1>02x+1<112<x<0.
Chọn đáp án A

Câu 27:

Biết 23fxdx=5. Khi đó 2335fxdx bằng:
Xem đáp án

2335fxdx=233dx523fxdx=35.5=22.

Chọn đáp án C


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=4a, AD=3a, SB=5a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
Xem đáp án

Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD   (ảnh 1)

Ta có: SA=SB2AB2=5a24a2=3a
Cách 1:
Ta có dC,SBD=dA,SBD=h.
Tứ diện ASBD có các cạnh AB,AD,AS đôi một vuông góc với nhau và AB=4a,AD=3a,AS=3a nên ta có
1h2=1AB2+1AD2+1AS2=116a2+19a2+19a2=41144a2h=12a4141
Vậy dC,SBD=12a4141.
Cách 2:
Đặt hình chóp S.ABCD vào một hệ trục tọa độ Oxyz sao cho AO, AB nằm trên tia Ox, AD nằm trên tia Oy, AS nằm trên tia Oz. Các đỉnh của hình chóp có tọa độ là:
A0;0;0, B4a;0;0, C4a;3a;0, D0;3a;0, S0;0;3a
Sử dụng phương trình mặt phẳng đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng SBD là:
x4a+y3a+z3a=13x+4y+4z12a=0
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) ta có:
dC;  SBD=12a+12a12a42+32+42=12a41=1241a41.
Chọn đáp án C

Câu 29:

Biết rằng đường thẳng y=2x3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 và đường thẳng y=2x3 là: x3+x2+2x3=2x3x3+x2=0x=0x=1.
Vì điểm B có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm B bằng -1.
Chọn đáp án B

Câu 30:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng AB'C'A'B'C'.
Xem đáp án

Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C'  có cạnh đáy bằng 2a  (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm B'C'. Do lăng trụ đều nên ta có: A'MB'C', AMB'C'.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng AB'C'A'B'C' là góc AMA'^.
Lại có tam giác đều A'B'C' nên A'M=2a32=a3.
Từ đó: tanAMA'^=AA'A'M=aa3=13
Vậy góc giữa hai mặt phẳng AB'C'A'B'C' bằng 30°.
Chọn đáp án A

Câu 31:

Nguyên hàm của hàm số fx=x+1x trên khoảng 0;+
Xem đáp án
Ta có fxdx=x+1xdx=x22+lnx+C.
Chọn đáp án A

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 và đi qua điểm A2;0;0 có phương trình là:
Xem đáp án
Bán kính mặt cầu là R=AI=32+22+32=22.
Phương trình mặt cầu tâm I1;2;3, có R=22:x+12+y22+z+32=22
Chọn đáp án D

Câu 33:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Ta có: f'x=xx1x+23,x.
f'x=0x=0x=1x=2.
Bảng xét dấu f'x
Cho hàm số f(x)  có đạo hàm f'(x)=x(x-1)(x+2)^3 .  (ảnh 1)
Nhìn bảng xét dấu, hàm số có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án B

Câu 34:

Số nghiệm của phương trình log2(x24x)=2 bằng
Xem đáp án
Phương trình log2(x24x)=2x24x=4x24x4=0.
Phương trình này có a.c<0. Vậy phương trình có hai nghiệm.
Chọn đáp án C

Câu 35:

Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x3yi=y+4+x+2y2i , trong đó i là đơn vị ảo.
Xem đáp án
Ta có 2x3yi=y+4+x+2y2i2=y+4(3y)=x+2y2y=2x=1.
Vậy x=1,  y=2.
Chọn đáp án A

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD
Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. (ảnh 1)

Gọi H  là trung điểm cạnh AB . Vì SHABSHABCD .

 SABCD=a2SH=a32 .

Thể tích khối chóp S.ABCD  là V=13SABCD.SH=a336 .

Chọn đáp án D


Câu 37:

Đặt log2a=x, log2b=y. Biết log8ab23=mx+ny. Tìm T=m+n
Xem đáp án
Ta có log8ab23=log232(ab2)13=2313log2a+23log2b=23log2a+49log2b.
Với log2a=x, log2b=y ta suy ra m=29;n=49.
Vậy T=29+49=23.
Chọn đáp án D

Câu 38:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2 trên đoạn 1;0
Xem đáp án
Hàm số y=fx=x+1x2 xác định và liên tục trên đoạn 1;0.
f'x=3x22<0,x1;0.
f1=0; f0=12.
Vậy max1;0y=0 khi x=1.
Chọn đáp án A

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x32=y62=z11d':x=t;y=t;z=2. Đường thẳng đi qua A0;1;1 cắt d' và vuông góc với d có phương trình là
Xem đáp án
Giả sử d1 là đường thẳng cần dựng và cắt d' tại Bt;t;2
Suy ra AB=t;t1;1.
Véc tơ chỉ phương của d là ud=2;2;1
Ta có d1dAB.ud=02t+2t1+1=0t=14
AB=14;34;1 suy ra u=1;3;4 cùng phương với AB
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d1 qua A0;1;1 nhận u=1;3;4 làm véc tơ chỉ phương là: x1=y13=z14
Chọn đáp án B

Câu 40:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=fx là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên R  và không có cực trị (ảnh 1)
Theo bài ra ta có
h'x=f'x.fx2fx+2x.f'x+4x=f'xfx2x2fx2x
=f'x2fx2x
Từ đồ thị ta thấy y=fx nghịch biến nên f'x<0 suy ra f'x2<0.
Suy ra h'x=0fx2x=0.
Từ đồ thị dưới ta thấy fx2x=0x=1.
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên R  và không có cực trị (ảnh 2)
Ta có bảng biến thiên:
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên R  và không có cực trị (ảnh 3)
Suy ra đồ thị của hàm số y=hx có điểm cực tiểu là M1;0.
Chọn đáp án A

Câu 41:

Cho hàm số y=fx liên tục, có đạo hàm trên 1;0. Biết f'x=(3x2+2x).efxx1;0. Tính giá trị biểu thức A=f0f1.
Xem đáp án

f'x=(3x2+2x).efxf'xefx=3x2+2xf'x.efx=3x2+2x10f'x.efxdx=103x2+2xdxefx10=x3+x210=0ef0ef1=0ef0=ef1

y=ex là hàm số đồng biến ef0=ef1f0=f1A=f0f1=0
Chọn đáp án B

Câu 42:

Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình 9x2m+1.3x32m>0 có nghiệm đúng với mọi số thực x
Xem đáp án
Ta có: 9x2m+1.3x32m>0
3x22.3x3>3x+1.2m
3x+13x3>3x+1.2m
3x3>2m3x>3+2m
Vậy, để 9x2m+1.3x32m>0,x khi 3+2m0m32.
Chọn đáp án B

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và f(2)=16,02f(x)dx=4. Tính I=04xf/x2dx.
Xem đáp án
Đặt t=x2x=2tdx=2dt
Đổi cận: x = 0  t = 0
x = 4  t = 2
I=024tf/tdt=024xf/xdx.
Đặt u=4xdv=f/(x)dxdu=4dxv=f(x)
Suy ra I=4x.f(x)|02402f(x)dx= 4.2.f - 0 - 4.4 = 112.
Chọn đáp án C

Câu 44:

Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là 50.000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD MNPQ có AB=MQ=5m?
Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng  5m (ảnh 1)
Xem đáp án

Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng  5m (ảnh 2)

Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ, mảnh vườn sẽ có phương trình (C):x2+y2=25.
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), AD, BC là: S1=405/225x2dx=25π3+2532.
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), MN, QP là: S2=S1 (do tính đối xứng)
Diện tích phần đất trồng hoa (phần tô trong hình vẽ) là:
S=S1+S2SIJLKL=2(25π3+2532)25
Số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là: S.500003.533.057 đồng.
Chọn đáp án D

Câu 45:

Gọi Sm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường thẳng y=mx+1. Giá trị nhỏ nhất của Sm
Xem đáp án
Phương trình hoành hoành độ giao điểm của parabol y=x2 và đường thẳng y=mx+1 là:
x2=mx+1x2mx1=0. (*)
Ta có: Δ(*)=m2+4>0,mPhương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1,x2x1<x2.
Theo hệ thức Vi-et, ta có: x1+x2=m,x1x2=1x2x1=Δa=m2+4.
Ta có: Sm=x1x2x2mx1dx=x1x2x2mx1dx=x33x1x2mx22x1x2xx1x2
=13x23x13m2.x22x12x2x1=x2x1.13x22+x1x2+x12m2.x1+x21
=m2+4.13x1+x22x1x2m2.x1+x21=m2+4.13m2+1m2.m1
=m2+4.m2+46=16m2+4.m2+416.2.4=43.
Vậy Sm nhỏ nhất bằng 43 khi m=0.
Chọn đáp án D

Câu 46:

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Xem đáp án

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b (ảnh 1)

Xét lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'. Gọi E,  E' lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC,  A'B'C', M là trung điểm BC và I là trung điểm EE'. Do hình lăng trụ đều nên EE' là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giácABC,  A'B'C'I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, IA là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
AE=a33,IE=b2R=IA=AE2+IE2 =4a2+3b212.
Thể tích khối cầu là V=43πR3=43π4a2+3b2123=π1834a2+3b23.
Chọn đáp án D

Câu 47:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên
Cho đồ thị hàm số  y=f(x) như hình vẽ bên (ảnh 1)
Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2
Xem đáp án
Ta có g'(x)=2fx.f'x. Suy ra g'(x)=0f(x)=0     (1)f'(x)=0   (2)
Dựa vào đồ thị của hàm số y=f(x) ta suy ra: Pt (1) x=α;1x=β1;0.
Pt (2) x=x11;βx=x20;1x=x31;2, trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu.
BBT
Cho đồ thị hàm số  y=f(x) như hình vẽ bên (ảnh 2)
Từ BBT trên suy ra hàm số g(x)=f(x)2 có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án C

Câu 48:

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng:
Xem đáp án
Ta có 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+13m3x3+(x39x2+24x+m)=3x+13x3
3m3x3+(x3)3+m3x=33x3m3x3+(m3x)=33x+(3x)3(1).
Xét hàm số f(t)=3t+t3 với t, ta có: f'(t)=3tln3+3t2>0,t.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R.
Khi đó (1) f(m3x3)=f(3x)m3x3=3xm=x3+9x224x+27. (2)
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số y=x3+9x224x+27y'=3x2+18x24y'=0x=2x=4
BBT
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m  (ảnh 1)
Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi 7<m<11. Vì m nên m8,9,10
Suy ra : m=27.
Chọn đáp án C

Câu 49:

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z+1i=3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2z4+5i+z+17i bằng ab. Tính S=a+b?
Xem đáp án
Gọi z=x+yi,  x,y.
Ta có:
z+1i=3x+12+y12=9C;
Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C), có tâm là I1;1 và bán kính R=3.
Ta có:
A=2z4+5i+z+17i=2x42+y+52+x+12+y72
=2x42+y+52+x+12+y72+3x+12+y129
=2x42+y+52+4x2+8x+4y220y+29
=2x42+y+52+2x2+2x+y210y+294
=2x42+y+52+x+12+y522.
Cho số phức  z thay đổi thỏa mãn |z+1-i|=3 . Giá trị nhỏ nhất  (ảnh 1)
Gọi Mx;yC.
A=2z4+5i+z+17i=2MA+MB,  A4;5;B1;7.
A=2MA+MB=2MA+MC,  C1;52.
Ta có: IC=0;32IC=32<RC.
Suy ra, điểm C nằm trong đường tròn (C).
Vậy, đường thẳng AC cắt đường tròn (C) tại hai điểm.
Do đó, để A=2MA+MC đạt giá trị nhỏ nhất thì M phải nằm giữa hai điểm A và C.
A=2MA+MC2AC,   AC=5132.
A513=ab.
Vậy, a+b=18.
Chọn đáp án B

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3, B0;2;3 và mặt cầu (S):x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng
Xem đáp án
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức IA+2IB=0I1;1;1.
Ta có T=MA2+2MB2=MA2+2MB2=MI+IA2+2MI+IB2
=3MI2+IA2+2IB2=3MI2+36
Mặt cầu (S) có tâm J1;0;3, bán kính R=1.
Ta có: IJ>RI nằm ngoài mặt cầu (S).
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-3) ,    (ảnh 1)
Ta có: T lớn nhất IM lớn nhất.
IMmax=IJ+R=3+1=4.
Do đó: Tmax=3.42+36=84.
Chọn đáp án C

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan