IMG-LOGO

Đề số 9

  • 3906 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116
Xem đáp án
Ta có 2x2x4=1162x2x4=24x2x4=4x2x=0x=0x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;1
Chọn đáp án D

Câu 2:

Cho 22fxdx=1, 24fxdx=4. Tính I=24fxdx.
Xem đáp án
Ta có: 24fxdx=22fxdx+24fxdx24fxdx=41=5
Chọn đáp án B

Câu 3:

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.
Xem đáp án
Diện tích xung quanh S của khối trụ đó là: S=2πrh=2π.4.3=24π(đvtt).
Chọn đáp án C

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ của điểm M
Xem đáp án

OM=2i+j=2i+j+0.kM2 ; 1 ; 0.

Chọn đáp án A


Câu 5:

Cho cấp số cộng un biết un=23n. Công sai d của cấp số cộng là
Xem đáp án
Ta có: un+1un=23n+123n=3,n*.
Vậy cấp số cộng un có công sai d=3.

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9.Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S)
Xem đáp án
Ta có: Mặt cầu có tâm (S) có tâm I1;2;1, bán kính R=3.
Chọn đáp án A

Câu 8:

Cho hàm số fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số f(x)  liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 1)
Xem đáp án
Hàm số đồng biến trên 1;01;+.
Chọn đáp án A

Câu 9:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;1 nên loại phương án B và D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 nên loại phương án C.
Vậy, đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số ở phương án A.
Chọn đáp án C

Câu 10:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
Xem đáp án
Chọn ra 3 học sinh nam trong 10 học sinh nam có C103 cách chọn.
Chọn ra 2 học sinh nữ trong 8 học sinh nữ có C82 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: C103.C82.
Chọn đáp án B

Câu 11:

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 lần lượt có phương trình là
Xem đáp án
Ta có:
limx+2x1x2=2;  limx2x1x2=2, suy ra đường thẳng y=2 là phương trình đường tiệm cận ngang.
limx2+2x1x2=+;  limx22x1x2=, suy ra đường thẳng x=2 là phương trình đường tiệm cận đứng.
Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là y=2,x=2
Chọn đáp án C

Câu 12:

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3i+2?
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp  (ảnh 1)
Xem đáp án
Số phức liên hợp của số phức z=3i+2z¯=2+3i. Điểm biểu diễn số phức z¯N2 ; 3.
Vậy điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3i+2N.
Chọn đáp án B

Câu 13:

Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+2) là:
Xem đáp án
Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+2)là: y'=x2+2'x2+2=2xx2+2.
Chọn đáp án B

Câu 14:

Mệnh đề nào dưới đây sai?
Xem đáp án
Ta có : 1x dx=lnx+C
Vậy D là mệnh đề sai.
Chọn đáp án C

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào trong 4 phương án dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x13=3y2=3z1.
Xem đáp án
Đường thẳng x13=3y2=3z1x13=y23=z31 có một vectơ chỉ phương là b=3;23;1 suy ra a=3b=9;2;3 cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho
Chọn đáp án B

Câu 16:

Khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích khối nón đã cho là
Xem đáp án

Khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy (ảnh 1)

Gọi SAB là thiết diện qua trục của hình nón
Ta có ΔSAB đều cạnh 2a nên chiều cao SO=2a32=a3, bán kính r=AB2=a
Vậy thể tích khối nón V=13πr2.SO=a3π33  .
Chọn đáp án D

Câu 18:

Khẳng định nào sau đây là sai?
Xem đáp án
Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định đúng là A, B, C; khẳng định sai là D
Chọn đáp án B

Câu 19:

Cho hai số phức z1=1+2iz2=34i. Số phức 2z1+3z2z1z2 là số phức nào sau đây?
Xem đáp án
Ta có: 2z1+3z2z1z2=21+2i+334i1+2i34i=10i.
Chọn đáp án A

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm nào dưới đây?
Xem đáp án
Thế tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng (P) ta có: 11+22+33=1.
Vậy mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm N1;2;3.
Chọn đáp án D

Câu 21:

Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xác suất để chọn được 2 viên bi xanh là
Xem đáp án
nΩ=C52=10. Chọn hai bi xanh có C32=3 cách.
Gọi A: “Chọn được hai viên bi xanh” nA=3. Vậy PA=310.
Chọn đáp án C

Câu 22:

Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x3+x+1=log22x2+1. Tính P.
Xem đáp án
Ta có: log2x3+x+1=log22x2+1x3+x+1=2x2+12x2+1>0x
x32x2+x=0x=1x=0
P=0
Chọn đáp án D

Câu 23:

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=2x+1sin2x thỏa mãn Fπ4=1
Xem đáp án
Ta có F(x)=2x+1sin2xdx=x2cotx+C
Fπ4=1π42cotπ4+C=1C=π216
Vậy F(x) =cotx+x2π216
Chọn đáp án A

Câu 24:

Cho các số thực a,b thỏa mãn i2a57i=b+a+3i với i là đơn vị ảo. Tính a - b.
Xem đáp án

i2a57i=b+a+3i7+2a5i=b+a+3ib=72a5=a+3a=13b=7

ab=137=6

Chọn đáp án A


Câu 25:

Cho 12fx dx=100. Khi đó 123fx+4 dx bằng
Xem đáp án

123fx+4 dx=312fx dx+412dx=300+4x12=300+4.24=300+4=304

Chọn đáp án A


Câu 26:

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.
Xem đáp án
Ta có
23iz92i=1+iz23iz1+iz=92i14iz=92iz=92i14iz=92i1+4i14i1+4iz=17+34i17z=1+2i
Chọn đáp án D

Câu 27:

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3220197x
Xem đáp án
Ta có 23x+3220197x3x+320197x10x2016x201,6
x+ nên x1;2;3;...;201. Vậy bất phương trình có 201 nghiệm nguyên dương
Chọn đáp án D

Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng BCD'A'ABCD bằng
Xem đáp án

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Góc giữa hai mặt phẳng  (ảnh 1)

Ta có:
ABCDBCD'A'=BCBCDCBCD'CGóc giữa BCD'A'ABCD chính là góc DCD'^.
DCC'D' là hình vuông nên DCD'^=45°.
Chọn đáp án D

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Xem đáp án

Cho hình chóp SABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a .  (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm ABSHABCD.
Thể tích khối chóp S.ABCD là: VS.ABCD=13SABCD.SH=13a2.a32=a336.
Chọn đáp án D

Câu 30:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x22x1x3,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Xem đáp án
f'x=0x22x1x3=0x=1x=2x=0.
Bảng xét dấu y'.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x-2)^2(x-1)x^3 .  (ảnh 1)
Từ bảng xét dấu y' ta thấy hàm số có môt điểm cực tiểu là x=1.
Chọn đáp án B

Câu 31:

Với các số thực x.y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Xem đáp án

log2x2y=log2x2log2y=2log2xlog2y

Chọn đáp án B


Câu 32:

Tìm các số thực a,b thỏa mãn a2b+a+b+4i=2a+b+2bi với i là đơn vị ảo.
Xem đáp án
Ta có: a2b+a+b+4i=2a+b+2bi
a2b=2a+ba+b+4=2ba+3b=0ab=4a=3b=1
Chọn đáp án A

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là
Xem đáp án
Đường thẳng Oy đi qua điểm A0 ; 2 ; 0 và nhận vectơ đơn vị j=0; 1; 0 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là x=0+0.ty=2+1.tz=0+0.ttx=0y=2+tz=0t.
Chọn đáp án A

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1A1;2;3. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A
Xem đáp án
Bán kính của mặt cầu: r=IA=02+12+22=5.
Phương trình mặt cầu: x12+y12+z12=5.
Chọn đáp án C

Câu 35:

Cho hàm số y=2xln22x+3 .Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

y'=2x2,x0;1,y'0 nên hàm số nghịch biến trên (0;1).

Chọn đáp án B


Câu 36:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+3 và đường thẳng y=3.
Xem đáp án
Số giao điểm là số nghiệm phương trình
x33x+3=3x33x=0x(x23)=0x=0x=±3
Phương trình có nghiệm suy ra có 3 giao điểm.
Vậy chọn C.

Câu 37:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x4+4x2+3 trên đoạn 0;2 lần lượt là:
Xem đáp án

f'x=8x3+8x=8xx21=8xx1x+1

Xét f0=3,f1=5 và f2=13

Chọn đáp án C


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách  d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
Xem đáp án
Do ABCD nên dB,SCD=dA,SCD. Kẻ AESD tại E.
Khi đó dA,SCD=AE.
Tam giác vuông SAD, có AE=SA.ADSA2+AD2=a63.
Vậy dB,SCD=AE=a63.
Chọn đáp án A

Câu 39:

Cho hàm số f(x).Biết f(0)=4f'(x)=2cos2x+3,  x, khi đó 0π4f(x)dx bằng?
Xem đáp án
Ta có f(x)=f,(x)dx=(2cos2x+3)dx=(2.1+cos2x2+3)dx.
= =(cos2x+4)dx12sin2x+4x+C do f(0)=4C=4.
Vậy f(x)=12sin2x+4x+4 nên 0π4f(x)dx=0π4(12sin2x+4x+4)dx.
=(14cos2x+2x2+4x)0π4=π2+8π+28.
Chọn đáp án C

Câu 40:

Cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P). Xét các điểm A,B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 94. Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của (x1+x2)2 bằng :
Xem đáp án
Giả sử phương trình đường thẳng AB là : y=ax+b ta có
phương trình hoành độ giao điểm : 12x2= ax +b12x2- ax - b=0     (*)
Theo đề bài ta có x1,x2 là hai nghiệm của (*) nên 12x2- axb=12(xx1)(xx2)
Giả sử ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB là:
S=x1x2(ax+b12x2)dx=12x1x2(xx1)(xx2)dx=94
(x1x2)312=94x1x2=3   (1)
Ta lại có tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau nên x1.x2=1    (2)
Từ (1) và (2) suy ra (x1+x2)2=(x1x2)2+4x1.x2=94=5
Chọn đáp án A

Câu 41:

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên R. Biết f3=1 và 01xf3xdx=1, khi đó 03x2f'xdx bằng
Xem đáp án
Đặt t=3xdt=3dxdx=13dt.
Suy ra 1=01xf3xdx=1903tftdt03tftdt=9.
Đặt u=ftdv=tdtdu=f'tdtv=t22.
03tftdt=t22ft0303t22f'tdt=92f31203t2f'tdt.
9=921203t2f'tdt03t2f'tdt=9.
Vậy 03x2f'xdx=9.
Chọn đáp án A

Câu 42:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R. Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R . Biết hàm số    (ảnh 1)
Hàm số gx=fx+x đạt cực tiểu tại điểm
Xem đáp án
Xét hàm số gx=fx+x có g'x=f'x+1
Dựa vào đồ thị hàm số y=f'x có:
g'x=0f'x=1x=0x=1x=2
Bảng biến thiên
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R . Biết hàm số    (ảnh 2)
Từ đó suy ra hàm số y=gx đạt cực tiểu tại điểm x=1
Chọn đáp án D

Câu 43:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14
Xem đáp án

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D'  biết  (ảnh 1)

Xét hình chữ nhật ABCD, ta có AC2=AB2+AD2=a2+4a2=5a2.
Xét tam giác vuông AA'C, ta có AA'2=AC'2AC2=14a25a2=9a2AA'=3a.
Ta có VABCD.A'B'C'D'=AB.AD.AA'=a.2a.3a=6a3.
Chọn đáp án C

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45d2:x+13=y42=z41 có phương trình
Xem đáp án
Giả sử AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1d2 với Ad1và Bd2
Ta có Ad1A2+2a;3+3a;45aBd2B1+3b;42b;4b.
Ta có AB=3+3b2a;12b3a;8b+5a.
Đường thẳng d1 có một VTCP u1=2;3;5; d2 có một VTCP u2=3;2;1.
Vì  AB là đoạn vuông góc chung của d1d2 nên ta có
ABd1ABd2AB.u1=0AB.u2=023+3b2a+312b3a58b+5a=033+3b2a212b3a18b+5a=0
38a+5b=435a+14b=19a=1b=1
Do đó A0;0;1AB=2;2;2 là một VTCP của AB, suy ra AB cũng có một VTCP u=12AB=1;1;1. Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là x1=y1=z11.
Chọn đáp án B

Câu 45:

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình9x23x+m+2.3x23x+m2+x<32x3 có nghiệm là
Xem đáp án
Đặt t=3x23x+mx với t>0, bất phương trình đã cho trở thành t2+29t127<03<t<19.
Do đó 0<t<19x23x+mx<2x23x+m<x2
x>2x23x+m0x23x+m<x24x+4x>2x23x+m0x<4m(I)
Để bất phương trình đề bài cho có nghiệm thì hệ bất phương trình (I) có nghiệm ta đặt
x>2x23x+m0x<4m   (1)(2)(3)
Điều kiện cần: Từ  (1) và (3) ta có 4m>2m<2.
Do m là số nguyên dương nên m=1.
Điều kiện đủ: Với m=1, hệ bất phương trình (I) trở thành x>2x23x+10x<3
2<x<3x<352    x>3+523+52<x<3.
Vậy hệ bất phương trình (I) có nghiệm.
Vậy m=1.
Chọn đáp án B

Câu 46:

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB = 4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó
Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. (ảnh 1)
Xem đáp án

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. (ảnh 2)

Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình tròn, suy ra phương trình
đường tròn là: x2+y2=64.
+ Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD=4×4=16m2.
Số tiền để trồng hoa là: T1=16×200.000=3.200.000.
+ Diện tích trồng cỏ là: S=42264x22 dx94,654m2.
Số tiền trồng cỏ là: T2=94,654×100.000=9.465.000.
+ Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3=150.000×4=600.000.
Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:
T=T1+T2+T3=13.265.000.
Chọn đáp án C

Câu 47:

Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z3+3i=2z1z2=4. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng
Xem đáp án
Gọi M , Nlần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z1, z2.
Do z13+3i=z23+3i=2z1z2=4nên M,NC:x32+y+32=22MN=4=2.2.
Như vậy MN là đường kính của đường tròn (C) với tâm I3;3, bán kính R=2, do đó I là trung điểm MN, OI=12.
Cho z1,z2  là hai trong các số phức thỏa mãn    (ảnh 1)
Ta có z1+z2=OM+ON1+1OM2+ON2=22OI2+MN22=8.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi OM=ONMN là đường kính của (C) vuông góc với OI.
Chọn đáp án D

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2xy2z7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2xy2z+8=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A0;2;0 và vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1V2( V1 là thể tích của hình nón chứa đỉnh I ). Biết bằng biểu thức S=V2+78V13đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a,V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng
Xem đáp án

Trong không gian Oxyz , cho hình nón có đỉnh I  thuộc mặt phẳng  (ảnh 1)

Dễ thấy P // R, gọi O là tâm của đường tròn đáy hình nón, O'=IOQ, từ giả thiết ta có
IO'=dA,P=53; OO'=dA,R=103 suy ra OO'=2IO'.
Gọi M là điểm thuộc đường tròn (O), M'=IMQ, do O'M' // OM nên IO'IO=O'M'OM=13.
Do đó r2=3r1, (trong đó r1r2 lần lượt là bán kính của các đường tròn O'O). Đặt IO'=h, khi đó
V1V=13πr12h13π3r12.3h=127V=27V1V2=VV1=26V1.
S=V2+78V13=26V1+78V13=263V1+263V1+263V1+78V134263V1.263V1.263V1.78V134=445697694
Dấu "=" xảy ra khi 263V1=78V13V1=3. Suy ra a=3b=263.
Vậy a2+b2=3+262.3=2031
Chọn đáp án C

Câu 49:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên
Cho đồ thị hàm số y=f  như hình vẽ bên (ảnh 1)
Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2
Xem đáp án
Ta có g'(x)=2fx.f'x. Suy ra g'(x)=0f(x)=0     (1)f'(x)=0   (2)
Dựa vào đồ thị của hàm số y=f(x) ta suy ra: Pt (1) x=α;1x=β1;0.
Pt (2) x=x11;βx=x20;1x=x31;2, trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu.
BBT
Cho đồ thị hàm số y=f  như hình vẽ bên (ảnh 2)
Từ BBT trên suy ra hàm số g(x)=f(x)2 có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án D

Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2019;2019 để phương trình 2019x+2x1x+1+mx2m1x2=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
Xem đáp án
Ta có phương trình
2019x+2x1x+1+mx2m1x2=02019x+2x1x+1+m(x2)1x2=0.
2019x+2x1x+1+m1x2=0m=1x22019x2x1x+1
Xét hàm số y=1x22019x2x1x+1y'=1(x2)22019xln(2019)3(x+1)2<0;x\1;2.
Ta có bảng biến thiên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (ảnh 1)
Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì m;2m2019;2019;m. Vậy ta có 2017 số nguyên m cần tìm.
Chọn đáp án D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan