Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề số 12
-
5828 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
Xem đáp án
Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng với .
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
A sai vì hàm số chỉ đạt cực trị tại
B sai vì trên hàm số đồng biến.
C đúng vì hàm số chỉ đạt cực trị tại .
D sai vì nên hàm số không có giá trị lớn nhất.
B sai vì trên hàm số đồng biến.
C đúng vì hàm số chỉ đạt cực trị tại .
D sai vì nên hàm số không có giá trị lớn nhất.
Chọn đáp án B
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, , . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Xem đáp án
Gọi H là trung điểm đoạn ( vì tam giác SAB là tam giác đều).
Chọn đáp án A
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Xem đáp án
Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6 = 0 (vô lý).
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0 = 0 (đúng).
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được -2 = 0 (vô lý).
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2 = 0 (vô lý).
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0 = 0 (đúng).
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được -2 = 0 (vô lý).
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2 = 0 (vô lý).
Chọn đáp án B
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?
Xem đáp án
Phương trình dạng tổng quát của mặt cầu: với .
Xét từng đáp án, với đáp án D ta thấy:
nên không thỏa điều kiện (*).
Xét từng đáp án, với đáp án D ta thấy:
nên không thỏa điều kiện (*).
Chọn đáp án B
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Xem đáp án
Phương trình chính tắc của đường thẳng qua và có vec tơ chỉ phương có dạng với nên vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là
Chọn đáp án D
Câu 10:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
Xem đáp án
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là .
Chọn đáp án A
Câu 11:
Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ ?
Xem đáp án
Chọn ra 3 học sinh nam trong học sinh nam có cách chọn.
Chọn ra 2 học sinh nữ trong học sinh nữ có cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: .
Chọn ra 2 học sinh nữ trong học sinh nữ có cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: .
Chọn đáp án A
Câu 12:
Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Xem đáp án
Thể tích của khối nón là .
Chọn đáp án C
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm , . Khi đó
Xem đáp án
Ta có: .
Chọn đáp án B
Câu 17:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Xem đáp án
Ta có: .
Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là:
Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là:
Chọn đáp án B
Câu 19:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
Xem đáp án
Điểm M trên hình vẽ biểu diễn số phức .
Chọn đáp án D
Câu 20:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Xem đáp án
Ta có , do đó thể tích khối chóp là:
.
.
Chọn đáp án C
Câu 21:
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
Xem đáp án
Đặt với .
Ta có .
Khi đó .
Ta có .
Khi đó .
Chọn đáp án D
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxyz) có phương trình là
Xem đáp án
Ta có: , .
Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy). Khi đó:
. Vậy .
Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy). Khi đó:
. Vậy .
Chọn đáp án D
Câu 23:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Tập xác định của hàm số là R.
.
.
Dựa vào bảng xét dấu y' ta có hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
.
.
Dựa vào bảng xét dấu y' ta có hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Chọn đáp án C
Câu 24:
Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn.
Xem đáp án
Số đường thẳng tạo ra được từ 30 đỉnh của đa giác là:
Số cách chọn 2 đường thẳng là:
Cứ 1 tứ giác nội tiếp đường tròn sẽ có 2 đường chéo cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn.
Số cách chọn được 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn bằng số cách chọn 1 tứ giác nội tiếp đường tròn và bằng:
Xác suất để chọn được 2 đường thẳng thỏa mãn là:
Số cách chọn 2 đường thẳng là:
Cứ 1 tứ giác nội tiếp đường tròn sẽ có 2 đường chéo cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn.
Số cách chọn được 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn bằng số cách chọn 1 tứ giác nội tiếp đường tròn và bằng:
Xác suất để chọn được 2 đường thẳng thỏa mãn là:
Chọn đáp án D
Câu 28:
Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
Xem đáp án
Ta có:
Cách 1:
Ta có .
Tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc với nhau và nên ta có
Vậy .
Cách 2:
Đặt hình chóp vào một hệ trục tọa độ Oxyz sao cho , AB nằm trên tia Ox, AD nằm trên tia Oy, AS nằm trên tia Oz. Các đỉnh của hình chóp có tọa độ là:
Sử dụng phương trình mặt phẳng đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng là:
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) ta có:
.
Ta có .
Tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc với nhau và nên ta có
Vậy .
Cách 2:
Đặt hình chóp vào một hệ trục tọa độ Oxyz sao cho , AB nằm trên tia Ox, AD nằm trên tia Oy, AS nằm trên tia Oz. Các đỉnh của hình chóp có tọa độ là:
Sử dụng phương trình mặt phẳng đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng là:
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) ta có:
.
Chọn đáp án C
Câu 29:
Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là: .
Vì điểm B có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm B bằng -1.
Vì điểm B có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm B bằng -1.
Chọn đáp án B
Câu 30:
Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
Xem đáp án
Gọi M là trung điểm B'C'. Do lăng trụ đều nên ta có: , .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc .
Lại có tam giác đều nên .
Từ đó:
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc .
Lại có tam giác đều nên .
Từ đó:
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Chọn đáp án A
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm và đi qua điểm có phương trình là:
Xem đáp án
Bán kính mặt cầu là .
Phương trình mặt cầu tâm , có :
Phương trình mặt cầu tâm , có :
Chọn đáp án D
Câu 33:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Ta có: .
.
Bảng xét dấu
Nhìn bảng xét dấu, hàm số có ba điểm cực trị.
.
Bảng xét dấu
Nhìn bảng xét dấu, hàm số có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 34:
Số nghiệm của phương trình bằng
Xem đáp án
Phương trình .
Phương trình này có . Vậy phương trình có hai nghiệm.
Phương trình này có . Vậy phương trình có hai nghiệm.
Chọn đáp án C
Câu 35:
Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho , trong đó i là đơn vị ảo.
Xem đáp án
Ta có .
Vậy .
Vậy .
Chọn đáp án A
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Thể tích khối chóp là
Xem đáp án
Gọi H là trung điểm cạnh AB . Vì .
và .
Thể tích khối chóp là .
Chọn đáp án D
Câu 38:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
Xem đáp án
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .
.
; .
Vậy khi .
.
; .
Vậy khi .
Chọn đáp án A
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ; . Đường thẳng đi qua cắt d' và vuông góc với d có phương trình là
Xem đáp án
Giả sử là đường thẳng cần dựng và cắt d' tại
Suy ra .
Véc tơ chỉ phương của d là
Ta có
suy ra cùng phương với
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng qua nhận làm véc tơ chỉ phương là:
Suy ra .
Véc tơ chỉ phương của d là
Ta có
suy ra cùng phương với
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng qua nhận làm véc tơ chỉ phương là:
Chọn đáp án B
Câu 40:
Cho hàm số có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Theo bài ra ta có
Từ đồ thị ta thấy nghịch biến nên suy ra .
Suy ra .
Từ đồ thị dưới ta thấy .
Ta có bảng biến thiên:
Suy ra đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là .
Theo bài ra ta có
Từ đồ thị ta thấy nghịch biến nên suy ra .
Suy ra .
Từ đồ thị dưới ta thấy .
Ta có bảng biến thiên:
Suy ra đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là .
Chọn đáp án A
Câu 41:
Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên . Biết . Tính giá trị biểu thức .
Xem đáp án
Vì là hàm số đồng biến
Chọn đáp án B
Câu 42:
Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình có nghiệm đúng với mọi số thực x là
Xem đáp án
Ta có:
Vậy, để khi .
Vậy, để khi .
Chọn đáp án B
Câu 43:
Cho hàm số liên tục trên R và . Tính .
Xem đáp án
Đặt
Đổi cận: x = 0 t = 0
x = 4 t = 2
.
Đặt
Suy ra = 4.2.f - 0 - 4.4 = 112.
Đổi cận: x = 0 t = 0
x = 4 t = 2
.
Đặt
Suy ra = 4.2.f - 0 - 4.4 = 112.
Chọn đáp án C
Câu 44:
Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là 50.000 đồng/ Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và có
Xem đáp án
Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ, mảnh vườn sẽ có phương trình .
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), AD, BC là: .
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), MN, QP là: (do tính đối xứng)
Diện tích phần đất trồng hoa (phần tô trong hình vẽ) là:
Số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là: đồng.
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), AD, BC là: .
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), MN, QP là: (do tính đối xứng)
Diện tích phần đất trồng hoa (phần tô trong hình vẽ) là:
Số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là: đồng.
Chọn đáp án D
Câu 45:
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của là
Xem đáp án
Phương trình hoành hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là:
. (*)
Ta có: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt .
Theo hệ thức Vi-et, ta có: và .
Ta có:
.
Vậy nhỏ nhất bằng khi .
Chọn đáp án D
. (*)
Ta có: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt .
Theo hệ thức Vi-et, ta có: và .
Ta có:
.
Vậy nhỏ nhất bằng khi .
Chọn đáp án D
Câu 46:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Xem đáp án
Xét lăng trụ tam giác đều . Gọi lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác , M là trung điểm BC và I là trung điểm . Do hình lăng trụ đều nên là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, IA là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Thể tích khối cầu là
Thể tích khối cầu là
Chọn đáp án D
Câu 47:
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ bên
Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số là
Xem đáp án
Ta có . Suy ra
Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra: Pt (1) .
Pt (2) , trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu.
BBT
Từ BBT trên suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra: Pt (1) .
Pt (2) , trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu.
BBT
Từ BBT trên suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án C
Câu 48:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt bằng:
Xem đáp án
Ta có
(1).
Xét hàm số với , ta có: .
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R.
Khi đó (1) . (2)
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số có
BBT
Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi . Vì nên
Suy ra : .
(1).
Xét hàm số với , ta có: .
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R.
Khi đó (1) . (2)
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số có
BBT
Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi . Vì nên
Suy ra : .
Chọn đáp án C
Câu 49:
Cho số phức z thay đổi thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng . Tính ?
Xem đáp án
Gọi .
Ta có:
;
Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C), có tâm là và bán kính .
Ta có:
.
Gọi .
.
.
Ta có: .
Suy ra, điểm C nằm trong đường tròn (C).
Vậy, đường thẳng AC cắt đường tròn (C) tại hai điểm.
Do đó, để đạt giá trị nhỏ nhất thì M phải nằm giữa hai điểm A và C.
.
.
Vậy, .
Ta có:
;
Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C), có tâm là và bán kính .
Ta có:
.
Gọi .
.
.
Ta có: .
Suy ra, điểm C nằm trong đường tròn (C).
Vậy, đường thẳng AC cắt đường tròn (C) tại hai điểm.
Do đó, để đạt giá trị nhỏ nhất thì M phải nằm giữa hai điểm A và C.
.
.
Vậy, .
Chọn đáp án B
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm , và mặt cầu . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của bằng
Xem đáp án
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức .
Ta có
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính .
Ta có: nằm ngoài mặt cầu (S).
Ta có: T lớn nhất lớn nhất.
Mà .
Do đó:
Ta có
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính .
Ta có: nằm ngoài mặt cầu (S).
Ta có: T lớn nhất lớn nhất.
Mà .
Do đó:
Chọn đáp án C