IMG-LOGO

Đề số 22

  • 5832 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
Xem đáp án

Chọn D

Số tập con gồm 5 phần tử của M chính là số tổ hợp chập 5 của 30 phần tử, nghĩa là bằng C105.


Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-;-3).


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào BBT ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là y=1.


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=f'(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn C

Từ bảng xét dấu ta thấy f'(x) đổi dấu khi x đi qua điểm x1=-2  x2=3 nên hàm số có hai điểm cực trị

Câu 6:

Cho hàm số y=2x1x+5. Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: limx+2x1x+5=limx+21x1+5x=2 và limx-2x1x+5=limx-21x1+5x=2 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y=2.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Đường cong trong hình trên không phải là đồ thị của hàm số bậc ba hoặc hàm số trùng phương, do đó phương án A và B là sai.

Đồ thị hàm số y=x+2x+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ y0=2>0, do đó phương án C sai.

Vậy phương án D đúng

Câu 8:

Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x3với trục Ox?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có y'=3x2+3>0;x, hàm số y=f(x) luôn đồng biến trên R

Bảng biến thiên

Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y=x^3+3x-3 (ảnh 1)

Vậy đồ thị hàm số y=x3+3x3 và trục Ox có 1 giao điểm.


Câu 9:

Với a,b là hai số thực dương khác 1, ta có logba bằng:
Xem đáp án

Chọn B

Với a,b là hai số thực dương khác 1 và theo công thức đổi cơ số: logba=1logab.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=log2018x là

Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x2x4=1162x2x4=24x2x4=4x(x1)=0x=1x=0.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là T={0;1}.


Câu 13:

Số nghiệm của phương trình log2x2+x=1 là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có log2x2+x=1x2+x=2x2+x2=0x=1x=2.

Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 14:

Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn C

Theo bảng nguyên hàm ta chọn câu sai là lnxdx=1x+c.


Câu 15:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1 là

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng hệ quả ta chọn đáp án A

Câu 17:

Tích phân I=011x+1dx có giá trị bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: I=011x+1dx=lnx+101=ln2ln1=ln2.


Câu 18:

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
Xem đáp án

Chọn B

Một số phức nếu có phần thực bằng 0 gọi là số thuần ảo, nên chọn B.


Câu 19:

Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 3 - i. Tìm số phức z=z2z1
Xem đáp án

Chọn C

Ta có z=z2z1=3i1+2i=1575i.


Câu 20:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào hình vẽ ta thấy điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 1. Vậy số phức z = -2 + i.


Câu 23:

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
Xem đáp án

Chọn C

Bán kính của khối nón là r=l2h2=5242=3.

Thể tích của khối nón là V=13πr2.h=13.π.32.4=12π.


Câu 24:

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức thể tích khối trụ ta có: V=πR2h=πR2.R=πR3


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;-1) và B(0;-1;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn A

Gọi I trung điểm của AB. Ta có: xI=xA+xB2=1yI=yA+yB2=1zI=zA+zB2=0I1;1;0.


Câu 26:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
Xem đáp án

Chọn B

Ta có x2+y2+z22x+4y+2z3=0x12+y+22+z+12=9

Suy ra mặt cầu (S) có bán kính R=3.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+(m+1)y-2z+m=0 và (Q): 2x-y+3=0, với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
Xem đáp án

Chọn B

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n1;m+1;2.

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q): m2;1;0.

Theo yêu cầu bài toán: n.m=02m+1=02m1=0m=1.

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3+ty=12tz=2. Một vectơ chỉ phương của d là
Xem đáp án

Chọn A

Một vectơ chỉ phương của d là u=1;2;0.


Câu 29:

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là:
Xem đáp án

Chọn A

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=6.6=36

Biến cố tổng hai mặt là 11: A=5;6;6;5 nên n(A)=2.

Suy ra PA=nAnΩ=236=118.


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ;+?

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x21.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: log12x21x>2x222<x4.

Vậy tập nghiệm bất phương trình là (2;4].


Câu 33:

Cho01fxdx=2 và01gxdx=5, khi đó 01fx+2gxdx bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 01fx+2gxdx=01fxdx+201gxdx=2+2.5=12.


Câu 34:

Cho hai số phức z1=3-i và z1=4-i. Tính môđun của số phức z12+z¯2

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: z12+z¯2=3i2+4+i=125i nên |z12+z¯2|=122+52=13


Câu 37:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1), B(0;3;-1). Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là
Xem đáp án

Chọn B

Tâm I là trung điểm AB => I(1;2;0) và bán kính R=IA=3.

Vậy x12+y22+z2=3.


Câu 38:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;2) và có vectơ chỉ phương u=4;5;7 là:

Câu 41:

Hàm số f(x) liên tục trên 0;+. Biết rằng tồn tại hằng số a>0 để axftt4dt=2x6, x>0. Tính tích phân 1afxdx là

Xem đáp án

Chọn B

Lấy đạo hàm hai vế biểu thức axftt4dt=2x6 ta được.

fxx4=1xfx=x3x. Suy ra ax1tdt=2x62x2a=2x6a=9.

Vậy 1afxdx=19x3xdx=393649.

Câu 44:

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200-20t m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là
Xem đáp án

Chọn A

Lấy mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Giả sử to là thời điểm tàu dừng hẳn.

Khi đó vt0=020020t0=0t0=10 s.

Như vậy từ lúc đạp phanh đến lúc tàu dừng hẳn là 10(s)

Quãng đường tàu di chuyển được trong khoảng thời gian 10(s) là S=01020020t=1000  m..


Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y=f'(x) như trong hình vẽ bên.

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y=f'(x) như trong hình vẽ bên. (ảnh 1)

Hỏi phương trình f(x)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(a)>0?

Xem đáp án

Chọn D

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y=f'(x) như trong hình vẽ bên. (ảnh 2)

Mặt khác abf'xdx>bcf'xdxfxab>fxbcfbfa>fc+fbfa<fc. Mà f(a)>0 nên phương trình vô nghiệm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan